200 Câu Vật lý theo cấu trúc BGD7ĐT 2022

pdf 29 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 23/06/2022 Lượt xem 293Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "200 Câu Vật lý theo cấu trúc BGD7ĐT 2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
200 Câu Vật lý theo cấu trúc BGD7ĐT 2022
 Trang 1 
200 CÂU VẬT LÝ THEO CẤU TRÚC BGD&ĐT 2022 
1. Dao động cơ ..................................................................................................................................... 1 
2. Sóng cơ ............................................................................................................................................. 7 
3. Điện xoay chiều.............................................................................................................................. 11 
4. Sóng điện từ ................................................................................................................................... 19 
5. Sóng ánh sang ................................................................................................................................ 22 
7. Lượng tử ánh sang ........................................................................................................................ 24 
8. Vật lý hạt nhân .............................................................................................................................. 26 
Lớp 11 ................................................................................................................................................ 28 
1. Dao động cơ 
Câu 1.( Đề minh họa 2022 ) Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng m đang đao động điều hòa ở nơi 
có gia tốc trọng trường g . Khi vật qua vị trí có li độ góc  thì thành phần của trọng lực tiếp tuyến 
với quỹ đạo của vật có giá trị là tP mg   . Đại lượng tP là 
A. lực ma sát. B. chu kì của dao động 
C. lực kéo về. D. biên độ của dao động. 
Câu 2.( Đề minh họa 2022 ) Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là 1 
và 2 . Hai dao động cùng pha khi hiệu 2 1  có giá trị bằng 
A. 
1
2n
4
 
  
 
 với n 0, 1, 2,    B. 2n với n 0, 1, 2,    
C.  2n 1  với n 0, 1, 2,    D. 
1
2n
2
 
  
 
 với n 0, 1, 2,    
Câu 3.( Đề minh họa 2022 ) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng 
k đang dao động điều hòa. Khi vật qua vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là 
A. 
k
a x
2m
  B. 
m
a x
2k
  C. 
m
a x
k
  D. 
k
a x
m
  
Câu 4.( Đề minh họa 2022 ) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng50 N / m . Khi 
con lắc dao động điều hòa với biên độ 4 cm thì động năng cực đại của con lắc là 
A. 0,25 J B. 0,08 J C. 0,32 J D. 0,04 J 
Câu 5.( Đề minh họa 2022 ) Dao động cưỡng bức có biên độ 
A. không đồi theo thời gian B. giảm liên tục theo thời gian 
C. biến thiên điều hòa theo thời gian D. tăng liên tục theo thời gian 
 Trang 2 
Câu 6.( Đề minh họa 2022 ) Dao động của một vật có 
khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điểu 
hòa cùng phương có li độ̣ là 1x và 2x . Hình bên là đồ 
thị biểu diễn sự phụ thuộc của 1x và 2x theo thời gian 
t . Theo phương pháp giản đồ Fre-nen, dao động của 
vật được biểu diễn bởi một vectơ quay. Biết tốc độ góc 
của vectơ này là 
5
rad / s
3

. Động năng của vật ở thời điểm t 0,5 s bằng 
A. 2,2 mJ 
B. 4,4 mJ 
C. 3,4 mJ 
D. 1,2 mJ 
Câu 7.( Đề minh họa 2022 ) Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn có chiều dài và 4 đang dao 
động điều hòa trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng với cùng biên độ góc 0 10,0  . Quan sát 
các con lắc dao động thì thấy rằng: khi các dây treo của hai con lắc song song với nhau thì li độ góc 
của mỗi con lắc chỉ có thể nhận giá trị 1 hoặc giá trị 2 hoặc giá trị  3 1 2 3      . Giá trị 
của 3 là 
A. 8,7 B. 7,1 C. 9,4 D. 7,9 
Câu 8. ( Đề chính thức 2021 ) Khi một con lắc lò xo đang dao động tắt dần do tác dụng của lực ma 
sát thì cơ năng của con lắc chuyển hóa dần dần thành 
A. điện năng. B. thế năng. C. nhiệt năng. D. hóa năng. 
Câu 9. ( Đề chính thức 2021 ) Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x 1 = 
A1cos(t + 1) và x 2 = A2cos(t + 2) với A1, A2 và  là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của 
hai dao động trên có biên độ là A. Công thức nào sau đây đúng? 
A.  cos2 2 21 2 1 2 2 1A A A 2A A      . B.  cos
2 2 2
1 2 1 2 2 1A A A 2A A      . 
C.  cos2 2 21 2 1 2 2 1A A A 2A A      . D.  cos
2 2 2
1 2 1 2 2 1A A A 2A A      . 
Câu 10. ( Đề chính thức 2021 ) Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với phương trình s = s0cos(t 
+ ) (s0> 0). Đại lượng so được gọi là? 
A. biên độ của dao động. B. tần số của dao động. 
C. li độ góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động. 
Câu 11. ( Đề chính thức 2021 ) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao 
động điều hòa theo phương nằm ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật qua vị trí có li độ x 
thì thế năng của con lắc là? 
A. W
2
t
1
kx
2
 . B. Wt = kx. C. Wt
1
kx
2
 . D. Wt = kx2. 
 Trang 3 
Câu 12. ( Đề chính thức 2021 ) Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4cos5t (cm) 
(t tính bằng s). Tốc độ của chất điểm khi đi qua vị trí cân bằng là 
A. 50 cm/s. B. 20 cm/s. C. 100 cm/s. D. 80 cm/s. 
Câu 13. ( Đề chính thức 2021 ) Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa có li độ 
lần lượt là x1 và x2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x1 và x2 theo thời gian t. Biết độ lớn 
lực kéo về tác dụng lên vật ở thời điểm t = 0,2 s là 0,5 N. Động năng của vật ở thời điểm t = 0,4 s là 
A. 14 mJ. B. 6 mJ. 
C. 8 mJ. D. 24 mJ. 
Câu 14. ( Đề chính thức 2021 ) Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được gắn vào điểm G của một giá cố 
định như hình bên. Trên phương nằm ngang và phương thẳng đứng, các con lắc đang dao động điều 
hòa với cùng biên độ 12 cm, cùng chu kì T nhưng vuông pha với nhau. Gọi FG là độ lớn hợp lực của 
các lực do hai lò xo tác dụng lên giá. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà FG bằng trọng 
lượng của vật nhỏ của con lắc là 
T
4
. Lấy g = 10 m/s2. Giá trị của T gần nhất với giá trị nào sau đây? 
A. 0,68 s. B. 0,52 s. C. 0,57 s. D. 0,63 s. 
Câu 15. ( Đề tham khảo 2021 ) Có câu chuyện về một giọng hát ôpêra cao và khỏe có thể làm vỡ một 
cái cốc thủy tinh để gần. Đó là kết quả của hiện tượng nào sau đây? 
A. Cộng hưởng điện. B. Dao động tắt dần. 
C. Dao động duy trì. D. Cộng hưởng cơ. 
Câu 16. ( Đề tham khảo 2021 ) Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối 
lượng m . Con lắc này dao động điều hòa với chu kì là 
 A. 2
m
T
k
 B. 2
k
T
m
 C. 
m
T
k
 D. 
k
T
m
 
Câu 17. ( Đề tham khảo 2021 ) Hai dao động điều hòa cùng tần số và ngược pha nhau thì có độ lệch 
pha bằng 
 A.  2 1k  với 0, 1, 2,...k    B. 2k với 0, 1, 2,...k    
 C.  0,5k  với 0, 1, 2,...k    D.  0,25k  với 0, 1, 2,...k    
 Trang 4 
Câu 18. ( Đề tham khảo 2021 ) Tại nơi có gia tốc trọng trường ,g một con lắc đơn có chiều dài dao 
động điều hòa với tần số góc là 
A. .
g
  B. 2 .
g
  
C. .
g
  D. 2 .
g
  
Câu 19. ( Đề tham khảo 2021 ) Một con lắc đơn dao động theo phương trình 4cos 2s t (cm) (t tính 
bằng giây). Chu kì dao động của con lắc là 
 A. 2 giây. B. 1 giây. C. 0,5 giây. D. 2 giây. 
Câu 20.( Đề tham khảo 2021 ) Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn, một 
nhóm học sinh tiến hành đo, xử lí số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương 
chu kì dao động điều hòa  2T theo chiều dài l của con lắc như hình bên. Lấy  = 3,14. Giá trị trung 
bình của g đo được trong thí nghiệm này là 
A. 9,96 m/s2. B. 9,42 m/s2. 
C. 9,58 m/s2. D. 9,74 m/s2. 
Câu 21. ( Đề tham khảo 2021 ) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có g = 
10 m/s2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ lớn lực kéo về kvF tác dụng lên vật và độ 
lớn lực đàn hồi F đh của lò xo theo thời gian t . Biết 2 1
7
120
t t

  (s). Khi lò xo dãn 6,5 cm thì tốc độ 
của vật là 
 A. 80 cm/s. B. 60 cm/s. C. 51 cm/s. D. 110 cm/s. 
Câu 22. ( CHUYÊN LAM SƠN lần 2 ) Một vật dao động điều hòa thì 
A. động năng của vật có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. 
B. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. 
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. 
D. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. 
Câu 23. ( CHUYÊN LAM SƠN lần 2 ) Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l, 
tại nơi có gia tốc trọng trường g, được xác định bởi biểu thức 
 A. 2
g
l
 . B. 2
l
g
 . C. 
1
2
l
g
. D. 
1 l
g
. 
 Trang 5 
Câu 24. ( CHUYÊN LAM SƠN lần 2 ) Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 
s. Quãng đường vật đi được trong 4s là 
 A. 8 cm. B. 16 cm. C. 64 cm. D. 32 cm. 
Câu 25. ( CHUYÊN LAM SƠN lần 2 ) Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là 
đúng? 
 A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. 
 B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. 
 C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. 
 D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. 
Câu 26. ( CHUYÊN LAM SƠN lần 2 ) Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình dao động 
 4cos 4 .x t cm  Thời gian chất điểm đi được quãng đường 6cm kể từ lúc bắt đầu dao động là 
 A. 0,750 s. B. 0,375 s. C. 0,185 s. D. 0,167 s. 
Câu 27. ( CHUYÊN LAM SƠN lần 2 ) Một vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động theo phương trình 
 8cos 10x t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng 
 A. 32 mJ. B. 64 mJ. C. 16 mJ. D. 128 mJ. 
Câu 28.( CHUYÊN LAM SƠN lần 2 ) Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc 
đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc đơn là 119 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 
2,20 0,02 (s). Lấy 2 9,87  và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại 
nơi làm thí nghiệm là 
 A.  2g 9,8 0,2 m s /  . B.  2g 9,7 0,2 m s /  . 
C.  2g 9,8 0,3 m s /  . D.  2g 9,7 0,3 m s /  . 
Câu 29.( CHUYÊN LAM SƠN lần 2 ) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng 
m = 1kg, lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Đặt giá đỡ B nằm ngang đỡ vật m để lò xo có chiều dài 
tự nhiên. Cho giá B chuyển động đi xuống dưới không vận tốc ban đầu với gia tốc 22 /a m s . Chọn 
trục tọa độ có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của 
vật, gốc thời gian là lúc vật rời B. Phương trình dao động của vật là 
 A.  6cos 10 1,91 .x t cm  B.  6cos 10 1,91 .x t cm  
 C.  5cos 10 1,71 .x t cm  D.  5cos 10 1,71 .x t cm  
Câu 30. ( CHUYÊN LAM SƠN lần 1) Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí biên 
âm đến vị trí cân bằng thì vật chuyển động 
 A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. chậm dần. D. nhanh dần. 
Câu 31. ( CHUYÊN LAM SƠN lần 1) Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, lò xo có 
độ cứng là k. Đại lượng W= 2
2
1
kA được gọi là 
A. cơ năng của con lắc. B. động năng của con lắc . 
C. thế năng của con lắc. D. lực kéo về. 
Câu 32. ( CHUYÊN LAM SƠN lần 1) Thiết bị giảm xóc của ôtô là ứng dụng của dao động 
 A. tự do. B. duy trì. C. tắt dần. D. cưỡng bức. 
Câu 33. ( CHUYÊN LAM SƠN lần 1) Thiết bị nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng? 
A. Con lắc đồng hồ. B. Cửa đóng tự động. 
 Trang 6 
C. Hộp đàn ghita. D. Giảm xóc xe máy. 
Câu 34. ( CHUYÊN LAM SƠN lần 1) Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình: x = Acos(ωt 
- )(cm). Gốc thời gian được chọn là lúc vật 
 A. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. ở vị trí biên dương. 
 C. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. ở vị trí biên âm. 
Câu 35. ( CHUYÊN LAM SƠN lần 1) Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + 
φ). Pha ban đầu của dao động là 
A. f. B. ωt + f. C. ω. D. φ. 
Câu 36. ( CHUYÊN LAM SƠN lần 1) Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có biên 
độ là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng 
 A. √𝐴1
2 +𝐴2
2 B. A1 + A2 C. A1.A2 D. 21 AA  
Câu 37. ( CHUYÊN LAM SƠN lần 1) Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1m, vật nặng có 
khối lượng m, treo tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Con lắc này chịu tác dụng của một ngoại 
lực F = Focos(2πft) (N). Khi tần số f của ngoại lực thay đổi từ 0,3Hz đến 2Hz thì biên độ dao động của 
con lắc sẽ 
 A. tăng lên. B. giảm xuống. C. tăng rồi sau đó lại giảm. D. không thay đổi. 
Vậy khi f thay đổi thì 0,3Hz đến 2Hz thì biên độ dao động của con lắc sẽ tăng đến Amax sau đó giảm 
Câu 38. ( CHUYÊN LAM SƠN lần 1) Tại một nơi, con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động với tần số 
góc ω1 = rad/s, con lắc đơn khác có chiều dài ℓ2 dao động với tần số góc ω2 = rad/s. Chu kỳ con 
lắc đơn có chiều dài ℓ1 + ℓ2 là 
 A. T = 7 s B. T = 5 s C. T = 3,5 s D. T = 12 s 
Câu 39. ( CHUYÊN LAM SƠN lần 1) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật 
xuống dưới một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ. Sau khoảng thời gian nhỏ nhất tương ứng là Δt1, Δt2 thì lực 
hồi phục và lực đàn hồi của lò xo triệt tiêu, với Lấy . Chu kì dao động 
của con lắc có giá trị là 
 A. 0,4 s. B. 0,3 s. C. 0,79 s. D. 0,5 s. 
 ( CHUYÊN LAM SƠN lần 1) Con lắc lò xo có đầu trên 
treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào một vật nặng 
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình vẽ bên là 
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng hấp dẫn và thế 
năng đàn hồi vào li độ x. Tốc độ của vật nhỏ khi đi qua vị 
trí lò xo không biến dạng bằng 
 A. 86,6 cm/s. B. 100 cm/s. 
 C. 70,7 cm/s. D. 50 cm/s. 
Câu 40. ( CHUYÊN LAM SƠN lần 1) Một con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng N/m và vật m có 
khối lượng 300 g nằm ngang trong đó ma sát giữa vật m và sàn có 
thể bỏ qua. Vật khối lượng 200 g được nối với vật m bằng một 
sợi dây nhẹ, dài và không dãn như hình vẽ. Hệ số ma sát trượt giữa 
 và sàn là 0,25. Lúc đầu vật m được giữ ở vị trí lò xo dãn 10 cm 
(trong giới hạn đàn hồi), sợi dây căng. Thả nhẹ vật m để hệ chuyển động. Lấy m/s2. Độ nén 
cực đại của lò xo gần với giá trị nào nhất sau đây? 
A. 5,4 cm. B. 6,3 cm. C. 6,5 cm. D. 5,8 cm 
1
2
3
.
4
t
t



2 210 ( / )g m s 
25k 
M
M
10g 
 Trang 7 
2. Sóng cơ 
Câu 41.( Đề minh họa 2022 ) Khi một nhạc cụ phát ra một âm cơ bản có tần số 0f thì nhạc cụ đó 
đồng thời phát ra một loạt các họa âm có tần số 0 0 02f ,3f ,4f  Họa âm thứ hai có tần số là 
A. 04f . B. 0f . 
C. 03f . D. 02f 
Câu 42.( Đề minh họa 2022 ) Trong hệ SI, đơn vị của cường độ dòng điện là 
A. oát (W). B. am pe (A). 
C. cu lông (C). D. vôn (V). 
Câu 43.( Đề minh họa 2022 ) Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại 
hai điểm A và B , dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB quan sát được 
13 điểm cực đại giao thoa. Ở mặt nước, đường tròn  C có tâm O thuộc đường trung trực của AB 
và bán kính a không đổi (với 2a AB ). Khi dịch chuyền  C trên mặt nước sao cho tâm O luôn 
nằm trên đường trung trực của AB thì thấy trên  C có tố đa 12 điểm cực đại giao thoa. Khi trên 
 C có 12 điểm cực đại giao thoa thì trong số đó có 4 điểm mà phần tử tại đó dao động cùng pha với 
hai nguồn. Độ dài đoạn thẳng AB gần nhất với giá trị nào sau đây? 
A. 4,3a B. 4,1a C. 4,5a D. 4,7a 
Câu 44.( Đề minh họa 2022 ) Trong sự truyền sóng cơ, tốc độ lan truyền dao động trong môi trường 
được gọi là 
A. bước sóng. B. biên độ của sóng 
C. năng lượng sóng D. tốc độ truyền sóng 
Câu 45.( Đề minh họa 2022 ) Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao 
động cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng  . Ở mặt 
nước, M là điểm cực tiểu giao thoa cách hai nguồn những khoảng là 1d và 2d . Công thức nào sau 
đây đúng? 
A. 2 1
1
d d k
4
 
    
 
 với k 0, 1, 2,    B. 2 1
1
d d k
3
 
    
 
 với k 0, 1, 2,    
C. 2 1
1
d d k
2
 
    
 
 với k 0, 1, 2,    D. 2 1d d k   với k 0, 1, 2,    
Câu 46.( Đề minh họa 2022 ) Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang có đầu B cố định, đầu A nối 
với một máy rung. Khi máy rung hoạt động, đầu A dao động điều hòa thì trên dây có sóng dừng với 
4 bụng sóng. Đầu A được coi là một nút sóng. Tăng tần số của máy rung thêm một lượng 24 Hz 
thì trên dây có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây không đổi. Tần số nhỏ 
nhất của máy rung để trên dây có sóng dừng là 
A. 4 Hz B. 10 Hz C. 12 Hz D. 6 Hz 
Câu 47. ( Đề chính thức 2021 ) Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng Vật lí của âm? 
A. Âm sắc. B. Cường độ âm. C. Mức cường độ âm. D. Tần số âm. 
Câu 48. ( Đề chính thức 2021 ) Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước 
sóng . Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 
 A.  . B. 
2

. C. 2 . D. 
4

. 
 Trang 8 
Câu 49. ( Đề chính thức 2021 ) Trong sự truyền sóng cơ, chu kì dao động của một phần tử môi trường 
có sóng truyền qua được gọi là 
A. năng lượng sóng. B. chu kì sóng. 
C. tốc độ truyền sóng. D. biên độ của sóng. 
Câu 50. ( Đề chính thức 2021 ) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát sáng 
phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trên màn quan sát, vân sáng bậc 2 xuất hiện tại vị trí có hiệu 
đường đi của ánh sáng từ hai khe đến đó bằng 
A. . B. 0,5. C. 2. D. 1,5. 
Câu 51. ( Đề chính thức 2021 ) Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và 
S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 4 
cm. Trên đoạn thẳng S1S2, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp bằng 
A. 1 m. B. 4 cm. C. 8 cm. D. 2 cm. 
Câu 52. ( Đề chính thức 2021 ) Một sợi dây AB dài 66 cm và đầu A cố định, đầu B tự do, đang có sóng 
dừng với 6 nút sóng (kể cả đầu A). Sóng truyền từ A đến B gọi là sóng tới và sóng truyền từ B về A 
gọi là sóng phản xạ. Tại điểm M trên dây cách A một đoạn 62 cm, sóng tới và sóng phản xạ lệch pha 
nhau 
A. 
3
2

. B. 
4
5

. C. 
3

. D. 
2
3

. 
Câu 53. ( Đề chính thức 2021 ) Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt 
tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt 
nước với bước sóng . Ở mặt nước, C và D là hai điểm sao cho ABCD là hình vuông. Trên cạnh BC 
có 6 điểm cực đại giao thoa và 7 điểm cực tiểu giao thoa, trong đó P là điểm cực đại giao thoa gần B 
nhất và Q là điểm cực đại giao thoa gần C nhất. Khoảng cách xa nhất có thể giữa hai điểm P và Q là 
 A. 8,93. B. 10,5. C. 9,96. D. 8,40. 
Câu 54. ( Đề tham khảo 2021 ) Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox Khoảng 
cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên Ox mà phần tử môi trường ở đó dao động cùng pha nhau là 
 A. hai bước sóng. B. một bước sóng. 
 C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng. 
Câu 55. ( Đề tham khảo 2021 ) Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao 
động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng . Cực đại giao thoa cách hai nguồn những 
đoạn 1d và 2d thỏa mãn 
 A. 1 2d d n  với 0, 1, 2,...n    B.  1 2 0,5d d n    với 
0, 1, 2,...n    
 C.  1 2 0,25d d n    với 0, 1, 2,...n    D.  1 2 2 0,75d d n    với 
0, 1, 2,...n    
Câu 56. ( Đề tham khảo 2021 ) Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lí của âm? 
 A. Tần số âm. B. Độ cao của âm. C. Cường độ âm. D. Mức 
cường độ âm. 
Câu 57. ( Đề tham khảo 2021 ) Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước 
sóng là 12 cm. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là 
 A. 6 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 12 cm. 
Câu 58.( Đề tham khảo 2021 ) Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại 
hai điểm A và B dao động cùng pha với tần số 10 Hz. Biết 20AB  cm và tốc độ truyền sóng ở 
mặt nước là 30 cm/s. Xét đường tròn đường kính AB ở mặt nước, số điểm cực tiểu giao thoa trên 
đường tròn này là 
 A. 13. B. 26. C. 14. D. 28. 
 Trang 9 
Câu 59. ( Đề tham khảo 2021 ) Trên một sợi dây có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với biên độ 
dao động của bụng sóng là 4 cm. Khoảng cách giữa hai đầu dây là 60 cm, sóng truyền trên dây có 
bước sóng là 30 cm. Gọi M và N là hai điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ lần lượt 
là 2 2 cm và 2 3 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau 
đây? 
 A. 52 cm B. 51 cm. C. 53 cm. D. 48 cm. 
Câu 60. ( CHUYÊN LAM SƠN lần 2 ) Các đặc tính sinh lí của âm gồm: 
 A. Độ cao, âm sắc, biên độ. B. Độ cao, âm sắc, độ to. 
 C. Độ cao, âm sắc, cường độ. D. Độ cao, âm sắc, năng lượng. 
Câu 61. ( CHUYÊN LAM SƠN lần 2 ) Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được 
với nhau thì chúng xuất phát từ hai nguồn dao động có 
 A. cùng biên độ nhưng khác tần số dao động. 
 B. cùng tần số nhưng khác phương dao động. 
 C. cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. 
 D. cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. 
Câu 62. ( CHUYÊN LAM SƠN lần 2 ) Bước sóng của một sóng cơ có tần số 500 Hz lan truyền với 
vận tốc 340 m/s là 
 A. 840 m. B. 170000 m. C. 147 cm. D. 68 cm. 
Câu 63.( CHUYÊN LAM SƠN lần 2 ) Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. 
Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz 
và 200 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây đó là 
 A. 75 m/s. B. 300 m/s. C. 225 m/s. D. 5 m/s. 
Câu 64.( CHUYÊN LAM SƠN lần 2 ) Một sóng dừng trên dây có bước sóng  và N là một nút 
sóng. Hai điểm M1, M2 nằm về 2 phía của N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn 
12

 và 
3

. Ở 
thời điểm có li độ khác không thì tỉ số giữa li độ của M1 so với M2 là 
 A. 1
2
1
3
u
u
  . B. 1
2
1
u
u
  . C. 1
2
3
u
u
 . D. 1
2
1
3
u
u
 . 
Câu 65. ( CHUYÊN LAM SƠN lần 2 ) Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất 
dài, với tốc độ 3 cm/s. Xét hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một 
khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng theo 
thời gian t như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai phần tử chất 
lỏng tại M và N vào thời điểm 2,25t s là 
 A. 3 cm. B. 4 cm. 
 C. 3 5 .cm D. 6 cm. 
Câu 66. ( CHUYÊN LAM SƠN lần 1) Công thức liên hệ 
giữa bước sóng λ, tốc độ truyền sóng v và tần số góc ω của 
một sóng cơ hình sin là 
 A. 
2 v
 

. B. v   . C. 
2
v
 

. D. 
v
 

. 
 Trang 10 
Câu 67. ( CHUYÊN LAM SƠN lần 1) Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được 
với nhau thì chúng phải được tạo ra từ hai nguồn có 
A. cùng tần số, cùng phương và có độ lệch biên độ không thay đổi theo thời gian. 
B. cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. 
C. cùng biên độ, cùng phương và có độ lệch tần số không thay đổi theo thời gian. 
D. cùng phương, cùng biên độ và có độ lệch pha thay đổi theo thời gian. 
Câu 68. ( CHUYÊN LAM SƠN lần 1) Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách 
từ một nút đến một bụng kề nó bằng 
 A. một nửa bước sóng. B. hai bước sóng. 
 C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng. 
Câu 69. ( CHUYÊN LAM SƠN lần 1) Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo của mức cường độ âm? 
A. Đêxiben (dB). B. Niutơn trên mét vuông (N/m2). 
C. Oát trên mét vuông (W/m2). D. Oát trên mét (W/m). 
Câu 70. ( CHUYÊN LAM SƠN lần 1) Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên 
cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng một bước sóng thì dao động 
 A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha 
2

. D. lệch pha 
4

. 
Câu 71. ( CHUYÊN LAM SƠN lần 1) Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình 
u Acos(20 t x)(cm),    với x tính bằng m, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng này bằng 
A. 40 m/s . B. 20 m/s. C. 40 cm/s . D. 20 cm/s. 
Câu 72. ( CHUYÊN LAM SƠN lần 1) Trên một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Xét ba điểm 
A, B, C trên dây với B là trung điểm của đoạn AC. Biết điểm bụng A cách điểm nút C gần nhất 8 cm. 
Khoảng thời gian ngắn nhất là giữa hai lần liên tiếp để điểm A có li độ bằng biên độ dao động của 
điểm B là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là 
 A. 0,8 m/s. B. 0,4 m/s. C. 0,6 m/s. D. 1,0 m/s. 
Câu 73. ( CHUYÊN LAM SƠN lần 1) Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp, 
cùng pha đặt tại hai điểm A và B . Hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt thoáng 
của nước với tần số 50f  Hz. Biết 22AB  cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2 m/s. Trên mặt 
nước, gọi  là đường thẳng đi qua trung điểm AB và hợp với AB một góc 045  . Số điểm dao 
động với biên độ cực đại trên  là 
 A. 11. B. 9. C. 5. D. 7. 
Câu 74. ( CHUYÊN LAM SƠN lần 1) Hai nguồn sóng đồng bộ A, B dao động trên mặt nước, I là 
trung điểm của AB, điểm J nằm trên đoạn AI và IJ = 7cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường 
vuông góc với AB và đi qua A, với AM = x. Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của góc α =
vào x. Khi x = b (cm) và x = 60 cm thì M tương ứng là điểm dao động cực đại gần A nhất và xa A 
nhất. Tỉ số gần nhất với giá trị nào sau đây? 
A. 3,8. B. 4,8. C. 3,9. D. 4,9. 
 Trang 11 
3. Điện xoay chiều 
Câu 75.( Đề minh họa 2022 ) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối 
tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là LZ và CZ . Điện áp giữa hai đầu đoạn 
mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch khi 
A. CL
Z
Z
3
 . B. CL
Z
Z
4
 . 
C. L CZ Z . D. L CZ Z . 
Câu 76.( Đề minh họa 2022 ) Đặt điện áp xoay chiều u U 2cos t  vào hai đầu đoạn mạch có 
R,L,C mắc nối tiếp, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đồi C để điện áp hiệu 
dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại này là 100 V . Khi đó, điện áp hiệu dụng 
giữa hai đầu điện trở R có thể nhận giá trị lớn nhất là 
A. 71 V B. 50 V 
C. 60 V D. 35 V 
Câu 77.( Đề minh họa 2022 ) Cho mạch điện như hình H1 , trong đó tụ điện có điện dung C thay 
đổi được. Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp ABu giữa hai điểm A và B theo 
thời gian t . Biết rằng, khi 1C C thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây là 
  AMu 15cos 100 t V    , khi 2C C thì điện áp giữa hai đầu tụ điện là 
 MBu 10 3cos 100 t V
2 4
  
    
 
. Giá trị của  là 
A. 0,71rad 
B. 1,57 rad 
C. 1,05rad 
D. 1,31rad . 
Câu 78.( Đề minh họa 2022 ) Một dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ cực đại là 0I và 
cường độ hiệu dụng là I . Công thức nào sau đây đúng? 
A. 0I 2I B. 
0II
2
 C. 0I 2I D. 
0II
2
 
 Trang 12 
Câu 79.( Đề minh họa 2022 ) Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số 
vòng dây của cuộn thứ cấp. Khi hoạt động ở chế độ có tải, máy biến áp này có tác dụng làm 
A. giảm giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều 
B. giảm tần số của dòng điện xoay chiều 
C. tăng giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều 
D. tăng tần số của dòng điện xoay chiều. 
Câu 80.( Đề minh họa 2022 ) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc 
nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cạm kháng và tồng trở của đoạn mạch lần lượt là LZ và Z . Hệ số 
công suất của đoạn mạch là cos . Công thức nào sau đây đúng? 
A. 
L
R
cos
2Z
  B. 
R
cos
Z
  C. L
2Z
cos
R
  D. 
Z
cos
R
  
Câu 81.( Đề minh họa 2022 ) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 20Ω 
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cảm kháng của đoạn mạch là 30Ω . Độ lệch pha của điện áp hai 
đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong mạch là 
A. 0,588rad B. 0,983rad 
C. 0,563rad D. 0,337rad 
Câu 82.( Đề minh họa 2022 ) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối 
tiếp. Để xác định hệ số công suất của đoạn mạch này, một học sinh dùng dao động kí điện tử để hiển 
thị đồng thời đồ thị điện ạ́p tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở 
R và cho kết quả như hình bên (các đường hình sin). Hệ số công suất của đoạn mạch này là 
A. 0,50 B. 1,0 C. 0,71 D. 0,87 
Câu 83. ( Đề chính thức 2021 ) Đặt một hiệu điện thế không đổi U vào hai đầu một đoạn mạch tiêu 
thụ điện năng thì cường độ dòng điện trong mạch là I. Trong khoảng thời gian t, điện năng tiêu thụ 
của đoạn mạch là A. Công thức nào sau đây đúng? 
A. A = UIt. B. A = UIt2. C. 
UI
A
t
 . D. 
2Ut
A
I
 . 
Câu 84. ( Đề chính thức 2021 ) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối 
tiếp. Gọi ZL và ZC lần lượt là cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch. Điều kiện để trong đoạn mạch 
có cộng hưởng điện là 
A. ZL.ZC = 1. B. ZL = ZC. C. ZL.ZC = 2. D. ZL = 2ZC. 
Câu 85. ( Đề chính thức 2021 ) Một máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có p cặp cực (p cực 
bắc và p cực nam). Khi phần cảm của máy quay với tốc độ n vòng/s thì tạo ra trong phần ứng một suất 
điện động xoay chiều hình sin. Đại lượng f = p.n là 
A. chu kì của suất điện động. B. tần số của suất điện động. 
C. suất điện động hiệu dụng. D. suất điện động tức thời. 
 Trang 13 
Câu 86. ( Đề chính thức 2021 ) Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu đoạn mạch gồm 
điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng? 
A. 
R
1
R
C

. B. 
R
1
R
C

. C. 
2
2
R
1
R
C

. D. 
2
2
R
1
R
C

. 
Câu 87. ( Đề chính thức 2021 ) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch 
chỉ có cuộn cảm thuần. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức cosi I 2 t (I > 0 và  > 0). 
Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 
A. cosu U 2 t
2


 
  
 
. B. cosu U 2 t
3


 
  
 
. 
C. cosu U 2 t . D.  cosu U 2 t   . 
Câu 88. ( Đề chính thức 2021 ) Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng 
dây của cuộn thứ cấp lần lượt là N1 = 1100 vòng và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 
220 V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 12 V. Giá trị 
của N2 là 
 A. 60 vòng. B. 30 vòng. C. 120 vòng. D. 600 vòng. 
Câu 89. ( Đề chính thức 2021 ) Đặt điện áp  cosu 60 2 300t V
3
 
  
 
vào hai đầu mạch AB như 
hình b

Tài liệu đính kèm:

  • pdf200_cau_vat_ly_theo_cau_truc_bgd7dt_2022.pdf