Bài kiểm tra một tiết Hóa 11

doc 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1284Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra một tiết Hóa 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra một tiết Hóa 11
Bài kiểm tra một tiết
Họ và tên:.	Lớp:..
Câu 1: Dung dịch X chứa 0,1 mol Na+, 0,15 mol Mg2+, a mol Cl-, b mol NO3-. Lấy 1/10 dung dịch X cho tác dụng dd AgNO3 dư thu được 2,1525g kết tủa. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dd X là: 
	A. 21,932g	B. 26,725g	C. 2,193g	D. 2,672g	
Câu 2: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thu được chất rắn X là:
A. CuO, Fe2O3, Ag2O	B. CuO, FeO, Ag
C. NH4NO2, CuO, FeO, Ag	D. CuO, Fe2O3, Ag
Câu 3: Cho 12g dung dịch NaOH 10% tác dụng với 5,88g dung dịch H3PO4 20% thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa các muối sau:
A. Na2HPO4 và Na3PO4 B. NaH2PO4 C. Na3PO4	 D. NaH2PO4 và Na2HPO4
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Ba-Na vào nước thu được dung dịch X và 6,72 lít khí (đktc). Cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M để trung hòa 1/10 dung dịch A?
A. 600	B. 75	C. 750	D. 60
Câu 5: Cho 4 dung dịch: H2SO4 loãng, AgNO3, CuSO4, AgF. Chất không tác dụng với cả 4 dung dịch trên là:
NH3	B. NaNO3	C. BaCl2	D. KOH
Câu 6: Phương trình 2H+ + S2-→H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng?
FeS+2HCl→FeCl2+H2S	B. 5H2SO4đ+4Mg→4MgSO4+H2S+4H2O
C. K2S+2HCl→2KCl+H2S	D. BaS+H2SO4→BaSO4+H2S
Câu 7: Để nhận biết các dung dịch chứa trong các lọ riêng biệt: ZnSO4, ZnCl2, NH4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4 ta chỉ dùng một dung dịch chất nào sau đây:
A. NaOH	B. Ba(OH)2	C. BaCl2	D. Quì tím
Câu 8: Cho V lít dd NaOH 2M vào dd chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 7,8 g kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A. 0,45 	B. 0,25 	C. 0,05 	D. 0,35
Câu 9: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 vào 500 ml dd hh gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m(g) kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,85 	B. 17,73 	C. 19,7 	D. 11,82
Câu 10: Cặp các dd nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần về độ pH.
A. , NaCl, , KOH C. , , NaCl, KOH
B . KOH, NaCl, , D. , KOH, NaCl, 
Câu 11: Hòa tan 14,4g Cu bằng dung dịch loãng thu được hỗn hợp X gồm NO và , có tỉ khối của X so với hidro là 19,8. Tỉ lệ thể tích NO: trong X là:
A. 1:3 	B. 2:3 	 C. 3:2 D. 3:1
Câu 12: Bột nở có công thức hóa học là :
A. B. 	C. D. 
Câu 13: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng phản ứng với kiềm mạnh vì khi đó trong ống nghiệm đựng muối amoni có hiện tượng:
Tạo kết tủa màu đỏ
Thoát ra 1 chất khí không màu mùi khai và xốc
Thoát ra 1 chất khí không màu hóa nâu trong không khí
Thoát ra 1 chất khí không màu không màu, không mùi
Câu 14: Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào không xảy ra phản ứng?
A.KOH + CaCO3 B.K2SO4+ Ba(NO)3	C. CuCl2 + AgNO3 D. HCl + Fe(OH)3
Câu 15: Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3; loại có hàm lượng đạm cao nhất là
A. NH4NO3 B. NH4Cl. C. (NH2)2CO. D. (NH4)2SO4.
Câu 16: Cho từ từ luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp bột gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 đun nóng thu được 64 gam bột Fe và hỗn hợp khí X. Cho X đi qua dd Ca(OH)2 dư thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là:
80,4 B. 90,4 C. 75,4	D. 70,4
Câu 17: Photpho thể hiện tính khử khi phản ứng với dãy chất nào sau đây:
A. Ca, HNO3, Cl2. 	B. HCl, HNO3, O2.	C. S, KClO3, Mg. 	D. Cl2, O2, S.
Câu 18: Nhận xét nào dưới đây về muối amoni là đúng:
A. Các muối amoni đều dễ chuyển từ thể rắn sang thể hơi.
B. Các muối amoni bị nhiệt phân đều tạo ra NH3.
C. Muối amoni đều tác dụng với các hiđroxit.
D. Các muối amoni khi tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng NH3
Câu 19: Cần trộn dung dịch A chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,1M với dung dịch B chứa NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,1M theo tỉ lệ thể tích như thế nào để thu được dung dịch có pH = 13
A. VA : VB = 2 : 1	B. VA : VB = 1 : 1
C. VA : VB = 1 : 3	D. VA : VB = 1 : 2 
Câu 20: Cho các tính chất:
(1) là chất lỏng, tan vô hạn trong nước.	(2) dung dịch có vị chua.
(3) phân ly hoàn toàn thành ion khi tan trong nước. (4) hút ẩm mạnh.
H3PO4 có các tính chất là:
A.1,2	B. 2,4	C. 2,3	D. 3,4

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem.doc