Tuần: 18. Tiết: 36 KIỂM TRA 45’ MSĐ: M1-1-3 Họ và tên HS: TỰ CHỌN HÓA 8 Lớp 8A Câu 1. (2đ) Lập PTHH của các phản ứng sau: 1) Al + O2 - - -> Al2O3 ................. 2) NaOH + MgCl2 - - -> Mg(OH)2 + NaCl ................. 3) Fe + O2 - - - > Fe3O4 ................. 4) P2O5 + H2O - - -> H3PO4 ................. Câu 2. (3đ) Đốt cháy hết 4 gam khí mêtan CH4 trong không khí, PƯ xảy ra theo sơ đồ sau: CH4 + O2 - - -> CO2 + H2O . a) Lập phương trình hóa học của phản ứng trên và cho biết tỷ lệ số nguyên tử , số phân tử của 2 cặp chất (tùy chọn) ? b) Tính thể tích khí oxi O2 tham gia PƯ ? c) Tính khối lượng nước sinh ra ? (C=12; O=16; H=1) Câu 3. (5 đ) a/ Tính khối lượng của 0,2 mol CuSO4 ? (Cu=64, S=32, O=16) b/ Tính thể tích của 0,2 mol khí O2 (đktc)? c/ Tính số mol của 4,9 g H2SO4 ? (H=1, S=32, O=16) d/ Tính số mol của 3,36 lít khí CO2 (đktc) ? d/ Tính khối lượng của 3,36 lít khí H2 (đktc) ? Tuần: 18. Tiết: 36 KIỂM TRA 45’ MSĐ: M2-1-3 Họ và tên HS: TỰ CHỌN HÓA 8 Lớp 8A Câu 1. (2đ) Lập PTHH của các phản ứng sau: 1) K + O2 - - -> K2O 2) KOH + FeCl2 - - -> KCl + Fe(OH)2 3) Al + O2 - - - > Al2O3 4) Na2O + H2O - - -> NaOH Câu 2. (3đ) Đốt cháy hết 5,6 lít khí mêtan CH4 trong không khí, PƯ xảy ra theo sơ đồ sau: CH4 + O2 - - -> CO2 + H2O . a) Lập phương trình hóa học của phản ứng trên và cho biết tỷ lệ số nguyên tử , số phân tử của 2 cặp chất (tùy chọn) ? b) Tính thể tích khí oxi O2 tham gia PƯ ? c) Tính khối lượng khí CO2 sinh ra ? (C=12; O=16; H=1) Câu 3. (5 đ) a/ Tính khối lượng của 0,1 mol CaCO3 ? (Ca=40, O=16, C=12) b/ Tính thể tích của 0,2 mol CH4 (đktc)? c/ Tính số mol của 10,6 g Na2CO3 ? (Na=23, C=12, O=16) d/ Tính số mol của 5,6 lít khí CO2 (ở đktc) ? e/ Tính khối lượng của 11,2 lít khí O2 (đktc) ?
Tài liệu đính kèm: