PHẦN I.CƠ HỌC CHƯƠNG I.ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM §1CHUYỂN ĐỘNG CƠ 1.Chuyển động cơ, chất điểm: a.Chuyển động cơ: Chuyển động cơ của một vật (gọi tắt là chuyển động) là sự thay đổi vị trí của vật đĩ so với vật khác theo thời gian. b.Chất điểm: Một vật chuyển động được coi là chất điểm nếu kích thước của nĩ rất nhỏ so với độ dài đường đi (hoặc so với những khoảng cách mà ta đề cập đến) c. Quỹ đạo: Tập hợp tất cả các vị trí của một chất điểm chuyển động tạo ra một đường nhất định. Đường đĩ gọi là quỹ đạo của chuyển động. 2. Hệ tọa độ: Hệ tọa độ gồm hai trục Ox và Oy vuơng gĩc với nhau tại O. O là gốc tọa độ . 3. Hệ quy chiếu:Một hệ quy chiếu gồm: + Một vật làm mốc, một hệ tọa độ gắn với vật làm mốc. + Một mốc thời gian và một đồng hồ. Bài tập định tính: Câu 1: Chọn câu khẳng định ĐÚNG. Đứng ở Trái Đất ta sẽ thấy: A.Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. B.Mặt Trời và Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh trái đất. C.Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời. D.Trái Đất đứng yên, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. Câu 2: Trường hợp nào sau đây vật cĩ thể coi là chất điểm? A. Ơtơ đang di chuyển trong sân trường B.Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục của nĩ C.Viên bi rơi từ tầng thứ năm của tồ nhà xuống đất D. Giọt cà phê đang nhỏ xuống ly Câu 3 : Trường hợp nào dưới đây khơng thể coi vật chuyển động như một chất điểm? A. Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục của nĩ. B. Trái Đất chuyển động quay quanh Mặt Trời. C. Viên đạn đang chuyển động trong khơng khí. D. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một tịa nhà xuống đất. Câu 4: Trong trường hợp nào dưới đây vật cĩ thể coi là chất điểm : A . Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời B . Quả bưởi rơi từ bàn xuống đất C . Người hành khách đi lại trên xe ơ tơ D . Xe đạp chạy trong phịng nhỏ Câu 5: Một vật được xem là chuyển động khi: A.vị trí của nĩ thay đổi. B. nĩ thay đổi vị trí so với vật mốc theo thờt gian. C. cĩ sự di chuyển. D. vị trí của các vật thay đổi. §2.CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU 1. Chuyển động thẳng đều: a. Tốc độ trung bình: Tốc độ trung bình là đại lượng đặc trưng cho mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. Trong đĩ: vtb là tốc độ trung bình(m/s) s là quãng đường đi được (m) t là thời gian chuyển động (s) b.Chuyển động thẳng đều : Chuyển động thẳng đều là chuyển động cĩ quỹ đạo là đường thẳng và cĩ tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường. c. Quãng đường đi được trong chuyển động thẳng đều: Trong chuyển động thẳng đều quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t s = vtbt = vt 2. Phương trình chuyển động thẳng đều: x = x0 + s = x0 + vt Trong đĩ: x0 là tọa độ ban đầu (km) x là tọa độ lúc sau (km) Bài tập định tính: Câu 1: Chọn câu phát biểu ĐÚNG. Trong chuyển động thẳng đều thì : A. Quãng đường đi được s tăng tỉ lệ với vận tốc v. B. Tọa độ x tăng tỉ lệ với vận tốc v. C. Tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. D. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. Câu 2. Chuyển động thẳng đều là chuyển động cĩ A. Gia tốc bằng khơng. B. Vận tốc thay đổi theo thời gian. C. Quãng đường đi được là hàm bậc hai theo thời gian D. Phương trình chuyển động à hàm bậc hai theo thời gian. Câu 3: Một vật chuyển động thẳng đều trong 6h đi được 180km, khi đĩ tốc độ của vật là: A. 900m/s B. 30km/h C. 900km/h D. 30m/s Câu 4: Phương trình chuyển động thẳng đều của vật được viết là: s = vt b. x = x0 + vt c. x = vt d.Một phương trình khác Câu 5: Cơng thức nào sau đây đúng với cơng thức đường đi trong chuyển động thẳng đều? a. s = vt2 . b. s = vt . c. s = v2t . d. . Câu 6: Trong chuyển động thẳng đều, nếu quãng đường khơng thay đổi thì : A.Thời gian và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau. B.Thời gian và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. C.Thời gian và vận tốc luơn là 1 hằng số . Câu 7: Khi vật chuyển động thẳng đều thì Quãng đường đi được tỉ lệ thuận với vận tốc. Tọa độ x tỉ lệ thuận với vận tốc. Tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động. d. Vectơ vận tốc của vật khơng đổi theo thời gian. Câu 8:Chuyển động của vật nào dưới đây cĩ thể là chuyển động thẳng đều? A. Một xe đạp đang đi trên một đoạn đường nằm ngang. B. Một hịn bi lăn trên một máng nghiêng. C. Một hịn đá được ném thẳng đứng trên cao. D. Một cái pit-tơng chạy đi, chạy lại trong một xi lanh. Câu 9: Điều nào sau đây là đúng khi nĩi đến đơn vị vận tốc? A. m/s C. cm/s B. km/m D. Các câu A, B, C đều đúng Câu 10: Hai xe ơtơ xuất phát cùng lúc từ hai bến A và B cách nhau 10km ngược chiều.Xe ơtơ thứ nhất chuyển động từ A với vận tốc 30km/h đến B. Xe thứ hai chuyển động từ B về A với vận tốc 40km/h.Chọn gốc toạ độ tại A, gốc thời gian là lúc 2 xe xuất phát, chiều dương từ A đến B. Phương trình chuyển động của 2 xe là: A. = 30t ; x2 = 10 + 40t ( km ). B. = 30t ; x2 = 10 - 40t ( km ). C. =10 – 30t ; x2 = 40t (km ). D. =10 + 30t ; x2 = 40t (km ). Câu 11: Điều nào sau đây là sai với vật chuyển động thẳng đều? a.quỹ đạo là đường thẳng,vận tốc khơng thay đổi theo thời gian. b.vectơ vận tốc khơng thay đổi theo thời gian. c.vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khỗng thời gianbằng nhau bất kì. d.vectơ vận tốc của vật thay đổi theo thời gian. Câu 12: Đồ thị vận tốc – thời gian của chuyển động thẳng đều cĩ dạng : A.Đường thẳng qua gốc toạ độ B.Parabol C.Đường thẳng song song trục vận tốc D.Đường thẳng song song trục thời gian Câu 13: Hai thành phố A và B cách nhau 250km. Lúc 7h sáng, 2 ơtơ khởi hành từ hai thành phố đĩ hướng về nhau. Xe từ A cĩ vận tốc v1 = 60km/h, xe B cĩ vận tốc v2 = 40 km/h. Hỏi 2 ơ tơ sẽ gặp nhau lúc mấy giờ ? tại vị trí cách B bao nhiêu km ? A.9h30ph; 100km B.9h30ph; 150km C.2h30ph; 100km D.2h30ph; 150km Câu 14: Đồ thị nào sau đây đúng cho chuyển động thẳng đều? 0 t 0 t 0 t 0 t A. v B. S C. x D. v Câu 15: Phương trình toạ độ của một chuyển động thẳng đều trong trường hợp gốc thời gian đã chọn khơng trùng với điểm xuất phát (t0 # 0) là: A. s = vt B. s =so+ vt C. x = xo + v(t-to) D. x = xo + vt Câu 16: Khi chuyển động vectơ vận tốc của vật cho biết: A.Phương và tốc độ nhanh chậm chuyển động. B.Chiều và tốc độ nhanh hay chậm của chuyển động. D.Phương, chiều chuyển động. D..Phương, chiều và tốc độ nhanh hay chậm của chuyển động. Bài tập định lượng: Bài 1. Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10 km cĩ hai ơ tơ chạy cùng chiều nhau trên đường thẳng từ A đến B. Vận tốc của ơ tơ chạy từ A là 54 km/h và của ơ tơ chạy từ B là 48 km/h. Chọn A làm mốc, chọn thời điểm xuất phát của hai xe ơ tơ làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của hai xe làm chiều dương. Phương trình chuyển động của các ơ tơ chạy từ A và từ B lần lượt là ? Bài 2. Một ơ tơ chuyển động trên một đoạn đường thẳng và cĩ vận tốc luơn luơn bằng 80km/h. Bến xe nằm ở đầu đoạn thẳng và xe ơ tơ xuất phát từ một điểm cách bến xe 3 km. Chọn bến xe làm vật mốc, chọn thời điểm ơ tơ xuất phát làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của ơ tơ làm chiều dương. Phương trình chuyển động của xe ơ tơ trên đoạn đường thẳng này là? Bài 3. Lúc 7 giờ một xe ơ tơ đi từ A đến B với vận tốc 60km/h. Cùng lúc một xe thứ 2 đi từ B về A với vận tốc 40km/h. Hà Nội cách Hải Phịng 100km. a)Lập phương trình chuyển động của hai xe theo cùng một trục tọa độ. b)Tính vị trí và thời điểm hai xe gặp nhau. c)Vẽ đồ thị tọa độ của hai xe trên cùng một hình vẽ. §3.CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU I. ĐỘ LỚN CỦA VẬN TỐC TỨC THỜI: Vận tốc tức thời là đại lượng đặc trưng cho mức độ nhanh hay chậm của chuyển động tại một thời điểm nào đĩ. Trong đĩ : v là vận tốc tức thời (m/s) ∆s là quãng đường rất ngắn (m) ∆t là thời gian rất nhỏ (s) II.CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, độ lớn của vận tốc tức thời hoặc tăng đều, hoặc giảm đều theo thời gian. 1.Khái niệm gia tốc: Gia tốc của chuyển động là đại lượng xác định bằng thương số giữa độ biến thiên vận tốc ∆v và khoảng thời gian vận tốc biến thiên ∆t. KH là a : a=v-v0t-t0 hay a=v-v0t-t0 Trong đĩ: a là gia tốc(m/s2) ∆v là độ biến thiên vận tốc(m/s) ∆t là độ biến thiên thời gian(s) 2.Cơng thức tính vận tốc: v = v0 + at Trong đĩ : v0 là vận tốc đầu (m/s) v là vận tốc sau (m/s) t là thời gian chuyển động (s) 3.Cơng thức tính quãng đường đi được: Trong đĩ : s là quãng đường đi được(m) s = vot + at2 4.Cơng thức liên hệ giữa gia tốc,vận tốc và quãng đường: v2 - v02 = 2as 5.Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều: Trong đĩ : x0 là tọa độ ban đầu(m) x là tọa độ lúc sau (m) x = xo + vot + at2 6.Những đặc điểm của chuyển động thẳng biến đổi đều: - Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều : + Gia tốc a cùng chiều với các véctơ vận tốc vo ,v + Tích số a.v >0 - Trong chuyển động thẳng chậm dần đều: + Gia tốc ngược chiều với các véctơ vận tốc vo ,v + Tích số a.v < 0 III.THÍ DỤ: 1. Một đồn tàu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 0,5phút tàu đạt tốc độ 15 km/h. a.Tính gia tốc của đồn tàu. b.Tính quãng đường mà tàu đi được trong 0,5 phút đĩ. c. Tính quãng đường mà tàu đi được trong 1 phút Tĩm tắt v0 = 0 v = 15km/h = 4,17m/s t1 = 0,5 phút = 30 s t2 = 1 phút = 60s Tính a. gia tốc a ? b.quãng đường s1 ? c. quãng đường s2 ? Giải c Chọn chiều dương là chiều chuyển động. tính gia tốc của đồn tàu: quãng đường mà tàu đi được trong 0,5 phút : quãng đường mà tàu đi được trong 1 phút : 2. Một ơtơ đang chuyển động với vận tốc là 54km/h thì hãm phanh, sau 30s thì ơtơ dừng lại hẳn. a.Tính gia tốc của ơ tơ ? b. Tính quãng đường mà ơtơ đi được ? c. Tính quãng đường ơtơ đi được sau khi hãm phanh được 10s? Tĩm tắt v0 = 54km/h = 15m/s v = 0 t1 = 30 s t2 = 10s Tính a.gia tốc a ? b.quãng đường s1 ? c. quãng đường s2 ? Giải Chọn chiều là chiều chuyển động Chọn gốc thời gian là lúc hãm phanh a.tính gia tốc của ơ tơ: b.quãng dường mà ơ tơ đi được : c.quãng đường mà ơ tơ đi được sau khi hãm phanh được 10s : Bài tập định tính: Câu 1: Một đồn tàu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 1 phút tàu đạt tốc độ 40 km/h.Tính gia tốc và quãng đường mà đồn tàu đi được trong 1 phút đĩ. a. 0,1m/s2 ; 300m b. 0,3m/s2 ; 330m c.0,2m/s2 ; 340m d.0,185m/s2 ; 333m Câu 2: Thời gian cần thiết để tăng vận tốc từ 10 m/s đến 40 m/s của một chuyển động cĩ gia tốc 3m/s là: Câu 3: Phương trình chuyển động của một chất điểm là x = 10t + 4t2. Tính vận tốc của chất điểm lúc t = 2s. 16m/s B. 18m/s C. 26m/s D. 28m/s Câu 4. Một ơtơ bắt đầu chuyển động nhanh dần đều sau 5s vận tốc 10 m/s.Tính quãng đường mà vật đi được: A. 200m B. 50m C. 25m D. 150m Câu 5: Một đồn tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều. Sau 100s tàu đạt tốc độ 36km/h. Gia tốc và quãng của đồn tàu đi được trong 100s đĩ . A. 0.1 m/s2 333m B. 0.1m/s2 500m C. 0.185 m/s2 333m D. 0.185 m/s2 500m Câu 6: Mợt đồn tàu tăng tớc đều đặn từ 15m/s đến 27m/s trên mợt quãng đường dài 70m. Gia tớc và thời gian tàu chạy là : A. 3.2 m/s2 ; 11.67s B. 3.6 m/s2 ; - 3.3s C. 3.6 m/s2 ; 3.3s D. 3.2 m/s2 ; - 11.67s Câu 7 : Một ơtơ chuyển động với vận tốc 36km/h. Ơtơ đi được 5s thì đạt tốc độ 54km/h. Gia tốc của ơtơ là A. 1m/s2. B. 2m/s2. C. 3m/s2. D.4m/s2. Câu 8. Một ơtơ đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì bắt đầu chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s ơtơ đạt vận tốc 14m/s. Sau 40s kể từ lúc tăng tốc, gia tốc và vận tốc của ơtơ lần lượt là: A. 0,7 m/s2; 38m/s. B. 0,2 m/s2; 8m/s. C. 1,4 m/s2; 66m/s. D. 0,2m/s2; 18m/s. Câu 9: Thời gian để tăng vận tốc từ 10m/s lên 30m/s với gia tốc 2m/s2 là : a.10s. b.20s. c.30s. d.400s. Câu 10: Một ơtơ chuyển động thẳng nhanh dần đều .Sau 10s, vận tốc của ơtơ tăng từ 4m/s đến 6 m/s. Quãng đường s mà ơtơ đã đi được trong khoảng thời gian này là bao nhiêu ? A. s=100m B. s=50m C.s=25m D. s=500m Câu 11: Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2 . Khoảng thời gian t để xe lửa đạt được vận tốc 36 km/h là bao nhiêu ? A. t=360s B.t=200s C. t=300s D. t=100s Câu 12: Một ơtơ đang chạy thẳng đều với vận tốc 36 km/h bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều. Biết rằng sau khi chạy được quãng đường 625m thì ơtơ đạt vận tốc 54 km/h. Gia tốc của xe là: A. 1 m/s2 B. 0,1 m/s2 C. 1cm/s2 D. 1 mm/s2 Câu 13: Một đồn tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a= 0,1m/s2 . Hỏi tàu đạt vận tốc bằng bao nhiêu khi đi được S=500m: A. 10m/s B. 20 m/s C. 40 m/s D. 30 m/s Câu 14. Một ơtơ bắt đầu chuyển động nhanh dần đều sau 10s vận tốc là 20 m/s. Tính quãng đường mà vật đi được: A. 200m B. 50m C. 100m D. 150m câu 15: Một ơtơ bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc 5m/s, sau 30s vận tốc của ơtơ đạt 8m/s. Độ lớn gia tốc của ơtơ nhận giá trị nào sau đây? a. a = 0,1m/s2 . b. a = -0,5m/s2 . c. a = 0,2m/s2 . d. a = 0,3m/s2 . Câu 16: Một đồn tàu đang chạy với vận tốc 36km/h thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều và sau 30s thì dừng hẳn. Độ lớn gia tốc của đồn tàu cĩ thể nhận giá trị nào sau đây: A. 0,33m/s2 B. 180m/s2 C. 7,2m/s2 D. 9m/s2 Câu 17. Một ơtơ đang chuyển động với vận tốc là 36km/h thì hãm phanh, sau 20s thì ơtơ dừng lại hẳn. Gia tốc và quãng đường mà ơtơ đi được là: A. - 1m/s2 ;100m B. 2 m/s2; 50m C. -0,5 m/s2 ;100m D.1m/s2;100m Câu 18 : Một đồn tàu đang chạy với tốc độ 54km/h thì hãm phanh chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc để vào ga. Sau 2phút tàu dừng lại ở sân ga, quãng đường mà tàu đi được là: A. 1794m B. 2520m C. 1080m D. 1806m Câu 19: Một đồn tàu đang chạy với vận tốc 36km/h thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều và sau 5s thì dừng hẳn. Độ lớn gia tốc của đồn tàu cĩ thể nhận giá trị nào sau đây: A. -2m/s2 B. 180m/s2 C. 7,2m/s2 D. 9m/s2 Câu 20: Một xe đang chuyển động với vận tốc 12 km/h bỗng hãm phanh và chuyển động chậm dần đều, sau 1 phút thì dừng lại. Gia tốc của xe bằng bao nhiêu ? A 0,05 m/s2 B 0,5 m/s2 C 5 m/s2 D 200 m/s2 Câu 21: Chuyển động cĩ vận tốc đầu 10m/s chậm dần đều trong 5s thì ngừng hẳn. Xe đã đi 1 đoạn đường là? a.25m. b.50m. c.75m. d.125m. Câu 22: Một đồn tàu đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều với gia tốc 0,5m/s2.Vận tốc khi đồn tàu đã đi được quãng đường 64m là bao nhiêu ? A.v=6m/s B.6,4m/s C. v=5m/s D. v=10m/s Câu 23 Cho phương trình chuyển động của chất điểm là: x = 10t - 0,4t2, gia tốc của của chuyển động là : A. -0,8 m/s2 B. -0,2 m/s2 C. 0,4 m/s2 D. 0,16 m/s2 Câu 24. Một vật chuyển động với phương trình : x = 10 +3t-4t2 (m,s). Gia tốc của vật là: A.-2m/s2 B-4m/s 2 C. .-8m/s2 D.10m/s2 Câu 25. Một xe đạp đang đi với vận tốc 3m/s bỗng hãm phanh và đi chậm dần đều. Mỗi giây vận tốc giảm 0,1m/s. Sau 10s vận tốc của xe là: A.1m/s B. 4m/s C.3m/s D. 2m/s Câu 26: Khi ơ tơ đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đọan đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ơ tơ chuyển động nhanh dần đều. Sau 20 s, ơtơ đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ơ tơ sau 40 s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu ? a.a = 0,7 m/s2 ; v = 38 m/s. b.a = 0,2 m/s2 ; v = 18 m/s. c.a = 0,7 m/s2 ; v = 8 m/s. d.a = 1,4 m/s2 ; v = 66 m/s Câu 27. Một vật chuyển động cĩ cơng thức vận tốc v = 2t+ 6 (m/s). Quãng đường vật đi được trong 10s đầu là: A.10m. B.80m. C.160m. D.120m. Câu 28 :Một vật chuyển động với phương trình như sau : v = - 10 + 0,5t (m ; s) Phương trình đường đi của chuyển động này là : A . s = -10t + 0,25.t2 B . s = – 10t + 0,5.t2 C . s = 10t – 0,25.t2 D . s = 10t – 0,5.t2 Câu 29: Khi ơ tơ đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đọan đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ơ tơ chuyển động chậm dần đều. Cho đến khi dừng hẳn lại thì ơ tơ đã chạy thêm 100 m. Gia tốc a của ơ tơ là bao nhiêu ? a. a = - 0,5 m/s2. b.a = 0,2 m/s2 c.a = - 0,2 m/s2 d.a = 0,5 m/s2. Câu 30: Một viên bi đang lăn với vận tốc 2m/s thì xuống dốc, chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,3 m/s2 và đến cuối dốc trong thới gian 10 giây.Vận tốc ở cuối dốc cĩ giá trị nào? a.5m/s. b.6m/s. c.20m/s. d.25m/s. Câu 31: Một ơtơ đang chạy thẳng đều với tốc độ 40km/h bổng tăng ga chuyển động nhanh dần đều .Tính gia tốc của xe, biết rằng sau khi chạy được quảng đường 1km thì ơtơ đạt tốc độ 60km/h. A. a = 0.05 m/s2 B. a=1 m/s2 C. a =0.0772 m/s2 D. a=10 m/s2 Câu 32: Cho phương trình vận tốc chuyển động của một vật cĩ dạng như sau: v= 3 + 2t. Vận tốc vo, Gia tốc a bằng bao nhiêu : A. Vo = 2m/s, a = 3m/s2 B. Vo = 4m/s, a = 2m/s2 C. Vo = 0m/s, a = 2m/s2 D. Vo = 3m/s, a = 2m/s2 Thế vào (2): 80 = 5(4-2)2 + v02(4-2) + 10. Þ v02 = 25m/s Câu 33. Cơng thức nào dưới đây là cơng thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được trong chuyển động thẳng biến đổi đều ? A. v + v0 = . B. v2 + v02 = 2as. C. v - v0 = . D. v2 - v02 = 2as. Câu 34. Phương trình nào sau đây mơ tả chuyển động thẳng biến đổi đều của một chất điểm: A. B. C. D. Câu 35. Điều khẳng định nào dưới đây chỉ ĐÚNG cho chuyển động thẳng nhanh dần đều? a.Gia tốc của chuyển động khơng đổi. b.Chuyển động cĩ vectơ gia tốc khơng đổi. c.Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian. d.Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian. Câu 36. Chuyển động thẳng chậm dần điều là chuyển động cĩ a.vận tốc giảm đều, gia tốc giảm đều b.vận tốc giảm đều, gia tốc khơng đổi c.vận tốc khơng đổi, gia tốc giảm đều d.vận tốc khơng đổi, gia tốc khơng đổi Câu 37. Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động cĩ : Gia tốc a >0. B. Tích số a.v > 0. C .Tích số a.v < 0. D .Vận tốc tăng theo thời gian. Câu 38. Chọn câu đúng. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng nhanh dần đều là: a. cùng dấu). b. trái dấu). c. cùng dấu). d. trái dấu). Câu 39. Điều nào sau đây là đúng khi nĩi đến đơn vị gia tốc? A. m/s2 C. cm/s2 B. km/s2 D.m/s Câu 40. Chuyển động nào dưới đây khơng phải là chuyển động thẳng biến đổi đều ? A. Một viên bi lăn trên máng nghiêng. B. Một vật rơi từ trên cao xuống đất.. C. Một hịn đá bị ném theo phương ngang. D. Một hịn đá được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Câu 41. Khi vật chuyển động thẳng nhanh dần đều thì a.gia tốc tăng vận tốc khơng đổi b.gia tốc khơng đổi, vận tốc tăng đều. c.Vận tốc tăng đều , vận tốc ngược dấu gia tốc. d.Gia tốc tăng đều, vận tốc tăng đều. Câu 42. Trong cơng thức tính vận tơc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = vo + at thì: A. a luơn luơn cùng dấu với v. B. a luơn luơn ngược dấu với v. C. v luơn luơn dương. D. a luơn luơn dương. Câu 43. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, biểu thức nào sau đây là khơng đúng? A. a = C. v = vo + at B. s = vot + at2 D. v = vot + at2 Câu 44. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều: A. vận tốc luơn dương. B. gia tốc luơn luơn âm Câu 45. Biểu thức nào sau đây dùng để xác định gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều? O t v t3 t2 t1 a. . b. . c. . d. Câu 46. Hình bên là đồ thị vận tốc theo thời gian của một vật chuyển động trên một đường thẳng. Trong khoảng thời gian nào vật chuyển động thẳng nhanh dần đều? A.Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t1. B.Chỉ trong khoảng thời gian từ t2 đến t3. C.Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3. D.Trong khoảng thời gian từ 0 đến t3. Câu 47. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với vận tốc ban dầu v0, gia tốc a, toạ độ ban đầu x0 và thời điểm ban đầu t0. Phương trình chuyển động của vật cĩ dạng: A. B. C. D. Bài tập định lượng: Bài 1. Khi ơtơ đang chạy với vận tốc 12m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga cho ơtơ chạy nhanh dần đều. Sau 15s , ơtơ đạt vận tốc 15m/s. a. Tính gia tốc của ơtơ. b. Tính vận tốc của ơtơ sau 30s kể từ khi tăng ga. c. Tính quãng đường ơtơ đi được sau 30s kể từ khi tăng ga. Bài 2. Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều cĩ vận tốc đầu là 18km/h .Trong giây thứ 5, vật đi được quãng đường là 5,9m. a. Tính gia tốc của vật. b. Tính quãng đường vật đi được sau khoảng thời gian là 10s kể từ khi vật bắt đầu chuyển động. Bài 3. Khi ơtơ đang chạy với vận tốc 15m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh cho ơtơ chạy chậm dần đều. Sau khi chạy thêm được 125m thì vận tốc ơtơ chỉ cịn 10m/s. a. Tính gia tốc của ơtơ. b. Tính khoảng thời gian để ơtơ dừng lại hẳn. c. Tính khoảng thời gian để ơtơ chạy trên quãng đường 125m đĩ. Bài 4. Một đồn tàu đang chạy với vận tốc 54km/h thì hãm phanh . Sau đĩ đi thêm 125m nữa thì dừng hẳn. Hỏi 5s sau lúc hãm phanh , tàu ở chỗ nào và đang chạy với vận tốc là bao nhiêu ? Bài 5. Hai người đi xe đạp khởi hành cùng 1 lúc và đi ngược chiều nhau. Người thứ nhất cĩ vận tốc đầu là 18km/h và lên dốc chậm dần đều với gia tốc 20cm/s2. Người thứ 2 cĩ vận tốc đầu là 5,4 km/h và xuống dốc nhanh đều với gia tốc 0,2 m/s2. Khoảng cách giữa hai người là 130m. Hỏi sau bao lâu 2 ngưịi gặp nhau và vị trí gặp nhau. §4.SỰ RƠI TỰ DO I.SỰ RƠI TRONG KHƠNG KHÍ VÀ SỰ RƠI TỰ DO: 1.Sự rơi của các vật trong khơng khí: Trong khơng khí các vật rơi nhanh hay chậm khơng phải do nặng hay nhẹ mà do sức cản của khơng khí 2.Sự rơi của các vật trong chân khơng( sự rơi tự do): Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực. II.NGHIÊN CỨU SỰ RƠI TỰ DO CỦA CÁC VẬT: 1.Những đặc điểm của chuyển động rơi tự do: - Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều theo phương thẳng đứng và cĩ chiều từ trên xuống. - Cơng thức tính vận tốc của sự rơi tự do: v = gt hay - Cơng thức tính quãng dường đi được của sự rơi tự do: 2. Gia tốc rơi tự do: Tại một nơi nhất định trên Trái Đất và ở gần mặt đất, các vật đều rơi tự do với cùng một gia tốc g. Gia tốc rơi tự do ở các nơi khác nhau trên Trái Đất thì khác nhau. Người ta thường lấy g ≈ 9,8m/s2 hoặc g ≈ 10m/s2 . III.THÍ DỤ: Một vật được thả rơi từ độ cao 45 m xuống mặt đất. Lấy g = 10 m/s2.Tìm: a. Quảng đường vật rơi được trong 2 giây đầu. b. Quảng đường vật rơi được trong giây cuối cùng. GIAI a. quãng đường vật đi được trong thời gian t là: h = 1/2 gt2 => t = = 3 s Quãng đường vật đi được trong 2 giây đầu( t1 = 2s) h1 = 1/2 g(t1)2 = 20 m b. Quãng đường vật đi đươc trong giây cuối là ∆h = h – h1 = 45 – 20 = 25 m. Bài tập định lượng: Câu 1: Vật rơi tự do ở độ cao 240m trong 7s. Quãng đường vật đi trong giây cuối cùng là? A. 40,5m. B. 63,7m. C. 60m. D. 112,3m. Câu 2: Một vật rơi tự do ở độ cao 6,3m, lấy g=9,8m/s2. Hỏi vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu? A. 123,8m/s B. 11,1m/s C. 1,76m/s D. 1,13m/s Câu 3: Một vật rơi tự do ở nơi cĩ g=9,8 m/s2. Khi rơi được 44,1m thì thời gian rơi là: a.3s. b.1,5s. c. 2s. d. 9s. Câu 4: Một hịn đá rơi xuống một cái giếng cạn, đến đáy giếng mất 3s. Cho g=9,8m/s2. Độ sâu của giếng là: A. h=29,4 m. B. h=88,2 m. C. h=44,1 m D. Một giá trị khác. Câu 5: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9m xuống đất. Tính vận tốc v của vật khi chạm đất. Bỏ qua lực cản của khơng khí. Lấy gia tốc rơi tự do bằng g = 9,8m/s2. A.v = 9,8m/s. B. v = 9.9m/s. C. v = 1,0m/s. D. v= 96m/s. Câu 6: Một vật rơi tự do khơng vận tốc đầu ở độ cao 10m xuống đất, vận tốc màvật đạt được khi chạm đất là: A. B. C. D. Câu 7: Một giọt nước rơi từ độ cao 45m xuống, cho g = 10m/s2. Thời gian vật rơi tới mặt đất là bao nhiêu? A. 3s B. 2,1s. C. 4,5s. D. 9 s. Câu 8. Một vật A được thả rơi từ độ cao 45 m xuống mặt đất. Lấy g = 10 m/s2.Tìm: a) Quảng đường vật rơi được trong 2 giây đầu. b) Quảng đường vật rơi được trong 2 giây cuối cùng. Câu 9: Một vật rơi tự do khơng vận tốc đầu ở độ cao 5m xuống đất, vận tốc mà vật đạt được khi chạm đất là: A. B. C. D. Câu 10:Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 45m xuống đất. Lấy g = 10m/s2. Tính vận tốc của vật khi chạm đất? ĐA: 30m/s Câu 11: Ở cùng độ cao với vật A người ta thả vật B rơi sau vật A một thời gian 0,1 s. Hỏi sau bao lâu kể từ lúc thả vật A thì khoảng cách giữa chúng là 1m. ĐA: 10,5s Câu 12: Một vật được thả khơng vận tốc đầu. Nếu nĩ rơi xuống được một khoảng s1 trong giây đầu tiên và thêm một đoạn s2 trong giây kế tiếp thì tỉ số s2/s1 là: A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu13 : Một vật rơi tự do khơng vận tốc đầu ở nơi g = 9,8 m/s2. khi rơi được 44,1 m thì thời gian rơi là : A. 3 s. B. 1,5 s. C. 2 s. D. 9 s. Câu 14: Một giọt nước từ độ cao 5m rơi xuống , cho g=10m/s2.Thời gian vật rơi tới mặt đất là bao nhiêu? A. 2,1s B. 3s C. 4,5s D.1s Câu 15: Từ một sân thượng cao ốc cĩ độ cao h = 500 m một người buơng rơi một hịn sỏi. Biết gia tốc rơi tự do là 10m/s2. Thời gian chạm đất của hịn sỏi là: A. 1s B. 5 s C. 10s D. 5 s Câu16: Một vật rơi tự do từ độ cao 20m. Thời gian chuyển động và vận tốc khi chạm đất là: A.2s và 10m/s. B.4s và 20m/s. C.4s và 40m/s. D.2s và 20m/s. Câu 17: Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 20m xuống .Cho g = 10m/s2. Sau bao lâu giọt nứơc rơi tới mặt đất? A. 2s B. 9s C. 3s D. 4,5s Câu 18. Thả cho một vật rơi tự do sau 5s quãng đường và vận tốc của vật là (cho g= 10m/s2) A. 150m; 50m/s B. 150m;100m/s C. 125m; 50m/s D. 25m; 25m/s Câu 19. Một giọt nước rơi từ độ cao 30m xuống đất. Lấy g = 10m/s2. Thời gian vật rơi xuống đất là bao nhiêu? A. 4,5s B. 3s C.2,45s D. 9s Câu 20: Một giọt nước rơi từ độ cao 10m xuống mặt đất. Vận tốc của giọt nước khi chạm đất là : A.14.14m/s B.1.4m/s C.200m/s D.100m/s Bài tập định lượng: Câu 1: một vật nhỏ rơi tự do từ một quả khí cầu ở độ cao 125m xuống đất. Sau 5 giây nĩ rơi tới mặt đất. a. Gia tốc rơi tự do. b. Vận tốc của vật khi đến đất. c. Vẽ đồ thị vận tốc của vật trong 7 giây đầu kể từ khi vật bắt đầu rơi. Câu 2: Một hịn đá rơi xuống một cái giếng cạn, đến đáy giếng mất 3s. Cho g=9,8m/s2. Độ sâu của giếng là bao nhiêu? Câu 3: Một vật rơi tự do từ độ cao nào đĩ, khi chạm đất cĩ vận tốc 30m/s. Cho g=10m/s2 .Tính thời gian vật rơi và độ cao thả vật. Câu 4. Thời gian rơi của một vật được thả rơi tự do là 4s. Lấy 2 g =10m / s . Tính: a) Độ cao nơi thả vật. b) Vận tốc lúc chạm đất. c) Vận tốc trước khi chạm đất 1s. d) Quãng đường vật đi được trong giây cuối cùng. Câu 5. Từ độ cao 20m một vật được thả rơi tự do. Lấy 2 g =10m / s . Tính: a) Vận tốc của vật lúc chạm đất. b) Thời gian rơi. c) Vận tốc của vật trước khi chạm đất 1s. Bài tập định tính: Câu 1. Chuyển động rơi tự do là chuyển động của: A.chiếc lá rơi. B.người nhảy dù. C.hạt bụi bay. D. mẫu giấy trong bình rút hết khơng khí. Câu 2. Cơng thức tính quãng đường đi của vật rơi tự do là A. s = vot + ½ at2 B.s =1/2(gt2) C.s= v0t +1/2(gt2) D.s = 1/2at2 Câu 3. Vật nào được xem là rơi tự do ? A.Viên đạn đang bay trên khơng trung . B.Phi cơng đang nhảy dù . C. Quả táo rơi từ trên cây xuống . D. Máy bay đang bay gặp tai nạn và lao xuống. Câu 4. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Cơng thức tính vận tốc là: a. v = 2gh. b. v = c. d. Câu 5. Điều nào sau đây là sai khi nĩi về sự rơi tự do của các vật? a.Sự rơi tự do là sự rơi của các vật trong chân khơng, chỉ dưới tác dụng của trọng lực. b.Các vật rơi tự do tại cùng một nơi thì cĩ gia tốc như nhau. c.Trong quá trình rơi tự do, vận tốc giảm dần theo thời gian. d.Trong quá trình rơi tự do, gia tốc của vật khơng đổi cả về hướng và độ lớn. Câu 6. Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi? A. Một lá cây rụng. B. Một sợ chỉ. C. Một chiếc khăn tay. D. Một mẩu phấn. Câu 7. Tại cùng một vị trí trên Trái Đất, các vật rơi tự do: A. chuyển động thẳng đều; B. chịu lực cản lớn ; C. vận tốc giảm dần theo thời gian; D. cĩ gia tốc như nhau. Câu 8.Chọn câu trả lời sai:Chuyển động rơi tự do: A.cơng thức tính vận tốc ở thời điểm t là v = gt B. cĩ phương của chuyển động là phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. C. là chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a = g và vận tốc đầu vo > 0 D. cơng thức tính quãng đường đi được trong thời gian t là: h = gt2. Câu 9. Chọn câu sai: A. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực . B. Phương của chuyển động rơi tự do là phương thẳng đứng . C. Chiều của chuyển động rơi tự do là chiều từ trên xuống dưới. D. Chuyển động rơi tự do là chuyển động chậm dần đều. Câu 10. Chọn câu trả lời đúng. Một vật rơi trong khơng khí nhanh chậm khác nhau, nguyên nhân nào sau đây quyết định điều đĩ? a.Do các vật nặng nhẹ khác nhau b.Do các vật to nhỏ khác nhau c.Do lực cản của khơng khí lên các vật d.Do các vật làm bằng các chất khác nhau Câu 11. Khi rơi tự do thì vật sẽ: a.Cĩ gia tốc tăng dần. b.Rơi theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. c.Chịu sức cãn của khơng khí hơn so với các vật rơi bình thường khác. d.Chuyển động thẳng đều. Câu 12. Đặc điểm nào sau đây phù hợp với sự rơi tự do? a.Chuyển động thẳng đều. b.lực cản của khơng khí lớn. c. Cĩ vận tốc v = g.t d.Vận tốc giảm dần theo thời gian. Câu 13. Đặc điểm nào sau đây khơng phù hợp với chuyển động rơi tự do? a.chuyển động cĩ phương thẳng đứng và cĩ chiều từ trên xuống. b.chuyển động chỉ dưới tác dụng của trọng lực. c.chuyển động thẳng nhanh dần đều. d.chuyển động thẳng chậm dần đều. Câu 14. Chuyển động nào dưới đây khơng được coi là rơi tự do nếu được thả? a.một quả táo. b.một mẫu phấn. c.một hịn đá. d. một chiếc lá cây. Câu 15. Chọn câu sai trong các câu sau đây : a.Sự rơi tự do là chuyển động nhanh dần đều b.Trong chân khơng vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ c.Hai vật rơi tự do luơn chuyển động thẳng đều đối nhau d.Gia tốc rơi tự do giảm từ địa cực đến xích đạo §5.CHUYỂN ĐỘNG TRỊN ĐỀU I.ĐỊNH NGHĨA: 1.Chuyển động trịn: Chuyển động trịn là chuyển động cĩ quỹ đạo là một đường trịn 2.Tốc độ trung bình trong chuyển động trịn: Trong đĩ : vtb là tốc độ trung bình (m/s) ∆s là độ dài cung trịn mà vật đi được (m) ∆t là thời gian chuyển động (s) 3.Chuyển động trịn đều : Chuyển động trịn đều là chuyển động cĩ quỹ đạo trịn và cĩ tốc độ trung bình trên mọi cung trịn là như nhau II.TỐC ĐỘ DÀI VÀ TỐC ĐỘ GĨC: hay 1.Tốc độ dài : Trong đĩ : v là tốc độ dài (m/s) là véc tơ độ dời,vừa cho biết quãng đường vật đi được,vừa cho biết hướng của chuyển động Trong chuyển động trịn đều ,tốc độ dài của vật cĩ độ lớn khơng đổi 2.Tốc độ gĩc.chu kì.tần số : a. Tốc độ gĩc: Tốc độ gĩc của chuyển động trịn đều là đại lượng đo bằng gĩc mà bán kính OM quét được trong một đơn vị thời gian. Tốc độ gĩc của chuyển động trịn đều là
Tài liệu đính kèm: