10 Đề thi thử đại học môn thi: Hoá Học

doc 45 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1153Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 Đề thi thử đại học môn thi: Hoá Học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
10 Đề thi thử đại học môn thi: Hoá Học
Đề ôn luyện số 1
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2015
Môn thi: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài 90 phút ( không kể giao đề )
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 40 Câu )
Câu 1: Cho ion M3+ có cấu hình electron là [Ne] 3s23p63d5. Nguyên tố M thuộc	
A. nhóm VB B. nhóm III A 	C. nhóm VIIIB D. nhóm IIB
Câu 2: Trong các chất p.O2N-C6H4-OH, m.CH3-C6H4-OH, p.NH2-C6H4-CHO, m.CH3-C6H4-NH2. Chất có lực axit mạnh nhất và chất có lực bazơ mạnh nhất tương ứng là
A. p.O2N-C6H4-OH và p.NH2-C6H4-CHO B. p.O2N-C6H4-OH và m.CH3-C6H4-NH2
C. m.CH3-C6H4-OH và p.NH2-C6H4-CHO 	D. m.CH3-C6H4-OH và m.CH3-C6H4-NH2
Câu 3: Cho các chất Cl2, H2O, KBr, HF, H2SO4 đặc.Đem trộn từng cặp chất với nhau, số cặp chất có phản ứng oxihoa- khử xẩy ra là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hổn hợp X gồm 2 axit no thu được 11,2 lít CO2 (đktc), mặt khác 0,3 mol hổn hợp X tác dụng vừa hết với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M. Hai axit là 
A. CH3COOH và (COOH)2 B. HCOOH và (COOH)2 
C. HCOOH và C2H5COOH D. CH3COOH và CH2(COOH)2
Câu 5: Nhiệt độ thường có số anken tồn tại ở thể khí mà khi tác dụng với HBr chỉ cho một sản phẩm cộng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưởng tính ?
A. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3 B. NaHCO3, Al(OH)3, ZnO, H2O
C. Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3 D. Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, Na[Al(OH)4] 
Câu 7:Cho 275 ml dung dịch Ba(OH)2 có PH = 13 vào 225 ml dung dịch HNO3 0,1M. Dung dịch thu được sau khi trộn có PH bằng
A. 11 B. 12 C. 2 D. 3 
Câu 8: Trong các hoá chất Cu, C, S, Na2SO3, FeS2 , O2, H2SO4 đặc. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 9: Hoá hơi 2,28 gam hổn hợp 2 andehit có thể tích đúng bằng thể tích của 1,6 gam oxi ở cùng điều kiện, mặt khác cho 2,28 gam hổn hợp 2 andehit trên tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 15,12 gam Ag. Công thức phân tử 2 andehit là
A. CH2O và C2H4O B. CH2O và C2H2O2 C. C2H4O và C2H2O2 D. CH2O và C3H4O
Câu 10: Dãy gồm các chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch nước Brom?
A. CuO, KCl, SO2 B. KI, NH3, Fe2(SO4)3 
C. H2S, SO2, NH3 D. HF, H2S, NaOH
Câu 11: Cho 30 gam hổn hợp 3 axit gồm HCOOH, CH3COOH, CH2=CH-COOH tác dụng hết với dung dịch NaHCO3 thu được 13,44 lít CO2 (đktc). Sau phản ứng lượng muối khan thu được là 
A. 43,2 gam B. 54 gam C. 43,8 gam D. 56,4 gam
 Câu 12: Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu (3) Fe, Ag . Cặp kim loại khi tác dụng với dung dịch HNO3 có thể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối ( không kể trường hợp tạo NH4NO3) là
A. (1) B. (1) và (2) C. (2) và (3) D. (1) và (2) và (3)
Câu 13: Cho m gam hổn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO3, sau khi phản ứng kết thúc thu được 11,2 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ) và còn lại 15 gam chất rắn không tan gồm 2 kim loại. Giá trị của m là
A. 57 gam B. 42 gam C. 28 gam D. 43 gam 
Câu 14: Trong các chất NaHSO4, NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3,CO2, AlCl3. Số chất khi tác dụng với dung dịch NaAlO2 thu được Al(OH)3 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 15: Cho các nguyên tử : Li (Z = 3), Cl (Z = 17), Na (Z =11), F (Z = 9 ). Bán kính các ion Li+, Na+, Cl-, F- tăng dần theo thứ tự
A. Li+, F-,Na+, Cl- B. F-, Li+, Cl-, Na+ C. F- , Li+, Na+, Cl- D. Li+, Na+, F-,Cl- 
Câu 16: Khi cho hổn hợp Fe2O3 và Cu vào dung dịch H2SO4 loảng dư thu được chất rắn X và dung dịch Y. Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y?
A. Br2, NaNO3, KMnO4 B. KI, NH3, NH4Cl C. NaOH, Na2SO4,Cl2 D. BaCl2, HCl, Cl2 
Câu 17: Điện phân 2 lít dung dịch hổn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi H2O bị điện phân ở hai cực thì dừng lại, tại catốt thu 1,28 gam kim loại và anôt thu 0,336 lít khí (ở đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi thì PH của dung dịch thu được bằng
A. 2 B. 3 C. 12 D. 13
Câu 18: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Các dung dịch glixin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ
B. Cho Cu(OH)2 trong môi trường kiềm vào dung dịch protein sẻ xuất hiện màu tím xanh
C. liên kết peptit là liên kết tạo ra giữa 2 đơn vị α aminoaxit
D. Polipeptit kém bền trong môi trường axit và bazơ
Câu 19: Khử m gam Fe3O4 bằng khí H2 thu được hổn hợp X gồm Fe và FeO, hổn hợp X tác dụng vừa hết với 3 lít dung dịch H2SO4 0,2M (loảng). Giá trị của m là
A. 46,4 gam B. 23,2 gam C. 11,6 gam D. 34,8 gam
Câu 20: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt gồm NaOH, NaCl, BaCl2, Ba(OH)2 chỉ cần dùng thuốc thử
A. H2O và CO2 B. quỳ tím 
C. dung dịch (NH4)2SO4 D. dung dịch H2SO4
Câu 21: Cho V lít hổn hợp khí X gồm H2, C2H2, C2H4 , trong đó số mol của C2H2 bằng số mol của C2H4 đi qua Ni nung nóng (hiệu suất đạt 100%) thu được 11,2 lít hổn hợp khí Y (ở đktc), biết tỷ khối hơi của hổn hợp Y đối với H2 là 6,6. Nếu cho V lít hổn hợp X đi qua dung dịch Brom dư thì khối lượng bình Brom tăng
A. 5,4 gam B. 2,7 gam C. 6,6 gam D. 4,4 gam
Câu 22: Chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH và từ C2H5OH bằng một phản ứng tạo ra chất X .Trong các chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa ,C2H5Cl số chất phù hợp với X là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 23: Chia 30,4 gam hổn hợp hai ancol đơn chức thành hai phần bằng nhau
phần 1 cho tác dụng hết với Na tạo ra 0,15 mol H2
phần 2 đem oxi hoá hoàn toàn bằng CuO, to thu được hổn hợp 2 andehit, cho toàn bộ hổn hợp 2 andehit tác dụng hết với Ag2O/NH3 dư (dung dịch AgNO3/NH3 dư) thu được 86,4 gam Ag. Hai ancol là
A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C2H5CH2OH 
C. CH3OH và C2H5CH2OH D. CH3OH và C2H3CH2OH 
Câu 24: Cho một andehit X mạch hở biết rằng 1 mol X tác dụng vừa hết 3 mol H2 (xt:Ni,to) thu được chất Y, 1mol chất Y tác dụng hết với Na tạo ra 1 mol H2. Công thức tổng quát của X là
A. CnH2n-1CHO B. CnH2n(CHO)2 
C. CnH2n-1(CHO)3 D. CnH2n-2(CHO)2
Câu 25: Cho 4,48 gam hổn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỷ lệ mol là 1:1) tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 5,6 gam B. 3,28 gam C. 6,4 gam D. 4,88 gam
Câu 26: Cho phản ứng N2(k) +3H2(k) ⇄ 2NH3(k) ∆H = -92 kJ (ở 450oC, 300 atm )
để cân bằng chuyển dịch về phía phân huỷ NH3 ta áp dụng yếu tố 
A. tăng nhiệt độ và giảm áp suất B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất D. giảm nhiệt độ và giảm áp suất 
Câu 27: Chất nào sau đây không tác dụng với tri ôlêin?
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Br2 C. H2 D. Cu(OH)2
Câu 28: Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch hổn hợp KOH 2M và Ca(OH)2 0,5M thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa chất tan là
A. K2CO3 B. Ca(HCO3)2 C. KHCO3 và K2CO3 D. KHCO3 và Ca(HCO3)2 
Câu 29: Amino axit X có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH biết 1 lượng X tác dụng vừa hết 200 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch Y, cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Y sau đó làm khô thu được 2,51 gam chất Z. Công thức phù hợp của X là
A. CH3CH(NH2)COOH B. NH2CH2COOH C. NH2(CH2)4COOH D.CH3CH2CH(NH2)COOH
Câu 30: Trong công nghiệp sau khi điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn, điện cực trơ) để loại bớt NaCl ra khỏi hổn hợp dung dịch gồm NaOH và NaCl ta sử dụng phương pháp
A. cho dung dịch tác dụng với AgNO3 dư B. cô cạn dung dịch rồi chưng cất phân đoạn
C. cho dung dịch tác dụng với Ca(OH)2 dư D. đun nóng thu dung dịch bảo hoà rồi hạ nhiệt độ 
Câu 31: C4H11N có số công thức cấu tạo của amin mà khi tác dụng với hổn hợp HCl và NaNO2 có khí thoát ra là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 32: Cho từ từ 200 ml dung dịch hổn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CO3 1M thu được V lít khí (ở đktc) .Giá trị của V là
A. 1,68 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít 
Câu 33: Dãy gồm các chất nào sau đây chỉ được cấu tạo bởi các gốc α-glucozơ?
A.Saccarozơ và mantozơ B. Tinh bột và xenlulozơ 
C. Tinh bột và mantozơ D. saccarozơ và xenlulozơ
Câu 34: Chia m gam hổn hợp gồm Al và Na làm hai phần bằng nhau
Phần 1 cho vào nước dư thu được 13,44 lít khí (đktc), phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư thu được 20,16 lít khí (đktc). Giá trị của m là 
A. 43,8 gam B. 20,4 gam C. 33 gam D. 40,8 gam
Câu 35: Trong các loại tơ sau : tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, Tơ lapsan, nilon-6,6. Số tơ được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 36: Nhúng một thanh Magie vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2 ,sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam. Khối lượng Magie đã phản ứng là
A. 24 gam B. 20,88 gam C. 6,96 gam D. 25,2 gam 
 Câu 37: Để tách được CH3COOH từ hổn hợp gồm CH3COOH và C2H5OH ta dùng hoá chất nào sau đây?
A.Na và dung dịch HCl B. Ca(OH)2 và dung dịch H2SO4
C. CuO (to) và AgNO3/NH3 dư D. H2SO4 đặc
Câu 38: Cho 29,8 gam hổn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là
A. CH5N và C2H7N B.C2H7N và C3H9N C. C3H9N và C4H11N D. C3H7N và C4H9N
Câu 39: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol NO3-, x mol Cl-, y mol Cu2+
- Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa
- Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 26,4 gam B. 25,3 gam C. 20,4 gam D. 21,05 gam 
Câu 40: Cho 23 gam C2H5OH tác dụng với 24 gam CH3COOH (xt: H2SO4 đặc) với hiệu suất phản ứng 60%. Khối lượng este thu được là A.21,12 gam B. 26,4 gam 
 C. 22 gam D. 23,76 gam
II.PHẦN RIÊNG ( 10 Câu ) ( Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau )
1.Phần dành cho các thí sinh học theo chương trình chuẩn 
Câu 41: Dãy sau gồm các dung dịch đều có PH lớn hơn 7 ?
A. NaHSO3, NaHSO4, Ca(HCO3)2 B. KHCO3, Na2CO3, C6H5ONa
C. NH4HCO3, FeCl3, CH3COONa D. CuSO4, NH4Cl, AgNO3
Câu 42: Chất X có công thức phân tử C4H8O, biết X tác dụng với H2 (Ni,to) tạo ra Butan-1-ol . Số chất mạch hở phù hợp với X là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 6 
Câu 43: Khi nhúng một thanh Zn vào dung dịch hổn hợp gồm FeCl3, CuCl2, MgCl2 thì thứ tự các kim loại bám vào thanh Zn là 
A. Cu, Fe B. Fe, Cu C. Cu, Fe, Mg D. Fe, Cu, Mg
Câu 44: Trong các chất sau : Cu(OH)2, Ag2O(AgNO3)/NH3, (CH3CO)2O, dung dịch NaOH. Số chất tác dụng được với Mantozơ là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
 Câu 45: Trong các dung dịch sau : Fe(NO3)2, HCl có sục khí O2, hổn hợp NaNO3 và HCl, H2SO4 loảng, HNO3 đặc .Số dung dịch hoà tan Cu là 
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 46: Đun 19,8 gam hổn hợp 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp với H2SO4 đặc ở 140oC . Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%, sau phản ứng thu được 12,96 gam hổn hợp ete. Hai ancol là
A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH C. C3H7OH và C4H9OH D. C3H5OH và C4H7OH 
Câu 47: Dãy gồm các chất nào sau đây của crom chỉ thể hiện tính axit?
A. CrO, Cr2O3 B. Cr2O3, Cr(OH)3 C. CrO3, H2CrO4 D. Cr2O3, H2Cr2O7
Câu 48: Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình phản ứng?
A. C2H2, CH3COOH B. C2H2, C2H5OH 
C. C2H5OH, CH3COONa D. CH3COOH, HCOOCH=CH2 
Câu 49: Trong các thuốc thử sau : (1) dung dịch H2SO4 loảng , (2) CO2 và H2O , (3) dung dịch BaCl2 , (4) dung dịch HCl . Thuốc tử phân biệt được các chất riêng biệt gồm CaCO3, BaSO4, K2CO3,K2SO4 là
A. (1) và (2) B. (2) và (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (4) 
Câu 50: Trong các cặp chất sau đây: (a) C6H5ONa, NaOH; (b) C6H5ONa và C6H5NH3Cl ; (c) C6H5OH và C2H5ONa ; (d) C6H5OH và NaHCO3 (e) CH3NH3Cl và C6H5NH2 . Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch là
A. (a), (d), (e) B. (b), (c), (d) C. (a), (b), (d), (e) D. (a),(b), (c), (d)
2. Phần dành cho các thí sinh học theo chương trình nâng cao
Câu 51: Trong dung dịch AlCl3 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa số ion tối đa là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 52: để nhận biết các chất riêng biệt gồm C2H5OH, CH2=CH-CH2OH, C6H5OH, C2H4(OH)2 ta dùng cặp hoá chất nào sau đây?
A. Nước Br2 và Cu(OH)2 	B. Dung dịch NaOH và Cu(OH)2 
C. Dung dịch KMnO4 và Cu(OH)2 	D. Nước Br2 và dung dịch NaOH
Câu 53: Cho 3 kim loại X,Y,Z biết Eo của 2 cặp oxihoa - khử X2+/X = -0,76V và Y2+/Y = +0,34V. Khi cho Z vào dung dịch muối của Y thì có phản ứng xẩy ra còn khi cho Z vào dung dịch muối X thì không xẩy ra phản ứng. Biết Eo của pin X-Z = +0,63V thì Eo của pin Y-Z bằng
A. +1,73V B. +0,47V C. +2,49V D.+0,21V
Câu 54: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung dịch C6H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH, dung dịch HCl . Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xt , số cặp chất có phản ứng xẩy ra là
A. 9 B. 8 C. 10 D. 12 
Câu 55: Nguyên tố kim loại X thuộc chu kì 4 trong bảng tuần hoàn có 6 electron độc thân số hiêụ nguyên tử của X bằng
A. 34 B. 38 C. 24 D. 26
Câu 56: C3H6O2 tham gia phản ứng tráng gương. Số công thức cấu tạo mạch hở phù hợp của C3H6O2 là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 57: Trường hợp nào sau đây dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng?
A. cho dung dịch KOH vào dung dịch K2CrO4 
B. cho dung dịch H2SO4 loảng vào dung dịch K2Cr2O7 
C. cho dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7 
D. cho dung dịch H2SO4 loảng vào dung dịch K2CrO4
Câu 58: Trong các dung dịch sau : Ca(OH)2, BaCl2, Br2, H2S. Số dung dịch dùng để phân biệt được 2 khí CO2 và SO2 là 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 59: Đun 1 mol hổn hợp C2H5OH và C4H9OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với H2SO4 đặc ở 140oC thu được m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C2H5OH là 60% và của C4H9OH là 40% . Giá trị của m là
A. 28,4 gam B. 23,72 gam 
 C. 19,04 gam D. 53,76 gam
 Câu 60: Trong các chất sau: dung dịch NaOH, C2H5OH, et xăng, dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2. số chất hoà tan xenlulozơ là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
 Hết 
Đề ôn số 2
§Ò thi thö ®¹i häc k× I- n¨m häc 2013- 2014
M«n thi: Ho¸ Häc 12 – Thêi gian :90phót
Câu 1: Ancol C5H12O có số đồng phân bậc 2 lµ: 
A. 5	B. 3 	C. 4 	D. 2 
Câu 2: Cracking hoàn toàn 2,8 lít C5H12 thu hh B. Đốt cháy hỗn hợp B thu tổng lượng CO2, H2O là: 
A. 27g 	B. 41g 	C. 82g 	D. 62g
Câu 3: Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết các chất sau: Ba(OH)2, NH4HSO4, BaCl2, HCl, NaCl, H2SO4 dựng trong 6 lọ bị mất nhãn. 
A. dd Na2CO3 	B. dd AgNO3 	C. dd NaOH 	D. quỳ tím
Câu 4: Khuấy đều một lượng bột Fe, Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng. Chấm dứt phản ứng, thu được dung dịch X và khí NO và còn lại một ít kim loại. Vậy dung dịch X chứa chất tan: 
A. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 	B. Fe(NO3)3, HNO3 
C. Fe(NO3)2 duy nhất	D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, HNO3 
Câu 5: Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO2 và H2O với số mol như nhau và số mol oxi tiêu tổn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch brom và khi Y cộng hợp hiđro thì được rượu đơn chức. Công thức cấu tạo mạch hở của Y là: 
A. CH3-CH2-OH 	B. CH2=CH-CH2-CH2-OH 
C. CH3-CH=CH-CH2-OH 	D. CH2=CH-CH2-OH .
Câu 6: Một chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại chức cho 2,9g X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag. Vậy X có thể là: 
A. HCHO 	B. OHC – CHO 	C. CH2(CHO)2 	D. CH3 – CHO
Câu 7: Cho 3g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dãy hoạt động hóa học phản ứng hết với H2SO4 dư, thu được 1,008 lít H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được mg rắn. Vậy m có thể bằng: 
A. 7,32g 	B. 5,016g 	C. 2,98g 	D. Kết quả khác 
Câu 8: So sánh tính axit của các chất sau đây: 
CH2Cl-CH2COOH (1), CH3COOH (2), HCOOH (3), 	CH3-CHCl-COOH (4) 
A. (3) > (2) > (1 ) > (4) 	B. (4) > (2) > (1 ) > (3) 
C. (4) > (1) > (3). > (2) 	D. Kết quả khác 
Câu 9: Hai chất hữu cơ X và Y đều đơn chức là đồng phận của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hỗn hợp X và Y cần 8,96 lít oxi (đktc) thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ VCO2 : Vhơi H2O = 1 : 1 (đo ở cùng điều kiện). Công thức đơn giản của X và Y là: 
A. C2H4O 	B. C3H6O 	C. C4H8O 	D. C5H10O 
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 2,81 (g) hỗn hợp một oxit Kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ vào V ml ddH2SO4 0,1M rồi cô cạn dd sau pứ thu được 6,81g hh muối khan. Giá trị V: 
A. 500 ml 	B. 625 ml 	C. 725 ml 	D. 425 ml
Câu 11: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng ddCa(OH)2 dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A là: 
A. CH3OH 	B. C2H5 OH 	C. C3H7OH 	D. C4H9OH  
Câu 12: Hòa tan hết 1,62g bạc bằng axit nồng độ 21% ( d=1,2 g/ml) ; thu đựoc NO.Thể tích dung dịch axitnitric tối thiểu cần phản ứng là: 
A. 4ml 	B. 5ml 	C. 7,5ml 	D. Giá trị khác	 
Câu 13: Một oxit kim loại:trong đó M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng CO, thu được 16,8 gam M. Hòa tan hoàn toàn lượng M này bằng HNO3 đặc nóng thu được 1 muối và x mol NO2. Gi trị x l: 
A. 0,45 	B. 0,6 	C. 0,75 	D. 0,9
Câu 14: Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3mol X thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Trung hòa 0,3 mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là: 
A. CH3COOH và C2H5COOH  	B. HCOOH và HOOC-COOH 
C. HCOOH và C2H5COOH 	D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH
Câu 15: Khi thế 1 lần với Br2 tạo 4 sản phẩm. Vậy tên gọi là: 
A. 2 – metyl pentan. 	B. 2–metyl butan. 
C. 2,3– imetylbutan. 	D. 2,3– dimetyl butan
Câu 16: Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu được khi CO2 và hơi nước có tỉ lệ số mol: nCO2 : nH2O = 2 : 3. Công thức phân tử 2 rượu lần lượt là: 
A. CH4O và C3H8O 	B. C2H6O và C3H8O 
C. CH4O và C2H6O  	D. C2H6O và C4H10O
Câu 17: Cho phản ứng: C4H6O2 + NaOH→ B + D; D + Z → E + Ag. B có thể điều chế trực tiếp được từ CH4 và C2H6. Vậy B có thể là: 
A. CH3COONa 	B. C2H5COONa 	C. A, B đều đúng 	D. A, B đều sai
Câu 18: Đốt cháy hỗn hợp A gồm có nhiều hidrôcacbon thu được 6,72 lít CO2 (đkc) và 3,6g H2O. Vậy V lít O2 cần để đốt là: 
A. 8,96lít 	B. 2,24 lít 	C. 6,72lít 	D. 4,48lít 
Câu 19 Cho thø tù c¸c cÆp oxi hãa- khö sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Trong c¸c dung dÞch muèi vµ kim lo¹i sau:Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Fe, Cu, Ag th× dung dÞch AgNO3 cã thÓ t¸c dông víi:
 A. Fe, Cu, dung dÞch Fe(NO3)2.	B. Fe, Cu.
 C. Fe, Cu, dung dÞch CuSO4.	D. Fe, dung dÞch Fe(NO3)2.
Câu 20: Cấu hình electron của ion Cl- là: 
A. 1s22s22p6	B. 1s22s22p63s23p6	C. 1s22s22p63s23p5	D. 1s22s22p63s23p4
Câu 21: Dung dịch có pH=7: 
A. NH4Cl 	B. CH3COONa 	C. C6H5ONa 	D. KClO3
Câu 22: Với công thức C3H8Ox có nhiều nhất bao nhiêu CTCT chứa nhóm chức phản ứng đựơc với Na. 
A. 2 	B. 3 	C. 4 	D. 5
Câu 23: Chọn phát biểu sai: 
A. Đốt cháy 1 ankan cho số mol H2O > số mol CO2
B. Phản ưng đặc trưng của ankan là phản ứng thế. 
C. Ankan chỉ có liên kết xích ma trong phân tử. 
D. Clo hóa ankan theo tỉ lệ 1:1 chỉ tạo một sản phẩm thế duy nhất. 
Câu 24: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 thì nồng độ của Cu2+ còn lại trong dung dịch bằng 1/2 nồng độ của Cu2+ ban đầu và thu được một chất rắn A có khối lượng bằng m+0,16 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe và nồng độ (mol/l) ban đầu của Cu(NO3)2 :
A. 1,12 gam và 0,3M 	B. 2,24 gam và 0,2 M
C. 1,12 gam và 0,4 M 	D. 2,24 gam và 0,3 M.
Câu 25: Hoà tan 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N2O và 0,9 mol NO. Kim loại M là:
A. Mg B. Fe C. Al D. Zn
Câu 26: Sắp xếp các chất sau: H2, H2O, CH4, C2H6 theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần:
A. H2 < CH4 < C2H6 < H2O B. H2 < CH4 < H2O < C2H6
C. H2 < H2O < CH4 < C2H6 D. CH4 < H2 < C2H6 < H2O 
Câu 27:: Lấy 9,1gam hợp chất A có CTPT là C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có 2,24 lít (đo ở đktc) khí B thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được 4,4gam CO2. CTCT của A và B là:
A. HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2 B. CH3COONH3CH3; CH3NH2 
C. HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2 D. CH2=CHCOONH4; NH3 
Câu 28: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH2-CH2-COOH (1) ; ClH3N-CH2-COOH (2) ; 
NH2-CH2-COONa (3) ; NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4) ; HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5). 
Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là:
A. (3) B. (2) C. (2), (5) D. (1), (4).
Câu 29: Để nhận biết dung dịch các chất glixerin, hồ tinh bột, lòng trắng trướng gà, ta có thể dùng một thuốc thử duy nhất thuốc thử đố là:
A. Dung dịch H2SO4 B. Cu(OH)2 C. Dung dịch I2 D. Dung dịch HNO3
Câu 30: Trong số các polime tổng hợp sau đây:
nhựa PVC (1), caosu isopren (2), nhựa bakelit (3), thuỷ tinh hữu cơ (4), tơ nilon 6,6 (5).
Các polime là sản phẩm trùng ngưng gồm:
A. (1) và (5). B. (1) và (2) C. (3) và (4) D. (3) và (5). 
Câu 31: Cho 360 gam glucozơ lên men thành rượu etylic (giả sử chỉ có phản ứng tạo thành rượuetylic). Cho tất cả khí CO2 hấp thụ vào dung dịch NaOH thì thu được 212 gam Na2CO3 và 84 gam NaHCO3. Hiệu suất của phản ứng lên men rượu là:
A. 50% B. 62,5% C. 75% D. 80% 
Câu 32: Chất hữu cơ (A) chứa C, H, O. Biết rằng (A) tác dụng được với dung dịch NaOH, cô cạn được chất rắn (B) và hỗn hợp hơi (C), từ (C) chưng cất được (D), (D) tham gia phản ứng tráng gương cho sản phẩm (E), (E) tác dụng với NaOH lại thu được (B). Công thức cấu tạo của (A) là:
A. HCOOCH2-CH=CH2 	B. HCOOCH=CH-CH3
C. HCOOC(CH3)=CH2 	D. CH3COOCH=CH2
Câu 33: Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l và HNO3 b mol/l. Để trung hoà 20 ml dung dịch X cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Mặt khác lấy 20 ml dung dịch X cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thấy tạo thành 2,87 gam kết tủa. ( Ag = 108, Cl = 35,5 ). Giá trị của a, b lần lượt là:
A. 1,0 và 0,5 B. 1,0 và 1,5 C. 0,5 và 1,7 D. 2,0 và 1,0
Câu 34: Ion CO32- cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch:
	A. NH4+, Na+, K+ B. Cu2+, Mg2+, Al3+ C. Fe2+, Zn2+, Al3+ D. Fe3+, HSO4-
Câu 35. Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng (Mg = 24, Ba = 137, S = 32, O = 16, Na = 23,H = 1, Cl = 35,5)
	A. 6,11g. B. 3,055g. C. 5,35g. D. 9,165g.
Câu 36: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của chất hữu cơ là:
A. HCOO-CH2- CHCl-CH3 B. CH3-COO-CH2-CH2Cl
C. HCOOCHCl-CH2-CH3 D. HCOOC(CH3)Cl-CH3 
Câu 37: Hòa tan 2,49 gam hh 3 kim loại ( Mg, Fe, Zn) bằng lượng vừa đủ dd H2SO4 1M, thu được1,344 lít H2 (đkc) Thể tích dung dịch H2SO4 cần dùng là:
A. 1,2 lít	B. 0,24 lít 	C. 0,06 lít 	D. 0,12 lít
Câu 38: Đun hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A, B với H2SO4 đặc ở 140OC; thu được 3,6 gam hỗn hợp B gồm 3 ête Có số mol bằng nhau và 1,08 gam nước. Hai chất hữu cơ là:
A. CH3OH và C3H7OH 	B. CH3OH và C2H5OH 
C. C3H7OH và CH2=CH-CH2OH 	D. C2H5OH và CH2=CH-CH2OH
Câu 39: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Thể tích H2 là: 
A. 6,72 lít 	B. 11,2 lít 	C. 5,6 lít 	D. 4,48 lít
Câu 40: X là rượu bậc II có CTPT C6H14O. Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1700C chỉ tạo một anken duy nhất. Tên của (X) là :
A. 2,2-đimetylbutan-3-ol	B. 2,3-đimetylbutan-3-ol 
C. 3,3-đimetylbutan-2- ol	D. 2,3-đimetylbutan-2-ol
Câu 41: Cho bột Al vào dung dịch hỗn hợp:NaNO3 ; NaNO2; NaOH sẽ có số phản ứng nhiều nhất bằng: 
A.1 	B. 2 	C. 3	D. Giá trị khác 
Câu 42: Đốt cháy a mol một este no ; thu được x mol CO2 và y mol H2O. Biết x – y = a. Công thức chung của este:
A. CnH2n-2O2      	B. CnH2n-4O6  	C. CnH2n-2O4  	D. CnH2nO2 
Câu 43: Một anđêhit đơn no có %O=36,36 về khối lượng. Tên gọi của anđêhit này là:
A. Propanal	B. 2-metyl propanal	
C. Etanal	D. Butanal
Câu 44: Dung dịch A: 0,1mol M2+ ; 0,2 mol Al3+; 0,3 molSO42- và còn lại là Cl-. Khi cô cạn ddA thu được 47,7 gam rắn. Vậy M sẽ là: 
A. Mg 	B. Fe 	C. Cu 	D. Al
Câu 45: CTTQ của Este sinh bởi axit đơn no và đồng đẳng benzen là: 
A. CnH2n - 6O2	B. CnH2n – 8O2	C. CnH2n - 4 O2	D. CnH2n -2O2.	 
Câu 46: (A) là este đơn chức, mạch C hở và có . Có tất cả bao nhiêu CTCT của (A) có thể có: A. 3 	B. 4 	C. 5 	D. 6 
Câu 47: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A là: 
A. CH4O 	B. C2H6 O 	
C. C3H8O 	D. C4H10O  
Câu 48: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp: 
A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. 
B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực. 
C. điện phân dung dịch NaNO3 , không có màn ngăn điện cực. 
D. điện phân NaCl nóng chảy. 
Câu 49: Cho hh bột KL: a mol Mg, b mol Al, pứ với dd hh chứa c mol Cu(NO3)2 , d mol AgNO3 Sau pứ thu được rắn chứa 2kim loại. Biểu thức liên hệ a,b,c,d: 
A. 2a + 3b = 2c + d 	B. 2a + 3b £ 2c – d 
C. 2a + 3b ³ 2c – d 	D. 2a + 3b £ 2c + d
Câu 50: 1,68 lít hỗn hợp A: CH4, C2H4 (đkc) có KLPTTB bằng 20. Đốt cháy hoàn toàn hhA; thu x gam CO2. Vậy x bằng: 
A.3,3g	B. 4,4g 	
C . 6,6g 	D. 5,6 g
----------@---------
Đề ôn số 3
ĐỀ THI THỬ ĐH
001: Hỗn hợp X gồm một ankan và một anken. Cho 6,72 lít hỗn hợp X qua dd Br2, dd Br2 mất màu và thấy khối lượng bình tăng 4,2 gam. Sau phản ứng thấy có 4,48 lít khí thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn khí thoát ra thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Hãy xác định CT của ankan?
A. CH4 hoặc C2H6	B. C2H6 hoặc C3H8
C. CH4	D. C2H6
002: Khẳng định nào không đúng?
A. Trong các hợp chất: Flo có số oxi hoá là (-1) ; còn các nguyên tố clo, brom, Iot có số oxi hoá là -1, +1, +3, +5, +7
B. Tính axit: HF > HCl > HBr > HI
C. Tính khử: HF < HCl < HBr < HI.
D. Tính axit: HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4
003: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt SO2 và CO2?
A. Dd KMnO4	B. Dd NaOH.
C. Dd Ba(OH)2	D. Dd Ca(OH)2
004: Điện phân dung dịch Na2SO4, NaOH, H2SO4. Điểm chung của các p/ứng điện phân này là:
A. pH tăng trong quá trình điện phân 
B. pH giảm trong quá trình điện phân.
C. pH không đổi trong quá trình điện phân.	
D. đều là quá trình điện phân nước.
005: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai:
A. NaHSO4 + BaCl2 ® BaCl2 + NaCl + HCl
B. 2NaHSO4 + BaCl2 ® Ba(HSO4)2 + 2NaCl
C. NaHSO4 + NaHCO3 ® Na2SO4 + H2O + CO2
D. Ba(HCO3)2+NaHSO4®BaSO4+NaHCO3+H2O+CO2
006: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe3O4 ; 0,15 mol CuO và 0,1 mol MgO sau đó cho toàn bộ chất rắn sau phản ứng vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Tính thể tích khí thoát ra(đktc).	
A. 5,6 lít	B. 6,72 lít	C. 10,08 lít	D. 13,44 lít
007: Cho sơ đồ sau : X Na + . Hãy cho biết X có thể là chất nào sau đây ?
A. NaCl, NaNO3	B. NaCl, NaOH
C. NaCl, Na2SO4	D. NaOH, NaHCO3
008: Cho Na vào dung dịch chứa ZnCl2. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?
A. có khí bay lên
B. có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện
C. có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan 1 phần.
D. có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn.
009: Một loại nước cứng có chứa Ca2+ 0,004M ; Mg2+ 0,003M và HCO-3. Hãy cho biết cần lấy bao nhiêu ml dd Ca(OH)2 2.10-2 M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm (coi như các phản ứng xảy ra hoàn toàn và kết tủa thu được gồm CaCO3 và Mg(OH)2). 
A. 200 ml B. 300 ml	C. 400 ml	D. 500 ml .
010: Phản ứng nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế FeO? A. Fe(OH)2 (t0 cao) ®	B. FeCO3 (t0 cao) ®
C. Fe(NO3)2 (t0 cao) ®	D. H2O + Fe (t0 > 5700C) ®
011: Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ba(AlO2)2. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra ?
A. ban đầu không có ¯ sau đó có ¯ trắng.
B. có ¯ trắng và ¯ tan một phần khi dư CO2.
C. có ¯ trắng và ¯ tan hoàn toàn khi dư CO2.
D. không có hiện tượng gì.
012: Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là C7H8O. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo ?
A. 5	B. 6	C. 4	D. 3
013: Tách nước rượu X thu được sản phẩm duy nhất là 3-Metylpenten-1. Hãy lựa chọn tên gọi đúng của X.
A. 3-Metylpentanol-1 ;	B. 3-Metylpentanol-2 ;
C. 3-Metylpentanol-3	D. 4-Metylpentanol-1
014: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol gluxit X cần 26,88 lít O2 thu được a gam CO2 và b gam H2O. Xác định a, b.
A. a = 26,4 (g) và b = 10,8 (g) B. a = 52,8 (g) và b = 19,8 (g)
C. a = 52,8 (g) và b = 21,6 (g) D. a = 26,4 (g) và b = 9,9 (g)
015: Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam HNO3, thu được 1,568 lít NO2(đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 9,76 gam chất rắn. Nồng độ % của dung dịch HNO3 có giá trị là
A. 47,2%.	B. 46,2%.	C. 46,6%.	D. 44,2%.
016: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít NO(duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối lượng của Fe đã cho vào là
A. 11,2 g.	B. 16,24 g.	C. 16,8 g.	 D. 9,6 g.
017: Cho 0,01 mol một este của axit hữu cơ phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,2M, sản phẩm tạo thành chỉ gồm 1 ancol và 1 muối có số mol bằng nhau. Mặt khác khi xà phòng hoá hoàn toàn 1,29 gam este đó bằng lượng vừa đủ 60 ml dung dịch KOH 0,25M. Sau khi kết thúc phản ứng, đem cô cạn dung dịch thu được 1,665 gam muối khan. Este có công thức phân tử là 
A. 	B. 
C. 	D. 
018: Cho 8,96 lít hh X (đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 2,8 lít dd Br2 0,5M. Sau khi pư hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và m bình tăng thêm 13,4 gam. CTPT của 2 hiđrocacbon là
A. C4H6 và C2H4.	B. C2H2 và C3H8.
C. C2H2 và C4H8.	D. C2H2 và C4H6.
019: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:
A. dùng dd NaOH (dư), dd HCl (dư), rồi nung nóng
B. dùng dd NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng
C. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư)
D. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư)
020: Khi oxi hóa hoàn toàn 6,6 gam một anđehit đơn chức thu được 9,0 gam axit tương ứng. Công thức của anđehit là
A. CH3CHO	B. HCHO C. C2H3CHO D. C2H5CHO
021: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2?
A. 4	B. 5 C. 2	D. 3
022: Nung 18,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 9,6 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 150 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là:
A. 21,2 (g) B. 7,95 (g)	C. 12,6 (g) D. 15,9 (g)
023: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là
A. Y, Z, T	B. X, Y, Z	C. X, Y, T

Tài liệu đính kèm:

  • doc10_DE_LTDH_CO_DAP_AN.doc