Đề ôn thi năm học 2016 - Mã đề 200

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 884Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi năm học 2016 - Mã đề 200", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi năm học 2016 - Mã đề 200
ĐỀ ÔN THI NĂM HỌC 2016 - MĐ 200
Câu 1: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ =1m dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g= p2 =10m/s. Nếu khi vật đi qua vị trí cân bằng dây treo vướng vào đinh nằm cách điểm treo 50cm thì chu kỳ dao động của con lắc đơn là:
	A: 2 s 	B: (2+ )/2s	C: : (2+ )s	D: Đáp án khác
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 200g, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k= 80N/m; đặt trên mặt sàn nằm ngang. Người ta kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng đoạn 3cm và truyền cho nó vận tốc 80cm/s. Cho g = 10m/s2. Do có lực ma sát nên vật dao động tắt dần, sau khi thực hiện được 10 dao động vật dừng lại. Hệ số ma sát giữa vật và sàn là
	A: 0,04. 	B: 0,15. 	C: 0,10. 	D: 0,05.
Câu 3: Khi nói về dao động cưỡng bức, nhận xét nào sau đây là sai?
A: Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của nó. B: Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
C: Khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số ngoại lực cưỡng bức
D: Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số và biên độ của ngoại lực cưỡng bức
Câu 4: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không dãn, đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc tại vị trí biên bằng: A: 0,1. B: 0. 	 C: 10. D: 5,73.
Câu 5: Một con lăc đơn có vật nặng m = 80g, đặt trong môi điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường thẳng đứng, hướng lên, có độ lớn E = 4800V/m. Khi chưa tích điện cho quả nặng, chu kì dao động của con lắc với biên độ góc nhỏ là To =2s, tại nơi có g = 10m/s2. Tích điện cho quả nặng điện tích q= 6.10-5C thì chu kì dao động của nó bằng:
	A: 1,6s 	B: 1,72s 	C: 2,5s 	D: 2,36s
Câu 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm. Quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong một giây là 18cm. Thời điểm kết thúc quãng đường đó thì vật có li độ: A: 2 cm. B: 3 cm hoặc-3 cm. C: 6 cm hoặc -6 cm. D: bằng 0.
Câu 7: Đặt con lắc vào trong điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn E = 104V/m. Biết khối lượng của quả cầu là 20g, quả cầu được tích điện q = -2. 10-5, chiều dài dây treo con lắc là 1m, lấy g = 10m/s2 và p2 =10. Chu kỳ dao động biểu kiến của con lắc: A: p/10 s B: p / s C: p/ s D: p/ s
Câu 8: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm. Sau 1/12 (s) kể từ thời điểm ban đầu vật đi được 10cm mà chưa
đổi chiều chuyển động và vật đến vị trí có li độ 5cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
 A: x = 10cos(6pt -2p/3)cm .	B: x = 10cos(4pt - 2p/3 )cm C: x = 10cos(6pt - p/3 )cm D: x =10cos(4pt - p/3)cm
Câu 9: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(pt -p/4) cm. Các thời điểm vật chuyển động qua vị trí có tọa độ x = -5cm theo chiều dương của trục Ox là:
A: t = 1,5 + 2k (s) với k = 0, 1, 2 B: t = 1,5 + 2k (s) với k = 1,2,3
	C: t = 1 + 2k (s) với k = 0, 1, 2, 3 	D: t = - 1/2+ 2k (s) với k=1,2
Câu 10: Một nguồn phát sóng trên mặt chất lỏng có năng lượng E0 = 0,6W, phát một sóng có dạng hình tròn. Năng lượng sóng tại một điểm A cách nguồn một khoảng 3m có giá trị: A: 0,3180J B: 0,0418J C: 0,0118J D: 0,0318J
Câu 11: Hai nguồn âm nhỏ S1, S2 giống nhau (được nối với một nguồn âm) phát ra âm thanh với cùng một pha và cùng cường độ mạnh. Một người đứng ở điểm N với S1N = 3m và S2N = 3,375m. Tốc độ truyền âm trong không khí là 330m/s. Tìm bước sóng dài nhất để người đó ở N không nghe được âm thanh từ hai nguồn S1, S2 phát ra.
	A: l= 0,5m; 	B: l= 0,75m; 	C: l = 0,4m;	D: l = 1m;
Câu 12: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A: Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động. 
B: Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động. 
C: Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
D: Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
Câu 13: Hạ âm, siêu âm, âm thanh không thể có chung đại lượng nào sau đây?
	A: Biên độ 	B: Vận tốc 	C: Tần số 	D: Năng lượng
Câu 14: Hai điểm MN cách nhau 28cm, trên dây có sóng truyền qua luôn luôn lệch pha với nhau một góc Dj = (2k + 1)p/2 với k = 0,± 1, ± 2 Tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần số của sóng có giá trị trong khoảng từ 22 đến 26Hz. Tần số f bằng:
	A: 25Hz 	B: 20Hz 	C: 23 Hz 	D: 45Hz
Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng S1 và S2 giống nhau dao động cùng pha với tần số 50Hz. Cho biết S1S2 = 21cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 25dm/s. Lấy 2 điểm P,Q trên đoạn S1S2, sao cho PQ=18cm, PS1=QS2 thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn PQ bằng: A: 9 B: 7 C: 19. D: 21
Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn S1S2 giống nhau dao động với tần số 20 Hz. Tại điểm M cách S1 và S2 lần lượt là 25 cm và 20,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của S1S2 có 2 cực đại khác. Cho S1S2 = 8 cm. Số cực tiểu giao thoa trong S1S2 là: A: 10 B: 8 C: 12 D: 20
Câu 17: Mạch dao động LC lí tưởng có chu kỳ dao động là T = 3.10-4 s. Tại thời điểm t = 0, cường độ dòng điện trong mạch bằng 0 và đang giảm. Thời gian từ lúc mạch bắt đầu dao động đến lần thứ 2011 mà tại đó năng lượng từ trường gấp 3 lần năng lượng điện trường là: A: 0,1508 s. B: 0,1054 s. C: 0,30155 s. D: 0,30175 s.
Câu 18: Biến điệu sóng điện từ là gì?
A: Là biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ B: Là trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao 
C: Làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên D: Là tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao
Câu 19: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng
 	A: 3 V. 	B: 6 V. 	C: 12 V. 	D: 5 V.
Câu 20: Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng), hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng
	A: 9 mA. 	B: 12 mA. 	C: 3 mA. 	D: 6 mA.
Câu 21: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 20mH, điện trở thuần R = 2 Ω và tụ có điện dung C= 2nF. Cần cung cấp cho mạch bao nhiêu để duy trì dao động điện từ trong mạch biết rằng hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ là 5 V.
	A: P = 0,05 W 	B: P = 5mW 	C: P = 0,5 W 	D: P = 2,5 mW
Câu 22: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện áp xoay chiều. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha hơn cường độ dòng điện phụ thuộc vào: A: R, L, C B: ω, R, L, C C: ω, L, C D: ω, R
Câu 23: Trong mạch xoay chiều R,L,C nối tiếp khi cường độ dòng điện tức thời qua mạch có giá trị bằng giá trị cực đại thì biểu thức nào sau đây là đúng về liên hệ giữa giá trị tức thời và giá trị cực đại của hiệu điện thế 2 đầu mỗi phần tử?
	A: uC = U0C 	B: uR = U0R 	C: uL = U0L 	D: u = U0
Câu 24: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, số cặp cực của phần cảm và số cuộn dây của phần ứng luôn bằng nhau và bố trí đều đặn trên vành tròn của stato và rôto là nhằm tạo ra suất điện động trong các cuộn dây của phần ứng
A: cùng tần số. B: cùng tần số và cùng pha. C: cùng tần số và có độ lệch pha không đổi. D: cùng biên độ.
Câu 25: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần 30W mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 120V. Dòng điện trong mạch lệch pha p/6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha p/3 so với điện áp hai đầu cuộn dây. Cường độ hiệu dụng dòng qua mạch bằng: A: 3(A). B: 3 (A). C: 4(A) D: 2 (A).
Câu 26: Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch RLC có giá trị hiệu dụng U = 100V không đổi. Khi cường độ hiệu dụng trong mạch là 1A thì công suất tiêu thụ của mạch là 50W. Giữ cố định U và R, điều chỉnh các thông số khác của mạch. Công suất tiêu thụ cực đại trên đoạn mạch là. A: 200W B: 100W C: 100 W D: 400W
Câu 27: Một cuộn dây có điện trở thuần R = 100 W và độ tự cảm L = 3/p (H) mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50Hz thì thấy dòng điện qua mạch chậm pha 300 so với điện áp hai đầu mạch và có cường độ hiệu dụng 0,3A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch X là:
 	A: 9 (W). 	B: 40 (W). 	C: 18 (W). 	D: 30 (W).
Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,5 (H). Khi điện áp tức thời là - 60(V) thì cường độ dòng điện tức thời là - (A) và khi điện áp tức thời là 60 (V) thì cường độ dòng điện tức thời là (A). Tính tần số dòng điện ? A: 50 Hz. B: 65 Hz. C: 60 Hz. D: 68 Hz.
Câu 29: Đoạn mạch R,C nối tiếp với C =F được mắc vào nguồn 150 V – 50 Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch là I = 1/A. Giá trị của điện trở R là: A: 50 W B: 100 W C: 200 W D: 150 W
Câu 30: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có tần số dòng điện 50 Hz, ZL = 20W, C có thể thay đổi được. Cho C tăng lên 5 lần so với giá trị khi xảy ra cộng hưởng thì điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha p/3 so với dòng điện trong mạch. Giá trị của R là:
 	A: 16/3 W	B: 16/ W	C: /3 W	D: 80/ W
Câu 31: Một dòng điện xoay chiều một pha, công suất 500kW được truyền bằng đường dây dẫn có điện trở tổng cộng là 4W. Điện áp ở nguồn điện lúc phát ra U = 5000V. Hệ số công suất của đường dây tải là cosj = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây tải điện do toả nhiệt?
	A: 10% 	B: 20% 	C: 25% 	D: 12,5%
Câu 32: Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có ZL>ZC. Nếu tăng tần số dòng điện thì
A: cảm kháng giảm. B: cường độ hiệu dụng không đổi. C: độ lệch pha của điện áp so với dòng điện tăng. D:dung kháng tăng.
Câu 33: Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm sáng đơn sắc song song hẹp vào cạnh của một lăng kính có góc chiết quang A=80 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Sử dụng ánh sáng vàng, chiết suất của lăng kính là 1,65 thì góc lệch của tia sáng là: A: 5,200 B: 5,320 C: 5,130 D: 3,250
Câu 34: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô bán kính Bo là r0, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tốc độ góc của êlectron trên quỹ đạo O là w1, tốc độ góc của êlectron trên quỹ đạo M là w2. Hệ thức đúng là: A. 27w12 = 125w22. B. 9w13 = 25w23. C. 3w1 = 5w2. D. 27w2 = 125w1.
Câu 35: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ' > λ thì tại vị trí của vân sáng thứ 3 của bức xạ λ có một vân sáng của bức xạ λ'. Bức xạ λ' có giá trị nào dưới đây
	A: λ' = 0,52µm 	B: λ' = 0,58µm 	C: λ' = 0,48µm 	D: λ'=0,60µm
Câu 36: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trong không khí, hai khe cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6mm, màn quan sát cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là: A: i = 0,3m. B: i = 0,4m. C: i = 0,3mm. D: i = 0,4mm.
Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 2m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 µm đến 0,75 µm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là
	A: 0,45 mm 	B: 0,55 mm 	C: 0,50 mm 	D: 0,35 mm
Câu 38: Bức xạ tử ngoại là bức xạ điện từ
	A: Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X 	B: Có tần số thấp hơn so với bức xạ hồng ngoại
	C: Có tần số lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy 	D: Có bước sóng lớn hơn bước sóng của bức xạ tím
Câu 39: Chọn câu đúng
A: Bình thường, nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng bất kì B: Khi hấp thụ photon, nguyên tử ở trạng thái cơ bản
C: Ở trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ và không hấp thụ năng lượng
D: Thời gian sống trung bình của nguyên tử trong các trạng thái kích thích rất lâu (hàng giờ hay nhiều hơn)
Câu 40: Chiếu một bức xạ có bước sóng l = 0,4mm vào catot của một tế bao quang điện. Cho công thoát electron của catot là A = 2eV. Đặt giữa anot và catot hiệu điện thế UAK = 5V. Động năng cực đại của các electron quang điện khi nó đến anot là?
	A: 4,2eV 	B: 6,1eV 	C: 9,8eV 	D: 12,4eV
Câu 41: Hiệu điện thế giữa anot và catot của ống tia X là U = 20KV. Bỏ qua động năng ban đầu của các electron bứt ra khỏi catot. Vận tốc của electron khi tới đối catot là? A:v = 4,213.106m/s, B:v =2,819.105m/s, C: v = 8,386.107m/s, D:v = 5,213.106 m/s
Câu 42: Trong quang phổ hiđro, bước sóng dài nhất của dãy Laiman là 121,6nm; bước sóng ngắn nhất của dãy Banme là 365,0 nm. Nguyên tử hiđro có thể phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là A: 81,4 nm. B: 91,2 nm. C: 43,4 nm. D: 95,2 nm.
Câu 43: Lần lượt chiếu vào catốt của 1 tế bào quang điện 2 bức xạ đơn sắc f và 1,5f thì động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện hơn kém nhau 3 lần. Bước sóng giới hạn của kim loại làm catốt có giá trị
	A: l0 	B: l0 	C: l0 	D: l0 
Câu 44: Mạch dao động LC lý tưởng có L = 3/p mH và C = 4/3p pF. Người ta tích điện cho tụ điện đến hiệu điện thế cực đại rồi sau đó cho mạch dao động. Tính từ thời điểm ban đầu năng lượng từ trường cực đại tại thời điểm.
	A: 2p.10-8 s	B: p.10-8 s	C: 4p.10-8 s	D: 2,5p.10-8 s
Câu 45: Có 2 chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ λA và λB. Số hạt nhân ban đầu trong 2 chất là NA và NB. Thời gian để số hạt nhân A & B của hai chất còn lại bằng nhau là
	A: 	B: 	C: 	D: 
Câu 46: Chọn câu đúng. Chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã T1, chất phóng xạ Y có chu kỳ bán rã T2. Biết T2 = 2T1. Trong cùng 1 khoảng thời gian,nếu chất phóng xạ Y có số hạt nhân còn lại bằng 1/4 số hạt nhân Y ban đầu thì số hạt nhân X bị phân rã bằng:
A: 7/8 số hạt nhân X ban đầu. 	B: 1/16 số hạt nhân X ban đầu C: 15/16 số hạt nhân X ban đầu. D: 1/8 số hạt nhân X ban đầu.
Câu 47: Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là A: N0/16 B: N0/9 C: N0/4 D: N0/6
Câu 48: Số hạt phóng xạ trong một đơn vị trời gian gọi là độ phóng xạ(kí hiệu là H). Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính độ phóng xạ? A: B: C: D: 
Câu 49: Một máy hạ thế có tỉ lệ số vòng 2 cuộn dây là 2. Cuộn sơ cấp và thứ cấp có điện trở lần lượt là r1 = 3,6Ω và r2 = 1,6Ω. Hai đầu cuộn thứ cấp được mắc điện trở R = 10Ω. Bỏ qua hao phí do dòng phu-cô và coi hệ số công suất của 2 cuộn là bằng 1. Nếu mắc 2 đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 = 220V. Tính điện áp 2 đầu cuộn thứ cấp U2.
	A: U2 = 110V 	B: U2 = 100V 	C: U2 = 88V 	D: U2 = 440V
Câu 50: Cho mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là biến trở. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng U không đổi. Khi điện trở của biến trở bằng R1 và R2 người ta thấy công suất tiêu thụ trong đoạn mạch trong hai trường hợp bằng nhau. Tìm công suất cực đại khi điện trở của biến trở thay đổi.
	A: 	B: 	C: 	D: 
1B
6B
11B
16A
21D
26A
31D
36C
41C
46C
2D
7C
12C
17A
22C
27A
32C
37D
42B
47B
3A
8B
13C
18B
23B
28C
33A
38C
43C
48D
4A
9D
14A
19A
24B
29D
34D
39C
44B
49C
5C
10D
15B
20D
25C
30B
35D
40B
45C
50B

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_DA_MD_200.doc