Bài kiểm tra cuối kì I - Môn toán lớp 5 năm học: 2014 - 2015 (thời gian làm bài : 45 phút)

doc 9 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 541Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối kì I - Môn toán lớp 5 năm học: 2014 - 2015 (thời gian làm bài : 45 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra cuối kì I - Môn toán lớp 5 năm học: 2014 - 2015 (thời gian làm bài : 45 phút)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN TOÁN LỚP 5
(Đề 2)
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng 
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số thập phân và các phép tính với số thập phân.
Số câu
3
1
1
1 
3
3
Số điểm
1,5
2
1
1
1,5
4
2. Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích, khối lượng
Số câu
2
2
Số điểm
1
1
3. Yếu tố hình học: diện tích các hình đã học. Giải toán (quan hệ tỉ lệ)
Số câu
1 
1
Số điểm
2
2
4. Giải bài toán về tỉ số phần trăm. 
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
0,5
1
0,5
1
Tổng
Số câu
4
1
2
3
1
6
5
Số điểm
2
2
1
4
1
3
7
 BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 5
 Năm học: 2014 - 2015
Điểm
 (Thời gian làm bài : 45 phút)
 Họ và tên: .................................................................. Lớp 5...............
 Trường Tiểu học Vượng Lộc – Can Lộc – Hà Tĩnh
Nhận xét của giáo viên:..........................................................................................................
Bài 1. (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a). Số thập phân có : Năm mươi lăm đơn vị , năm phần mười, một phần nghìn .
         A. 505,501             B. 55,105             C. 55,501             D. 55,51
b). Trong các số thập phân dưới đây, chữ số 8 của số thập phân nào chỉ hàng  phần traêm:
         A. 835,26              B. 85,326             C. 23,568              D. 35,682
c). Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 3,5m là:
         A. 35dm              B. 35000cm       C. 0,35dam D. 350000mm
d). Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 20,14m là:
         A. 0,2014km         B. 201,4dm            C.2014mm D. 201,4cm              
e). Số dư của phép chia 13,5 : 79 nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương là:
        A. 0,07                  B. 0,7                C. 7                    D. 0,007
g). Tìm một số biết 25% của nó là 20. Số đó là:
   A.5                  B. 125             C. 80                  D.50
Bài 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
 a) 234,056  +  93,17                                 b)  245,43  -  34,38
 c) 45,6   x    2,3                                          d)   5,04  :   1,4
Bài 3. Tìm x (1 điểm)
 a) b) 
Bài 4.(1 điểm) Một cái cặp giá 160000 đồng, nay hạ giá 15%. Hỏi giá cặp hạ bao nhiêu tiền?
.
.
.
Bài 5. (2 điểm). Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng chiều dài. 
Tính diện tích thửa ruộng.
Cứ 50mthu được 35kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng thu được bao nhiêu tấn thóc?
.
.
.
Bài 6. (1 điểm). Tính:
 1,1 + 2,2 + 3,3 + 4,4 + 5,5 +......................+ 99,0 + 100,1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN TOÁN LỚP 5
 (Đề 1)
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng 
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số thập phân và các phép tính với số thập phân.
Số câu
3
1
1 
3
3
Số điểm
1,5
2
1
1
1,5
4
2. Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích, khối lượng
Số câu
2
2
Số điểm
1
1
3. Yếu tố hình học: diện tích các hình đã học. Giải toán (quan hệ tỉ lệ)
Số câu
1 
1
Số điểm
2
2
4. Giải bài toán về tỉ số phần trăm. 
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
0,5
1
0,5
1
Tổng
Số câu
4
1
2
2 
1 
6
5
Số điểm
2
2
1
4
1
3
7
 BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 5
 Năm học: 2014 - 2015
Điểm
 (Thời gian làm bài : 45 phút)
 Họ và tên: .................................................................. Lớp 5...............
 Trường Tiểu học Vượng Lộc – Can Lộc – Hà Tĩnh
Nhận xét của giáo viên:..........................................................................................................
Bài 1. (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a). Số thập phân có : Năm mươi lăm đơn vị , năm phần mười, một phần nghìn .
         A. 505,501             B. 55,105             C. 55,501             D. 55,51
b). Trong các số thập phân dưới đây, chữ số 8 của số thập phân nào chỉ hàng  phần mười:
         A. 835,26              B. 35,826             C. 23,568              D. 35,682
c). Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 45m là:
         A. 450dm              B. 45000cm       C. 0,45dam D. 0,045ha
d). Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 20,14m là:
         A. 0,2014km         B. 201,4dm            C.2014mm D. 201,4cm              
e). Số dư của phép chia 13,5 : 79 nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương là:
        A. 0,07                  B. 0,7                C. 7                    D. 0,007
g). Tìm một số biết 25% của nó là 20. Số đó là:
   A.5                  B. 125             C. 80                  D.50
Bài 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
 a) 234,056  +  93,17                                 b)  245,43  -  34,38
 c) 45,6   x    2,3                                          d)   5,04  :   1,4
Bài 3. Tìm x (1,5 điểm)
 a) b) c) 
  ..
Bài 4.(1 điểm) Một cái cặp giá 160000 đồng, nay hạ giá 15%. Hỏi giá cặp hạ bao nhiêu tiền?
.
.
.
Bài 5. (2 điểm). Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng chiều dài. 
Tính diện tích thửa ruộng.
Cứ 50mthu được 35kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng thu được bao nhiêu tấn thóc?
.
.
.
Bài 6. (0,5 điểm). Tính:
 1,1 + 2,2 + 3,3 + 4,4 + 5,5 +......................+ 99,0 + 100,1
ĐÁP ÁN – MÔN TOÁN LỚP 5 - ĐỀ 1
Bài 1: 3 điểm. Mồi câu đúng 0,5 điểm.
Khoanh vào chữ cái trước mỗi ý đúng của mỗi câu được 0,5 điểm. 
Câu 
a
b
c
d
e
g
Ý đúng
C
B
C
B
A
C
Bài 2: 2 điểm . Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.
 a. 327,226. b. 211,05
 c. 104,88. d. 3,6.
Bài 3: 1,5 điểm . Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.
a. x = 13. b. x = 4,5. c. 
Bài 4: 1 điểm.
Giá cái cặp hạ là:
0,25 điểm
160000 x 15 : 100 = 24000 (đồng)
1 điểm
 Đáp số: 24000 đồng
0,25 điểm
Bài 5: 2 điểm. 
a, Chiều rộng hình chữ nhật là: 120 x = 90 (m)
0, 5 điểm
Diện tích thửa ruộng là: 120 x 90 = 10800 (m)
0,5 điểm
b, 1 m thu được số ki-lô-gam thóc là: 35 : 50 = 0,7 (kg)
0,25 điểm
Cả thửa ruộng thu được số thóc là:
10800 x 0,7 = 7560 (kg) = 7,56 (tấn)
0,5 điểm
 Đáp số: a. 10800 m
 b. 7,56 tấn
0,25 điểm
Bài 6: 0,5 điểm. 
Số số hạng của dãy là: (100,1 – 1,1) : 1,1 + 1 = 91 (số)
0,25 điểm
Tổng là: (1,1 + 100,1) x 91 : 2 = 4604,6
0,25 điểm
 Đáp số: 4604,6
ĐÁP ÁN – MÔN TOÁN LỚP 5 - ĐỀ 2
Bài 1: 3 điểm. Mồi câu đúng 0,5 điểm.
Khoanh vào chữ cái trước mỗi ý đúng của mỗi câu được 0,5 điểm. 
Câu 
a
b
c
d
e
g
Ý đúng
C
D
B
B
A
C
Bài 2: 2 điểm . Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.
 a. 327,226. b. 211,05
 c. 104,88. d. 3,6.
Bài 3: 1 điểm . Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.
a. x = 13. b. x = 4,5.
Bài 4: 1 điểm.
Giá cái cặp hạ là:
0,25 điểm
160000 x 15 : 100 = 24000 (đồng)
1 điểm
 Đáp số: 24000 đồng
0,25 điểm
Bài 5: 2 điểm. 
a, Chiều rộng hình chữ nhật là: 120 x = 90 (m)
0, 5 điểm
Diện tích thửa ruộng là: 120 x 90 = 10800 (m)
0,5 điểm
b, 1 m thu được số ki-lô-gam thóc là: 35 : 50 = 0,7 (kg)
0,25 điểm
Cả thửa ruộng thu được số thóc là:
10800 x 0,7 = 7560 (kg) = 7,56 (tấn)
0,5 điểm
 Đáp số: a. 10800 m
 b. 7,56 tấn
0,25 điểm
Bài 6: 1 điểm. 
Số số hạng của dãy là: (100,1 – 1,1) : 1,1 + 1 = 91 (số)
0,5 điểm
Tổng là: (1,1 + 100,1) x 91 : 2 = 4604,6
0,5 điểm
 Đáp số: 4604,6

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_KT_co_ma_tran_Toan_5_Ki_1.doc