20 Đề thi trung học phổ thông quốc gia môn Hóa học

pdf 109 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 976Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "20 Đề thi trung học phổ thông quốc gia môn Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
20 Đề thi trung học phổ thông quốc gia môn Hóa học
Hoàng Ngọc Hiền (Yên Phong 2 – Bắc Ninh) ĐT: 09485.29.9.11 – Email: ongdolang@gmail.com 
Giải chi tiết 20 đề thi thử THPT năm 2016 HT1 
PHẦN 1: 20 ĐỀ ÔN LUYỆN 
--------------------------------------------------------------------------------------------------- 
ĐỀ 01: ĐỀ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015 
Câu 1: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử? 
 A. CaCO3 
0t CaO + CO2. B. 2KClO3 
0t 2KCl + 3O2. 
 C. 2NaOH + Cl2  NaCl + NaClO + H2O. D. 4Fe(OH)2 + O2 
0t 2Fe2O3 + 4H2O. 
Câu 2: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của X là 
 A. 14. B. 15. C. 13. D. 27. 
Câu 3: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? 
 A. Na2SO4. B. H2SO4. C. SO2. D. H2S. 
Câu 4: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? 
 A. Ca2+. B. Ag+. C. Cu2+. D. Zn2+. 
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy 
nhất của N+5). Giá trị của x là 
 A. 0,15. B. 0,05. C. 0,25. D. 0,10. 
Câu 6: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? 
 A. CuSO4. B. MgCl2. C. FeCl3. D. AgNO3. 
Câu 7: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây? 
 A. Al. B. Na. C. Mg. D. Cu. 
Câu 8: Oxit nào sau đây là oxit axit? 
 A. CaO. B. CrO3. C. Na2O. D. MgO. 
Câu 9: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là 
 A. điện phân dung dịch. B. nhiệt luyện. 
 C. thủy luyện. D. điện phân nóng chảy. 
Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: 
 (a) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2. 
 (b) Cho CaO vào H2O. 
 (c) Cho Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH. 
 (d) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2. 
 Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là 
 A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 
Câu 11: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước? 
 A. K. B. Na. C. Ba. D. Be. 
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của m là 
 A. 2,24. B. 2,80. C. 1,12. D. 0,56. 
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 6,5g Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là 
 A. 2,24. B. 3,36. C. 1,12. D. 4,48. 
Câu 14: Khử hoàn toàn 4,8g Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là 
 A. 3,36 gam. B. 2,52 gam. C. 1,68 gam. D. 1,44 gam. 
Câu 15: Cho 0,5gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). 
Kim loại đó là 
 A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr. 
Câu 16: Chất béo là trieste của axit béo với 
 A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol. D. glixerol. 
Câu 17: Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm, 
ancol metylic, Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là 
 A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C6H6. 
Câu 18: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn 
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là 
 A. 5,2. B. 3,4. C. 3,2. D. 4,8. 
Hoàng Ngọc Hiền (Yên Phong 2 – Bắc Ninh) ĐT: 09485.29.9.11 – Email: ongdolang@gmail.com 
Giải chi tiết 20 đề thi thử THPT năm 2016 HT2 
Câu 19: Cho các phát biểu sau: 
 (a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol. 
 (b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom. 
 (c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. 
 (d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH. 
 Số phát biểu đúng là? 
 A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. 
Câu 20: Chất nào sau đây thuộc loại amin bật một? 
 A. CH3NHCH3. B. (CH3)3N. C. CH3NH2. D. CH3CH2NHCH3. 
Câu 21: Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng 
với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là 
 A. H2N-[CH2]4-COOH. B. H2N-[CH2]2-COOH. 
 C. H2N-[CH2]3-COOH. D. H2N-CH2-COOH. 
Câu 22: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? 
 A. CH3CHO. B. CH3CH3. C. CH3COOH. D. CH3CH2OH. 
Câu 23: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được 
 A. CH3OH. B. CH3CH2OH. C. CH3COOH. D. HCOOH. 
Câu 24: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic? 
 A. Cu. B. Zn. C. NaOH. D. CaCO3. 
Câu 25: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát 
ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây? 
 A. Giấm ăn. B. Muối ăn. C. Cồn. D. Xút. 
Câu 26: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng 
những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng 
 A. trùng ngưng B. trùng hợp. C. xà phòng hóa. D. thủy phân. 
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2? 
 A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Protein. 
Câu 28: Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5. 
Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là 
 A. 25,00%. B. 50,00%. C. 36,67%. D. 20,75%. 
Câu 29: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit? 
 A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. 
Câu 30: Phát biểu nào sau đây sai? 
 A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu. 
 B. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục. 
 C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. 
 D. Hợp kim liti – nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không. 
Câu 31: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: 
 (a) Sục SO2 vào dung dịch H2S (b) Sục F2 vào nước 
 (c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc (d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH 
 (e) Cho Si vào dung dịch NaOH (g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là? 
 A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 
Câu 32: Hòa tan 1,12g Fe bằng 300ml dung dịch HCl 0,2M thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch 
AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Các phản ứng xảy 
ra hoàn toàn. Giá trị của m là? 
 A. 10,23 B. 8,61 C. 7,36 D. 9,15 
Câu 33: Amino axit X chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH trong phân tử. Y là este của X với ancol 
đơn chức, MY = 89. Công thức của X, Y lần lượt là? 
 A. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOCH3 B. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOC2H5 
 C. H2N-CH2-COOH, H2N-[CH2]2-COOC2H5 D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3 
Hoàng Ngọc Hiền (Yên Phong 2 – Bắc Ninh) ĐT: 09485.29.9.11 – Email: ongdolang@gmail.com 
Giải chi tiết 20 đề thi thử THPT năm 2016 HT3 
Câu 34: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, 
Y, Z, T và Q 
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là? 
 A. Glixerol, glucozo, etylen glicol, metanol, axetandehit 
 B. Phenol, glucozo, glixerol, etanol, andehit focmic 
 C. Anilin, glucozo, glixerol, andehit fomic, metanol 
 D. Fructozo, glucozo, axetandehit, etanol, andehit fomic 
Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm sau: 
 (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 
 (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư 
 (e) Nhiệt phân AgNO3 (g) Đốt FeS2 trong không khí 
 (h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. 
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là? 
 A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 
Câu 36: Điện phân dung dịch muối MSO4 (M là kim loại) với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi. 
Sau thời gian t giây, thu được a mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu 
được ở 2 điện cực là 2,5a mol. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong nước. Phát 
biểu nào sau đây sai? 
 A. Khi thu được 1,8a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot. 
 B. Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot 
 C. Dung dịch sau điện phân có pH < 7 
 D. Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết. 
Câu 37: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất 
hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như 
hình vẽ. Phát biểu nào sau đây đúng? 
 A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nito có trong hợp 
chất hữu cơ 
 B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi 
hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm 
 C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 
bằng dung dịch Ba(OH)2 
 D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp 
chất hữu cơ 
Câu 38: Hỗn hợp X gồm CaC2 x mol và Al4C3 y mol. Cho một lượng nhỏ X vào nước rất dư, thu được dung 
dịch Y, hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4) và a gam kết tủa Al(OH)3. Đốt cháy hoàn toàn Z, rồi cho toàn bộ sản 
phẩm vào dung dịch Y thu được 2a gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x:y là? 
 A. 3:2 B. 4:3 C. 1:2 D. 5:6 
Câu 39: Hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon mạch hở, có thể là ankan, anken, ankin, ankadien. Đốt cháy hoàn 
toàn một lượng X, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. X không thể gồm? 
 A. ankan và ankin B. ankan và ankadien 
 C. 2 anken D. ankan và anken 
Câu 40: Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,1M. 
Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lit khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là? 
 A. 1,28 B. 0,64 C. 0,98 D. 1,96 
 Chất 
Thuốc thử 
X Y Z T Q 
Quỳ tím 
không đổi 
màu 
không đổi 
màu 
không đổi 
màu 
không đổi 
màu 
không đổi 
màu 
Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ 
không có 
kết tủa 
Ag 
không có 
kết tủa 
không có 
kết tủa 
Ag 
Cu(OH)2, lắc nhẹ 
Cu(OH)2 
không tan 
dung dịch 
xanh lam 
dung dịch 
xanh lam 
Cu(OH)2 
không tan 
Cu(OH)2 
không tan 
Nước brom 
kết tủa 
trắng 
không có kết 
tủa 
không có 
kết tủa 
không có 
kết tủa 
không có 
kết tủa 
Hoàng Ngọc Hiền (Yên Phong 2 – Bắc Ninh) ĐT: 09485.29.9.11 – Email: ongdolang@gmail.com 
Giải chi tiết 20 đề thi thử THPT năm 2016 HT4 
Câu 41: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ chứa 
nhóm -COOH); trong đó, có 2 axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình 
học, chứa 1 liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu 
được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam ancol Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 
896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu 
được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng este không no trong X là? 
 A. 38,76% B. 40,82% C. 34,01% D. 29,25% 
Câu 42: Đun hỗn hợp etylen glicol và axit cacboxylic X (phân tử chỉ chứa nhóm -COOH) với xúc tác H2SO4 
đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ Y mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 3,95 gam 
Y cần 4,00 gam O2, thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol tương ứng 2:1. Biết Y có công thức phân tử trùng 
với công thức đơn giản nhất, Y phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2. Phát biểu nào sau đây sai? 
 A. Y tham gia được phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol tương ứng 1:2 
 B. Tổng số nguyên tử hidro trong hai phân tử X và Y bằng 8 
 C. Y không có phản ứng tráng bạc 
 D. X có đồng phân hình học 
Câu 43: Cho 0,7 mol hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở là X (x mol) và Y (y mol), đều tạo bởi glyxin và 
alanin. Đun nóng 0,7 mol T trong lượng dư dung dịch NaOH thì có 3,8 mol NaOH phản ứng và thu được 
dung dịch chứa m gam muối. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y thì đều thu được cùng 
số mol CO2. Biết tổng số nguyên tử oxi trong hai phân tử X và Y là 13, trong X và Y đều có số liên kết peptit 
không nhỏ hơn 4. Giá trị của m là 
 A. 396,6 B. 340,8 C. 409,2 D. 399,4 
Câu 44: Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (Mx < My), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng 
27,2 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol ba ete (có khối lượng 6,76 
gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít O2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo 
ete của X và Y lần lượt là 
 A. 50% và 20% B. 20% và 40% C. 40% và 30% D. 30% và 30% 
Câu 45: Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng 
(dung dịch Y), thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa 5,04 gam Fe, sinh 
ra khí NO. Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Số mol HNO3 có trong Y là 
 A. 0,78 mol B. 0,54 mol C. 0,50 mol D. 0,44 mol 
Câu 46: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm 0,03 mol Cr2O3; 0,04 mol FeO và a mol Al. Sau 
một thời gian phản ứng, trộn đều, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một 
phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M (loãng). Phần hai phản ứng với dung dịch HCl loãng, 
nóng (dư), thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Giả sử trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. 
Phần trăm khối lượng Cr2O3 đã phản ứng là 
 A. 20,00% B. 33,33% C. 50,00% D. 66,67% 
Câu 47: Hỗn hợp X gồm 2 chất có CTPT là C3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho 3,40g X phản ứng vừa đủ với 
dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 0,04 mol hỗn hợp 2 chất hữu 
cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là 
 A. 3,12 B. 2,76 C. 3,36 D. 2,97 
Câu 48: X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ y mol/l. Nhỏ từ từ 100 ml X 
vào 100 ml Y, sau các phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml Y vào 100 ml X, sau phản ứng 
thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1:V2 = 4:7. Tỉ lệ x:y bằng 
 A. 11:4 B. 11:7 C. 7:5 D. 7:3 
Câu 49: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai 
nhóm chức trong số các nhóm –OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung 
dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng 
muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của m là 
 A. 1,24 B. 2,98 C. 1,22 D. 1,50 
Câu 50: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn trong 
dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí 
T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu 
được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol. 
Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây? 
 A. 2,5 B. 3,0 C. 1,0 D.1,5 
Hoàng Ngọc Hiền (Yên Phong 2 – Bắc Ninh) ĐT: 09485.29.9.11 – Email: ongdolang@gmail.com 
Giải chi tiết 20 đề thi thử THPT năm 2016 HT5 
ĐỀ 02: ĐỀ MINH HỌA KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015 
Câu 1. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s2. Số hiệu nguyên tử của 
nguyên tố X là 
 A. 12. B. 13. C. 11. D. 14. 
Câu 2. Cho phương trình hóa học: aFe + bH2SO4 → cFe2(SO4)3 + dSO2↑ + eH2O. Tỉ lệ a : b là? 
 A. 1 : 3. B. 1 : 2. C. 2 : 3. D. 2 : 9. 
Câu 3. Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí 
nghiệm. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình 
điều chế HNO3? 
 A. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi 
muối. 
 B. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để 
ngưng tụ. 
 C. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy 
ra nhanh hơn. 
 D. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (830C) nên dễ bị bay 
hơi khi đun nóng. 
Câu 4. Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm halogen? 
 A. Clo. B. Oxi. C. Nitơ. D. Cacbon. 
Câu 5. Thành phần chính của phân đạm ure là 
 A. (NH2)2CO. B. Ca(H2PO4)2. C. KCl. D. K2SO4. 
Câu 6. Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X là 
khí nào sau đây? 
 A. CO2. B. CO. C. SO2. D. NO2. 
Câu 7. Hỗn hợp X gồm Mg (0,10 mol), Al (0,04 mol) và Zn (0,15 mol). Cho X tác dụng với dung dịch 
HNO3 loãng (dư), sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 13,23 gam. Số mol HNO3 tham gia phản ứng là 
 A. 0,6200 mol. B. 1,2400 mol. C. 0,6975 mol. D. 0,7750 mol. 
Câu 8. Phương trình hóa học nào sau đây là sai? 
 A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. B. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2. 
 C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2. 
Câu 9. Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau: X (Z = 1); Y (Z = 7); E (Z = 12); T (Z = 19). Dãy gồm 
các nguyên tố kim loại là: 
 A. X, Y, E. B. X, Y, E, T. C. E, T. D. Y, T. 
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
 A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước. 
 B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử. 
 C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất. 
 D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn. 
Câu 11. Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO3)2, cường độ dòng điện 2,68A, trong 
thời gian t (giờ), thu được dung dịch X. Cho 14,4 gam bột Fe vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy 
nhất của N+5) và 13,5 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và hiệu suất của quá trình điện phân 
là 100%. Giá trị của t là 
 A. 0,60. B. 1,00. C. 0,25. D. 1,20. 
Câu 12. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? 
 A. Cl2. B. Al. C. CO2. D. CuO. 
Câu 13. Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây? 
 A. Giấm ăn. B. Nước vôi. C. Muối ăn. D. Cồn 700. 
Câu 14. Trường hợp nào dưới đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn? 
 A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3. 
 B. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH. 
 C. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl. 
 D. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2. 
Hoàng Ngọc Hiền (Yên Phong 2 – Bắc Ninh) ĐT: 09485.29.9.11 – Email: ongdolang@gmail.com 
Giải chi tiết 20 đề thi thử THPT năm 2016 HT6 
Câu 15. Dung dịch X gồm Al2(SO4)3 0,75M và H2SO4 0,75M. Cho V1 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml 
dung dịch X, thu được 3,9 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho V2 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch 
X cũng thu được 3,9 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ V2 : V1 là 
 A. 4 : 3. B. 25 : 9. C. 13 : 9. D. 7 : 3. 
Câu 16. Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 4,48 lít 
khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu được 
chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là 
 A. 92,1 gam. B. 80,9 gam. C. 84,5 gam. D. 88,5 gam. 
Câu 17. Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như S, P, C, 
C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là 
 A. P. B. Fe2O3. C. CrO3. D. Cu. 
Câu 18. Nhận định nào sau đây là sai? 
 A. Gang và thép đều là hợp kim. B. Crom còn được dùng để mạ thép. 
 C. Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất. D. Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang. 
Câu 19. Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 0,15M và Cu(NO3)2 0,1M, sau một 
thời gian thu được 3,84 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 3,25 gam bột Zn vào dung dịch X, sau 
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,895 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị của m là 
 A. 0,560. B. 2,240. C. 2,800. D. 1,435. 
Câu 20. Cho dãy các chất sau: Cu, Al, KNO3, FeCl3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là 
 A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. 
Câu 21. Cho 46,8 gam hỗn hợp CuO và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng, vừa đủ, 
thu được dung dịch A. Cho m gam Mg vào A, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch B. Thêm dung 
dịch KOH dư vào B được kết tủa D. Nung D trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 45,0 gam 
chất rắn E. Giá trị gần nhất của m là 
 A. 6,6. B. 11,0. C. 13,2. D. 8,8. 
Câu 22. Hoà tan hoàn toàn 12,2 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào 
một lượng nước dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn 
toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là 
 A. 34,1. B. 28,7. C. 10,8. D. 57,4. 
Câu 23. Các nhận xét sau: 
 (a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua. 
 (b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho. 
 (c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4. 
 (d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu 
hạn cho cây. 
 (e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3. 
 (f) Amophot là một loại phân bón phức hợp. 
Số nhận xét sai là 
 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 
Câu 24. Ba dung dịch A, B, C thoả mãn: A tác dụng với B thì có kết tủa xuất hiện; B tác dụng với C thì có 
kết tủa xuất hiện; A tác dụng với C thì có khí thoát ra. A, B, C lần lượt là: 
 A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4. B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3. 
 C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3. D. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2. 
Câu 25. Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1 mol 
KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam muối sunfat 
trung hòa và 10,08 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của 
Z so với He là 23/18. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? 
 A. 15. B. 20. C. 25. D. 30. 
Câu 26. Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,6M vào 100 ml dung dịch chứa NaHCO3 2M và BaCl2 1M, thu 
được a gam kết tủa. Giá trị của a là 
 A. 29,55. B. 19,70. C. 39,40. D. 35,46. 
Câu 27. Trên thế giới, rất nhiều người mắc các bệnh về phổi bởi chứng nghiện thuốc lá. Nguyên nhân chính 
là do trong khói thuốc lá có chứa chất 
 A. nicotin. B. aspirin. C. cafein. D. moocphin. 
Hoàng Ngọc Hiền (Yên Phong 2 – Bắc Ninh) ĐT: 09485.29.9.11 – Email: ongdolang@gmail.com 
Giải chi tiết 20 đề thi thử THPT năm 2016 HT7 
Câu 28. Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là 
 A. CnH2n+2 (n ≥ 1). B. CnH2n (n ≥ 2). C. CnH2n-2 (n ≥ 2). D. CnH2n-6 (n ≥ 6). 
Câu 29. Từ tinh dầu hồi, người ta tách được anetol là một chất thơm được dùng sản xuất kẹo cao su. Anetol 
có tỉ khối hơi so với N2 là 5,286. Phân tích nguyên tố cho thấy, anetol có phần trăm khối lượng cacbon và 
hiđro tương ứng là 81,08%; 8,10%, còn lại là oxi. Công thức phân tử của anetol là 
 A. C10H12O. B. C5H6O. C. C3H8O. D. C6H12O. 
Câu 30. Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3CH2CH2OH là 
 A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. pentan-1-ol. D. pentan-2-ol. 
Câu 31. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc? 
 A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3NH2. 
Câu 32. Hỗn hợp T gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ và đều tạo nên từ các nguyên tố C, 
H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H2O và 2,688 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam T phản ứng với 
dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, cho m gam T phản ứng hoàn toàn với 
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là 
 A. 4,6. B. 4,8. C. 5,2. D. 4,4. 
Câu 33. Cho dãy các dung dịch sau: NaOH, NaHCO3, HCl, NaNO3, Br2. Số dung dịch trong dãy phản ứng 
được với Phenol là 
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 
Câu 34. Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong quá 
trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của quả sấu? 
 A. Nước vôi trong. B. Giấm ăn. C. Phèn chua. D. Muối ăn. 
Câu 35. Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. 
Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là 
 A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Mantozơ. 
Câu 36. Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit 
fomic là 
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 37. Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat, natri 
stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất trên? 
 A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 
Câu 38. Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2 sinh 
ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung 
dịch NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100 ml dung 
dịch NaOH. Giá trị của m là 
 A. 72,0. B. 90,0. C. 64,8. D. 75,6. 
Câu 39. Xà phòng hoá hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dung dịch MOH 
28% (M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam chất lỏng X và 10,08 gam chất 
rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và 8,97 gam muối cacbonat khan. 
Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 12,768 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng muối trong Y 
có giá trị gần nhất với 
 A. 67,5. B. 85,0. C. 80,0. D. 97,5. 
Câu 40: Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC? 
 A. CH2=CHCl. B. CH2=CH2. C. CHCl=CHCl. D. CH≡CH. 
Câu 41. Chất nào sau đây là amin bậc 2? 
 A. H2N-CH2-NH2. B. (CH3)2CH-NH2. C. CH3-NH-CH3. D. (CH3)3N. 
Câu 42. Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai? 
 A. Protein có phản ứng màu biure. 
 B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. 
 C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. 
 D. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ. 
Câu 43. Đun nóng 0,16 mol hỗn hợp E gồm hai peptit X (CxHyOzN6) và Y (CnHmO6Nt) cần dùng 600 ml 
dung dịch NaOH 1,5M chỉ thu được dung dịch chứa a mol muối của glyxin và b mol muối của alanin. Mặt 
khác đốt cháy 30,73 gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng 
của CO2 và nước là 69,31 gam. Giá trị a : b gần nhất với 
 A. 0,730. B. 0,810. C. 0,756. D. 0,962. 
Hoàng Ngọc Hiền (Yên Phong 2 – Bắc Ninh) ĐT: 09485.29.9.11 – Email: ongdolang@gmail.com 
Giải chi tiết 20 đề thi thử THPT năm 2016 HT8 
Câu 44. Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn 
hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 
0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là 
 A. 10,43. B. 6,38. C. 10,45. D. 8,09. 
Câu 45. Khi cho chất hữu cơ A (có công thức phân tử C6H10O5 và không có nhóm CH2) tác dụng với 
NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol A phản ứng. A và các sản phẩm B, D tham gia 
phản ứng theo phương trình hóa học sau: 
 A B + H2O 
 A + 2NaOH → 2D + H2O 
 B + 2NaOH → 2D 
 D + HCl → E + NaCl 
 Tên gọi của E là 
 A. axit acrylic. B. axit 2-hiđroxi propanoic. 
 C. axit 3-hiđroxi propanoic. D. axit propionic. 
Câu 46. Cho dãy các dung dịch: HCOOH, C2H5NH2, NH3, C6H5OH (phenol). Dung dịch không làm đổi 
màu quỳ tím là 
 A. HCOOH. B. C2H5NH2. C. C6H5OH. D. NH3. 
Câu 47. Ancol X (MX = 76) tác dụng với axit cacboxylic Y thu được hợp chất Z mạch hở (X và Y đều chỉ 
có một loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 17,2 gam Z cần vừa đủ 14,56 lít khí O2 (đktc), thu được CO2 
và H2O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 7 : 4. Mặt khác, 17,2 gam Z lại phản ứng vừa đủ với 8 gam NaOH 
trong dung dịch. Biết Z có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Số công thức cấu tạo của Z 
thỏa mãn là 
 A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 
Câu 48. Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2; 
p-HOC6H4CH2OH; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa 
được với 2 mol NaOH là 
 A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. 
Câu 49. Hỗn hợp X gồm 2 ancol CH3OH, C2H5OH có cùng số mol và 2 axit C2H5COOH và 
HOOC[CH2]4COOH. Đốt cháy hoàn toàn 1,86 gam X cần dùng vừa đủ 10,08 lít không khí (đktc, 20% O2 
và 80% N2 theo thể tích) thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua nước vôi trong dư, sau khi các 
phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. m gần nhất với giá trị 
 A. 2,75. B. 4,25. C. 2,25 D. 3,75 
Câu 50. Cho m gam hỗn hợp gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, tác dụng với 
CuO dư, nung nóng, thu được hỗn hợp X gồm khí và hơi có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75. Cho X phản ứng 
với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 64,8 gam Ag. Giá trị của m là 
 A. 3,2. B. 7,8. C. 4,6. D. 11,0. 
-------------------------HẾT-------------------------- 
Hoàng Ngọc Hiền (Yên Phong 2 – Bắc Ninh) ĐT: 09485.29.9.11 – Email: ongdolang@gmail.com 
Giải chi tiết 20 đề thi thử THPT năm 2016 HT9 
ĐỀ 03: ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TỈNH BẮC NINH LẦN 1 
Câu 1: Glyxin là tên gọi của chất nào sau đây? 
A. H2NCH2COOH. B. H2NCH(CH3)COOH. C. CH3CH2NH2. D. H2NCH2CH2COOH. 
Câu 2: Kim loại có những tính chất vật lí chung như: tính dẻo, tính dẫn diện, tính dẫn nhiệt và ánh kim. Các tính 
chất này được gây nên chủ yếu bởi 
A. cấu trúc mạng tinh thể của kim loại. B. các electron độc thân trong nguyên tử kim loại. 
C. các electron tự do trong tinh thể kim loại. D. khối lượng riêng của kim loại. 
Câu 3: Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được chế tạo từ 
A. Poli(vinyl clorua). B. Poli(metyl metacrylat). 
C. Nilon–6. D. Polietilen. 
Câu 4: Vật liệu nào sau đây không phải là sản phẩm của công nghiệp silicat? 
A. Xi măng. B. Sứ. C. Gốm. D. Thủy tinh hữu cơ. 
Câu 5: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân? 
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột. 
Câu 6: Chất nào sau đây trong phân tử chứa liên kết ion? 
A. HCl. B. NaCl. C. N2. D. NH3. 
Câu 7: Số oxi hóa của Clo trong hợp chất nào sau đây ở mức +5? 
A. KClO3. B. HCl. C. HClO4. D. NaClO. 
Câu 8: Hóa chất nào sau đây không được đựng trong lọ bằng thủy tinh? 
A. HF. B. HCl. C. HNO3. D. NaOH. 
Câu 9: Tên gọi nào sau đây không phải là của HCHO? 
A. anđehit fomic. B. fomanđehit. C. metanal. D. etanal. 
Câu 10: Nguyên tố cacbon (có Z = 6) thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? 
A. Nhóm IVA. B. Nhóm VA. C. Nhóm IIIA. D. Nhóm VIA. 
Câu 11: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? 
A. Polivinylic. B. Poli(vinyl clorua). C. Polietilen. D. Nilon–6,6. 
Câu 12: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào gồm các chất là đồng phân của nhau? 
A. CH3OCH3, CH3CHO. B. C2H5OH, CH3OCH3. 
C. C4H10, C6H6. D. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. 
Câu 13: Oxit kim loại nào sau đây bị khí CO khử (ở

Tài liệu đính kèm:

  • pdf20_de_thi_thu_THPT_2016.pdf