BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
T Chương Nội dung/Đơn vị kiến
Mức độ đánh giá
T /Chủ đề thức Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Nội dung 1: Số tự nhiên
và tập hợp số tự nhiên. Nhận biết:
Thứ tự trong tập hợp số – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên.
tự nhiên. Thông hiểu: 2
– Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. (TL13)
– Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ 1đ
số La Mã.
Vận dụng:
– Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập
hợp; sử dụng được cách cho tập hợp.
Nội dung 2: Các phép Nhận biết:
tính với số tự nhiên. – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính.
Phép tính lũy thừa với
số tự nhiên. Vận dụng:
Chủ đề – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự
1 I: nhiên.
Số tự – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép
nhiên
nhân đối với phép cộng trong tính toán.
– Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được
các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
– Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với
số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)gắn với
thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua
được từ số tiền đã có, ...).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen
thuộc)gắn với thực hiện các phép tính. Nội dung 3: Tính chia Nhận biết :
hết trong tập hợp các – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. 4TNKQ
số tự nhiên. Số nguyên – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. 1đ
tố. Ước chung- Bội – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư.
chung – Nhận biết được phân số tối giản.
Vận dụng:
– Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã
cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không.
– Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của
các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản.
– Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội
chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được
phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội
chung nhỏ nhất.
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua
sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho
trước,...).
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc).
2 Nhận biết:
Chủ đề
– Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên.
II:
– Nhận biết được số đối của một số nguyên. 2TNKQ
Số – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. 0.5đ
nguyên Nội dung 1: Số nguyên – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài toán thực
âm và tập hợp các số
tiễn.
nguyên. Thứ tự trong
tập hợp các số nguyên. Thông hiểu: 2
– Biểu diễn được số nguyên trên trục số. (TL14)
– So sánh được hai số nguyên cho trước. 2đ Nội dung 2: Các phép Nhận biết : 4TNKQ
tính với số nguyên. – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội trong tập hợp các 1đ
Tính chia hết trong tập
hợp các số nguyên số nguyên.
Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập
hợp các số nguyên.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép
nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên
trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
1
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với (TL15)
thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...). 2đ
Vận dụng cao:
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) 1
gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên. (TL17)
1đ
Nội dung 1: Tam giác Nhận biết:
Chủ đề
đều, hình vuông, lục – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều.
III: giác đều.
Thông hiểu:
Các – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác
hình đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn
phẳng cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục
giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo
trong
chính bằng nhau).
thực
Vận dụng
tiễn – Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập.
– Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều.
Nội dung 2: Hình chữ Nhận biết
nhật, hình thoi, hình – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ
bình hành, hình thang
cân. nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.
Thông hiểu
– Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với
việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu 1
vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). (TL16)
Vận dụng 1đ
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện
tích của các hình đặc biệt nói trên.
Tính đối Hình có trục đối xứng Nhận biết
xứng -Nhận biết được trục đối xứng của hình học phẳng.
của hình 2TNKQ
phẳng - Nhận biết được hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên 1đ
trong hình ảnh 2 chiều)
thế giới Hình có tâm đối xứng Nhận biết
tự nhiên
-Nhận biết được tâm đối xứng của hình học phẳng.
- Nhận biết được hình phẳng trong thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát
trên hình ảnh 2 chiều)
Tổng 12 TNKQ 5TL 1TL 1TL
3đ 4đ 2đ 1đ
Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10%
Tỉ lệ chung 70% 30% KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 6
Mứcđộ đánhgiá
Tổng
TT Chủđề Nộidung/Đơnvịkiếnth
%
ức
điểm
Nhậnbiết Thônghiểu Vậndụng Vậndụng
cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Sốtựnhiên.Cácphépt 2
ínhvớisốtự (TL13)
Số nhiên.Phéptính 1đ 10
1 tựnhiên(2 luỹthừavới số mũ tự
4 tiết) nhiên
Tính chia hết trong 4 10
tập hợpcác số tự (TN1,
nhiên. Số 2,3,4)
nguyêntố.Ướcchungv 1đ
àbội chung
Sốnguyênâmvàtậphợpc 2 2
ácsố nguyên. Thứ tự (TN5, (TL14)
Số 6) 2đ 25
2 trong
nguyên(14t tậphợpcácsốnguyên (2 0,5đ
iết)
tiết)
Cácphéptínhvớisốnguyê 4 1 1(TL17 40
n. (TN7, (TL15 )
Tính chia hết trong 8,9,10) ) 1,0đ
tập hợpcácsố nguyên 1 đ 2đ
Tamgiácđều,hìnhvu
Các
ông,lụcgiácđều ( 3
hìnhphẳ
3 tiết)
ngtrongt
hực Hìnhchữnhật,Hình thoi, 1 10
tiễn(12ti hình bình hành, hình (TL16)1
ết) thangcân ( 9 tiết) đ
Tính đối Hình có trục đối xứng 2
xứng của (3 tiết) (TN11
4 ,12) 5
hình 0,5 đ
phẳng Hình có tâm đối
trong tự xứng (4 tiết)
nhiên(7
tiết)
Tổng: 12 5 1 1 19
Tỉ lệ% 30% 40% 20% 10% 100%
Tỉlệchung 70% 30% 100% PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
TRƯỜNG PTDTBT TH - THCS Năm học: 2022 - 2023
BẢN LIỀN Môn: Toán - Lớp: 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Đề số 1:
Phần1.Trắcnghiệmkháchquan. (3,0điểm)
Hãykhoanhtrònvàophươngánđúngtrongmỗicâudướiđây:
Câu 1: Trong các phân số sau phân số nào là phân số tối giản?
A. 15 B. 2 C. 3 D. 3
5 8 6 5
Câu2:Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
A. 34 B. 123 C. 143 D. 320.
Câu3:Trong các số sau, số nào là số nguyên tố?
A. 3 B.4 C.24 D. 12
Câu 4: Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các hợp số ?
A. 2;3;5 . B. 3;5;6. C. 4;5;6. D. 8;6;4.
Câu5:Số đối của số -18 là:
A. 0 B. 18 C. -18 D. 9.
Câu6: Trong các số sau số nào không thuộc tập hợp số nguyên?
A. 4 B. 0 C. 3,2 D. -6
Câu 7: Bội của 8 là số nào sau đây?
A. 4 B. 25 C. -32 D. -2
Câu 8: Ước của 6 là số nào sau đây?
A. 5 B. 12 C. -32 D. -2
Câu 9:aMb(a,b ¢ ,b 0) . Nếu tồn tại số q sao cho:
A. a=b.q B. a=b:q c. b=a.q D. b=a:q
Câu 10: Số -12 chia hết cho số nào sau đây:
A. 7 B. 5 C. -9 D. -4
Câu 11: Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có trục đối xứng?
110a – Cấm xe 102 – Cấm đi 112 – Cấm đi bộ 123 – Cấm rẽ trái
đạp ngược chiều
A.Biển 110a. B.Biển 102. C.Biển 112. D.Biển 123. Câu 12: Hình thoi có bao nhiêu trục đối xứng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Phần2: Tự luận(7,0điểm)
Câu13:(1 điểm) Thực hiện phép tính:(tính nhanh có thể)
a) 35.26+35.74
b) 87: 85
Câu 14: (2 điểm)
a) Biểu diễn các số nguyên sau trên một trục số: 4; 3; 5;0;1;2
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần 3;4;7; 7;0; 1;15; 8;25
Câu 15:( 2 điểm) Nửa tháng đầu một cửa hàng bán lẻ được lãi 5 triệu đồng, nửa
tháng sau lại lỗ 2 triệu đồng. Hỏi tháng đó cửa hàng lãi hay lỗ bao nhiêu triệu
đồng?
Câu16: (1 điểm)
a) Tính diện tích hình vuông có độ dài các cạnh là 20cm.
Câu 17:(1 điểm)Tìm sốnguyên x biết:(x 7)M(x 6) PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS BẢN LIỀN Môn: Toán. Lớp: 6
ĐỀ SỐ 1 Năm học: 2022 - 2023
I. TRẮC NGHIỆM:(3,0điểm)Mỗiphương ánchọnđúngghi0,25điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/án D B A D B C C D A D B B
II. TỰLUẬN:(7,0điểm)
Câu Lờigiải Điểm
13a 0,25
a) 35.26+35.74=35(26+74)
=35.100=3500 0.25
13b b) 87:85=82 0,5
14a 1
-5 -4 -3 0 1 2
14b 1
8; 7; 3; 1;0;4;7;15;25
15 Nửa tháng đầu bán lãi 5 triệu nghĩa là: +5 triệu 0.5
Nửa tháng sau bán lỗ 2 triệu nghĩa là :-2 triệu 0.5
Tháng đó cửa hàng được lãi số tiền là
1
5 ( 2) 3 ( triệu đồng)
16 Diện tích hình vuông là: 202 = 400(cm2) 1
17 Ta có:
(x−7) ⋮ (x+6) =[(x+6) −13] ⋮ (x+6)=(x+6)⋮(x+6)-13⋮(x+6) 0.25
Khi đó:
(x+6) ∈ Ư (13) ⇒(x+6) ∈ {−13; −1;1;13}: 0.25
(x+6) = -13 =>x=-19
(x+6) = -1 =>x=-7 0.25
(x+6) = 1 =>x=-5
(x+6) = 13 =>x=7
⇒x∈{−19;−7;−5;7}. 0.25 PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
TRƯỜNG PTDTBT TH - THCS BẢN Năm học: 2022 - 2023
LIỀN Môn: Toán - Lớp: 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Đề số 2:
Phần1.Trắcnghiệmkháchquan. (3,0điểm)
Hãykhoanhtrònvàophươngánđúngtrongmỗicâudướiđây:
Câu 1: Trong các phân số sau phân số nào không là phân số tối giản?
A. 1 B. 2 C. 5 D. 3
5 8 6 5
Câu2: Trong các số sau, số nào chia hết cho 2?
A. 31 B. 123 C. 143 D. 320.
Câu3: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố?
A.12 B.4 C.7 D. 9
Câu 4: Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các hợp số?
A. 2;3;5 . B. 3;5;6. C. 4;5;6. D. 6;8;9 .
Câu5: Số đối của số 18 là:
A. 0 B. 18 C. -18 D. 9.
Câu6: Trong các số sau số nào không thuộc tập hợp số nguyên?
A. 4 B. 0 C. 3,2 D. -6
Câu 7: Bội của 6 là số nào sau đây?
A. 4 B. 25 C. -12 D. -2
Câu 8: Ước của 12 là số nào sau đây?
A. 5 B. 16 C. -32 D. -6
Câu 9:aMb(a,b ¢ ,b 0) . Nếu tồn tại số q sao cho:
A. a= b.q B. a=b:q c. b=a.q D. b=a:q
Câu 10: Số -15 chia hết cho số nào sau đây:
A. 7 B. -5 C. -9 D. -4
Câu 11: Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có trục đối xứng?
102 –
110a – Cấm xe Cấm đi ngược 112 – Cấm đi bộ 123 – Cấm rẽ trái
đạp chiều A.Biển 110a. B.Biển 102. C.Biển 112. D.Biển 123.
Câu 12: Hình chữ nhật có bao nhiêu trục đối xứng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Phần2: Tự luận(7,0điểm)
Câu13:(1 điểm) Thực hiện phép tính:(tính nhanh có thể)
a) 42.35 + 42.65
b) 87. 85
Câu 14: (2 điểm)
a) Biểu diễn các số nguyên sau trên một trục số: 1, 5,0, 3,2, 6
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần 3;4;6; 7;0;1;10; 8;12
Câu 15:( 2 điểm) Nửa tháng đầu một cửa hàng bán lẻ lỗ 3 triệu đồng, nửa tháng
sau lại lãi 7 triệu đồng. Hỏi tháng đó cửa hàng lãi hay lỗ bao nhiêu triệu đồng?
Câu16: (1 điểm)
a) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều bài bằng 12cm và chiều rộng bằng 5cm.
Câu 17:(1 điểm)Tìm số nguyên x biết:(x 7)M(x 6) PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS BẢN LIỀN Môn: Toán. Lớp: 6
ĐỀ SỐ 1 Năm học: 2022 - 2023
III. TRẮC NGHIỆM:(3,0 điểm)Mỗi phương ánchọnđúngghi0,25điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/án B D C D C C C D A B B B
VI.TỰLUẬN:(7,0điểm)
Câu Lời giải Điểm
13a a) 42.35 + 42.65=42(35+65) 0,25
=42.100=4200 0.25
13b b) 87.85=812 0,5
14a 1
-6-5 -3 -1 0 2
14b 8; 7; 3; 0;1; 4; 6;1 0;1 2 1
15 Nửa tháng đầu bán lỗ 3 triệu nghĩa là: -3 triệu 0.5
Nửa tháng sau bán lãi 7 triệu nghĩa là: +7 triệu 0.5
Tháng đó cửa hàng được lãi số tiền là:
1
( 3) 7 4 ( triệu đồng)
16 Diện tích hình chữ nhật là: 12.5 = 60(cm2) 1
17 Ta có:
(x−7) ⋮(x+6) =[(x+6) −13] ⋮(x+6) =(x+6) ⋮(x+6)-13⋮(x+6) 0.25
Khi đó:
(x+6) ∈ Ư (13) ⇒(x+6) ∈ {−13; −1;1;13}: 0.25
(x+6) = -13 =>x=-19
(x+6) = -1 =>x=-7
(x+6) = 1 =>x=-5 0.25
(x+6) = 13 =>x=7
⇒x∈{−19;−7;−5;7}. 0.25Tài liệu đính kèm: