Họ và tên giáo viên : Nguyễn Thị Thuyên Bài kiểm tra cuối năm lớp 1 năm học 2015-2016 Môn Tiếng việt Thời gian ( 60 phút) I. Đọc hiểu: Đọc thầm bài ( 5 điểm) Bác đưa thư Bác đưa thư trao cho Minh một bức thư. Đúng là thư của bố rồi. Minh mừng quýnh. Minh muốn chạy thật nhanh vào khoe với mẹ. Nhưng em chợt thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại. Minh chạy vội vào nhà, em rót một cốc nước mát lạnh. Hai tay bưng ra, em lễ phép mời bác uống. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hay làm theo yêu cầu. 1. Nhận được thư của bố Minh muốn làm gì? a. Minh muốn chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ. b.Minh muốn chạy vào với mẹ. c.Minh muốn vào khoe với mẹ. 2. Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh muốn làm gì? a.Minh chạy vội vào nhà. b.Minh chạy vội vào nhà , em rót một cốc nước mát lạnh. c. Minh chạy vội vào nhà, em rót một cốc nước mát lạnh. Hai tay bưng ra, em lễ phép mời bác uống 3.Tìm tiếng trong bài có vần : inh 4.Tìm tiếng trong bài có vần : uynh 5. Tìm hai tiếng ngoài bài có vần :inh Viết bài: ( 5 điểm) GV đọc cho học sinh nghe - viết bằng cỡ chữ nhỏ khổ thơ cuối bài : Ngôi nhà. 2. Điền vào chỗ chấm: a) ng hay ngh? .ủ trưa e nhạc, ..ỉ hè à voi b) ch hay tr? Thong thả dắt .......âu. Buổi .......iều nắng xế. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM 1. Chính tả: 4 điểm - Bài viết đảm bảo các yêu cầu về mẫu chữ, cỡ chữ, nét trơn đều, mềm mại, đều về khoảng cách; đủ số lượng về chữ viết theo yêu cầu kĩ năng cần đạt. - Mỗi lỗi sai chính tả trừ 0,25 điểm. - Nếu chữ viết xấu, trình bày bẩn không đạt yêu cầu về chữ viết trừ từ 0,5 đến 1 điểm toàn bài. 2. Bài tập chính tả : 1 điểm 2. Điền vào chỗ chấm: a) ng hay ngh? ngủ trưa nghe nhạc, nghỉ hè ngà voi ( 0,5 điểm) b) ch hay tr? Thong thả dắt trâu. Buổi chiều nắng xế. (0,5 điểm) Họ và tên giáo viên : Nguyễn Thị Thuyên Bài kiểm tra cuối năm lớp 1 năm học 2015-2016 Môn Toán Thời gian ( 60 phút) Phần I. Trắc nghiệm khách quan(6 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Trong dãy số 12, 35, 40, 68, số tròn chục là: A. 40 B. 35 C. 68 Câu 2: Số gồm 2 chục và 3 đơn vị là: A. 32 B. 23 C. 5 Câu 3: Kết quả phép tính 76 - 4 = A. 27 B. 36 C. 72 Câu 4. Dấu cần điền vào chỗ chấm 45..... 40 + 6 là: A. C. = Câu 5. Số hình tam giác của hình bên là: A. 4 B. 5 C. 6 Câu 6. Số cần điền vào phép tính 50cm + ...... = 55cm là: A. 5 B. 10cm C. 5cm Phần II. Tự luận(4 điểm): Câu 1. Đặt tính rồi tính: 43 + 21 66 – 20 32 + 6 55 – 5 . .. .. .. Câu 2. Lan có 14 viên bi, Hùng có 11 viên bi. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi? Bài giải . . ................ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN TOÁN – LỚP 1 Phần I. Trắc nghiệm khách quan(6 điểm): Học sinh khoanh mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm Câu1: A Câu 2: B Câu 3: C Câu 4: A Câu 5: B Câu 6: C Phần II. Tự luận(4 điểm): Câu 1: (2 điểm) HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính: 0,5đ Câu 2: (2 điểm) Lời giải đúng: 0,5 đ Phép tính + đơn vị đúng: 1 đ Đáp số đúng: 0,5đ
Tài liệu đính kèm: