Đề thi thử THPT Quốc gia lần III môn: Hóa học - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ

pdf 6 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1155Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần III môn: Hóa học - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia lần III môn: Hóa học - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
 Trang 1/5 - Mã đề thi 357 
TRƯỜNG THPT CHUYÊN 
NGUYỄN HUỆ 
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN THỨ BA 
Môn: Hóa học 
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm) 
 Mã đề thi 
357 
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) 
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H: 1; C: 12; N: 14; O : 16; Na: 23; Mg: 24; Al: 27; S: 32; K; 
39; Ca: 40; Fe: 56; Cu: 64; Ag: 108; Ba: 137; 
Câu 1: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 24, trong đó số hạt 
mang điện gấp hai lần số hạt không mang điện. Phát biểu không đúng là 
A. Liên kết hoá học trong phân tử X2 là liên kết cộng hoá trị không cực. 
B. X là chất khí ở điều kiện thường. 
C. Trong tất cả các hợp chất, X có số oxi hoá là -2. 
D. X tan ít trong nước. 
Câu 2: Phát biểu nào nào sau đây không đúng về crom và hợp chất của nó? 
A. Màu của dung dịch K2Cr2O7 thay đổi khi cho dung dịch HCl hoặc dung dịch KOH vào. 
B. Kim loại Zn khử được ion Cr3+ trong dung dịch về Cr2+. 
C. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. 
D. Cr(OH)2 vừa tan được vào dung dịch KOH, vừa tan được vào dung dịch HCl. 
Câu 3: Xà phòng hóa hoàn toàn 44,5 gam tristearin bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn 
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam xà phòng. Giá trị của m là 
A. 45,9 B. 49,5. C. 54,9. D. 94,5. 
Câu 4: Trong khí quyển có các chất sau: O2, Ar, CO2, H2O, N2. Những chất nào là nguyên nhân gây ra sự 
ăn mòn kim loại phổ biến? 
A. CO2 và H2O. B. O2 và N2 . 
C. O2 và H2O. D. O2, CO2, H2O. 
Câu 5: Cho dãy các chất sau: metan, xiclopropan, etilen, axetilen, benzen, stiren. Kết luận nào sau đây là 
đúng khi nói về các chất trong dãy trên ? 
A. Có 1 chất tạo được kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac. 
B. Có 4 chất có khả năng làm mất màu dung dịch kali pemanganat. 
C. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom. 
D. Cả 6 chất đều có khả năng tham gia phản ứng cộng. 
Câu 6: Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca, Be, Mg. Số kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường 
là: 
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 
Câu 7: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. 
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là 
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. 
Câu 8: Ankan X có 83,72% khối lượng Cacbon. Số công thức cấu tạo của X là: 
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 9: Axit 2-hiđroxibutanđioic (axit malic) là một axit hữu cơ trong phân tử vừa có nhóm COOH , vừa 
có nhóm OH, là thành phần chính gây ra vị chua của táo. Số nhóm OH và nhóm COOH trong phân tử axit 
này là: 
A. 2 và 2 B. 1 và 2 C. 2 và 1 D. 1 và 1 
Câu 10: Dung dịch X gồm 0,12 mol H+, z mol Al3+, t mol NO3
-
 và 0,05 mol SO4
2-. Cho 400 ml dung dịch 
Y gồm KOH 0,6M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 12,44 gam kết tủa. 
Giá trị của z, t lần lượt là: 
A. 0,06 và 0,2 B. 0,1 và 0,32 C. 0,05 và 0,17 D. 0,12 và 0,38 
Câu 11: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch? 
A. Ag B. Fe C. Mg. D. Cu 
 Trang 2/5 - Mã đề thi 357 
Câu 12: Cho các khí sau: Cl2, CO2, H2S, SO2, N2, SO3, O2. Số chất khí làm mất màu nước Br2 là 
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. 
Câu 13: Để giảm thiểu nguy hiểm cho người điều khiển phương tiện và người tham gia giao thông, các 
loại kính chắn gió của oto thường được làm bằng thủy tinh hữu cơ. Polime nào sau đây là thành phần 
chính của thủy tinh hữu cơ 
A. Poli butadien B. Poli (vinylclorua) 
C. Poli (metyl metacrylat) D. Poli etilen 
Câu 14: Trong phản ứng nào dưới đây cacbon thể hiện đồng thời tính oxi hoá và tính khử? 
A. C + CO2 
0t2CO. B. 3C + CaO 
0tCaC2 + CO 
C. 3C + 4Al 
0t Al4C3. D. C + 2H2 
0tCH4. 
Câu 15: Cho dung dịch Na2S vào dung dịch muối clorua X thấy xuất hiện kết tủa keo màu trắng đồng 
thời có khí mùi trứng thối. Công thức của X là 
A. AlCl3. B. FeCl2. C. FeCl3. D. MnCl2. 
Câu 16: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm như sau : 
Hình vẽ mô tả thí nghiệm để chứng minh : 
A. Tính tan nhiều trong nước của HCl. B. Tính axit của HCl. 
C. Tính tan nhiều trong nước của NH3. D. tính bazơ của NH3. 
Câu 17: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp các muối: KNO3, Cu(NO3)2, AgNO3. Chất rắn thu được sau phản 
ứng gồm: 
A. K2O, CuO, Ag. B. KNO2, CuO, Ag. C. KNO2, CuO, Ag2O. D. KNO2, Cu, Ag. 
Câu 18: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 
0,75M thu được dung dịch X. Cho BaCl2 dư vào X, khối lượng kết tủa thu được là 
A. 9,85 gam. B. 19,70 gam. C. 15,76 gam. D. 7,88 gam. 
Câu 19: Một hỗn hợp Y gồm 2 este A, B (MA < MB). Nếu đun nóng 15,7 gam hỗn hợp Y với dung dịch 
NaOH dư thì thu được một muối của axit hữu cơ đơn chức và 7,6 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức kế 
tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Nếu đốt cháy 15,7 gam hỗn hợp Y cần dùng vừa hết 21,84 lít O2 (đktc), 
thu được 17,92 lít CO2 (đktc). Thành phần % khối lượng của A trong hỗn hợp Y là ? 
A. 40,57%. B. 48,19%. C. 36,28%. D. 63,69%. 
Câu 20: Khi để một vật bằng gang trong không khí ẩm, vật bị ăn mòn điện hóa. tại catot xẩy ra quá trình 
nào sau đây ? 
A. Fe →Fe3+ + 3e B. 2H+ + 2e → H2↑ 
C. Fe → Fe2+ + 2e D. O2 + 2H2O +4e → 4OH
-
Câu 21: Cho phản ứng hóa học sau: 
Na2S2O3 (l) + H2SO4 (l) → Na2SO4 (l) + SO2 (k) + S (r) + H2O (l). 
Khi thay đổi một trong các yếu tố (giữ nguyên các yếu tố khác): 
 (1) Tăng nhiệt độ. (2) Tăng nồng độ Na2S2O3. (3) Giảm nồng độ H2SO4. 
(4) Giảm nồng độ Na2SO4. (5) Giảm áp suất của SO2. 
Có bao nhiêu yếu tố trong các yếu tố trên làm tăng tốc độ của phản ứng đã cho ? 
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. 
Câu 22: Cho 10,8 gam kim loại M phản ứng hoàn toàn với khí clo dư, thu được 53,4 gam muối. Kim loại 
M là 
 Trang 3/5 - Mã đề thi 357 
A. Al B. Zn C. Fe D. Mg 
Câu 23: Etilen có lẫn tạp chất là SO2, CO2, hơi nước. Có thể loại bỏ tạp chất bằng cách nào dưới đây? 
A. Dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua bình đựng dung dịch brom dư và bình đựng dung dịch H2SO4 đặc. 
B. Dẫn hỗn hợp đi qua bình đựng dung dịch brom dư. 
C. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch natri clorua dư 
D. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng NaOH dư và bình đựng CaO. 
Câu 24: Cho các phát biểu sau: 
(a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ. (b) Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. 
(c) Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ. (d) CrO3 là một oxit axit. 
Số phát biểu đúng là 
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 
Câu 25: Amino axit thiết yếu X trong phân tử có mạch C không phân nhánh, có một nhóm –NH2 và một 
nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 
gam muối. Công thức của X là 
A. H2N-CH2-COOH. B. H2N-[CH2]3-COOH. 
C. H2N-[CH2]2-COOH. D. H2N-CH(CH3)-COOH. 
Câu 26: Chất nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung dịch brom ? 
A. Benzen. B. Phenol. C. Axetilen. D. Etilen. 
Câu 27: Cho 7,8 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 4,6 
gam Na, thu được 12,25 gam chất rắn. Hai ancol đó là 
A. C2H5OH và C3H7OH. B. C3H5OH và C4H7OH. 
C. CH3OH và C2H5OH. D. C3H7OH và C4H9OH. 
Câu 28: Chất X có công thức phân tử C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y 
có công thức phân tử C3H3O2Na. Chất X có tên gọi là 
A. metyl acrylat. B. metyl metacrylat. C. metyl axetat. D. etyl acrylat. 
Câu 29: Cho các chất sau: MnO2, KMnO4, Fe, CaOCl2, K2Cr2O7, H2SO4. Số chất tác dụng được với HCl 
có thể tạo khí Cl2 là 
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 30: Đun 3,0 gam CH3COOH với ancol isoamylic dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 3,25 gam este 
isoamyl axetat (có mùi chuối chín). Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là 
A. 36,67%. B. 25,00%. C. 20,75%. D. 50,00%. 
Câu 31: Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm 
hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét. Tơ nitron được tổng hợp từ monome nào sau đây ? 
A. Vinyl clorua. B. Acrilonitrin. 
C. Caprolactam. D. Axit -aminocaproic. 
Câu 32: Mì chính là một hợp chất hữu cơ có thể được sản xuất từ prolamin trong đậu xanh. Oxi hóa hoàn 
toàn 33,8 g mì chính thu được sản phẩm gồm 20,16 lít CO2(đktc), 2,24 lít N2 (đktc); 14,4 g H2O và 10,6 g 
Na2CO3. Phần trăm khối lượng của cacbon trong mì chính là: 
A. 31,95% B. 73,38% C. 35,5 % D. 15,98% 
Câu 33: Thực hiện các thí nghiệm sau: Cho Fe vào dung dịch HCl; Đốt dây sắt trong khí clo; Cho Fe dư 
vào dd HNO3 loãng ; Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư ; Cho Fe vào dd KHSO4. Số thí nghiệm tạo ra 
muối sắt (II) là: 
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 34: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3COOH, C6H5COOH (axit benzoic), 
C2H5COOH, HCOOH và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau: 
Chất X Y Z T 
Nhiệt độ sôi (°C) 100,5 118,2 249,0 141,0 
Nhận xét nào sau đây là đúng ? 
A. Z là HCOOH. B. T là C6H5COOH. C. Y là CH3COOH. D. X là C2H5COOH. 
Câu 35: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường kiềm? 
A. Tristearin. B. Xenlulozơ. C. Triolein D. Dung dịch Protein. 
Câu 36: Dãy các chất đều làm mất màu nước Br2 
 Trang 4/5 - Mã đề thi 357 
A. axetilen, isopren, phenol B. Etilen, butan, đivinyl 
C. metan, benzen, etilen D. Etilen, axetilen, etilenglicol 
Câu 37: Tiến hành các thí nghiệm sau: 
(1) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4
loãng. 
(2) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng. 
(3) Sục khí ozon vào dung dịch KI. 
(4) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3
trong NH3
dư, đun nóng. 
(5) Cho Fe3O4
vào dung dịch H2SO4
đặc, nóng. 
(6) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. 
(7) Cho FeS vào dung dịch HCl. 
(8) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng. 
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là 
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. 
Câu 38: Hợp chất X có công thức phân tử C3H2O3 và hợp chất Y có công thức phân tử C3H4O2. Biết 
khi đun nóng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì 1 mol X hoặc 1 mol Y đều tạo ra 4 mol 
Ag. Tổng số công thức cấu tạo của X và Y thỏa mãn điều kiện bài toán là 
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 39: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm hiđro (0,195 mol), axetilen (0,15 mol), vinyl axetilen (0,12 
mol) và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với hidro 
bằng 19,5. Khí Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,21 mol AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết 
tủa và 3,024 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Khí Z phản ứng tối đa với 0,165 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị 
của m là? 
A. 55,2. B. 27,6. C. 52,5. D. 82,8. 
Câu 40: Cho 6,048 gam Mg phản ứng hết với 189 gam dung dịch HNO3 40% thu được dung dịch X 
(không chứa muối amoni) và hỗn hợp khí là oxit của nitơ. Thêm 392 gam dung dịch KOH 20% vào dung 
dịch X, rồi cô cạn và nung sản phẩm đến khối lượng không đổi thì thu được 118,06 gam hỗn hợp chất rắn. 
Nồng độ % của Mg(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất là. 
A. 25% B. 19,7% C. 20% D. 17,2% 
Câu 41: Hòa tan hoàn toàn 216,55 gam hỗn hợp KHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước được dung dịch X. Cho 
m gam hỗn hợp Y gồm Mg, Al, MgO và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 64/205 về khối lượng) tan hết vào X, 
sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa và 2,016 lít hỗn hợp khí T 
có tổng khối lượng 1,84 gam gồm 5 khí (đktc), trong đó về thể tích H2, N2O, NO2 lần lượt chiếm 4/9, 1/9 
và 1/9. Cho BaCl2 dư vào Z thu được 356,49 gam kết tủa. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây? 
A. 19. B. 18. C. 21. D. 23. 
Câu 42: Cho hỗn hợp X gồm axit butanoic, butan-1,4-điamin, but-2-en-1,4-điol. Đốt cháy hoàn toàn m 
gam hỗn hợp X, sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào 300ml dung dịch Ca(OH)2 0,1 M thu được kết tủa 
và dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH)2 lại thấy xuất hiện kết tủa. Tổng khối lượng kết 
tủa ở hai lần là 4,97 gam . Giá trị của m là 
A. 0,82 B. 0,94 C. 0,72 D. 0,88 
Câu 43: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(OH)2 và MgCO3 bằng một lượng dung dịch 
HCl 20% vừa đủ thu được 2,72 gam hỗn hợp khí và dung dịch Z chứa một chất tan có nồng độ 23,3%. Cô 
cạn dung dịch Z rồi tiến hành điện phân nóng chảy thu được 4,8 gam kim loại ở catot. Các phản ứng xảy 
ra hoàn toàn. Xem như các khí sinh ra không tan trong nước. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? 
A. 12. B. 10. C. 9. D. 11. 
Câu 44: Oligopeptit mạch hở X được tạo nên từ các  - amino axit đều có công thức dạng H2NCxHyCOOH. 
Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần dùng vừa đủ 1,875 mol O2, chỉ thu được N2; 1,5 mol CO2 và 1,3 mol H2O. 
Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,025 mol X bằng 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng, thu được dung 
dịch Y. Cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Số liên kết peptit trong X và giá 
trị của m lần lượt là 
A. 10 và 33,75. B. 9 và 33,75. C. 10 và 27,75. D. 9 và 27,75. 
Câu 45: Có các ứng dụng sau: 
(1) Corinđon ở dạng tinh thể trong suốt, không màu, rất rắn, được dùng để chế tạo đá mài, giấy 
nhám,... 
(2) Trong công nghiệp hạt nhân, flo được dùng để làm giàu 235U . 
 Trang 5/5 - Mã đề thi 357 
(3) Hỗn hợp tecmit (Al, Fe2O3) được dùng để hàn gắn đường ray. 
(4) Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học. 
(5) Hợp kim ferosilic được dùng để chế tạo thép chịu axit. 
(6) Hợp kim Li-Al siêu nhẹ, được dùng trong kỹ thuật chân không. 
(7) Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh. 
(8) Gang trắng được dùng để luyện thép. 
Số ứng dụng đúng là: 
A. 8 B. 5. C. 6. D. 7. 
Câu 46: Hòa tan hết 5,36 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,03 mol HNO3 
và 0,12 mol H2SO4, thu được dung dịch Y và 224 ml NO (đktc). Cho 2,56 gam Cu vào Y, thu được dung 
dịch Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Khối lượng muối 
trong Z là: 
A. 18,465. B. 23,176. C. 16,924. D. 19,424. 
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp E chứa ancol X; este đơn chức Y và anđehit Z (X, Y, Z đều 
no, mạch hở và có cùng số nguyên tử hiđro) có tỉ lệ mol tương ứng 3:1:2 thu được 24,64 lít CO2 (đktc) và 
21,6 gam nước. Mặt khác cho 0,6 mol hỗn hợp E trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong 
NH3, đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị m là: 
A. 97,2 gam. B. 108 gam. C. 64,8 gam. D. 86,4 gam. 
Câu 48: Chia 0,15 mol hỗn hợp X gồm một số chất hữu cơ (trong phân tử cùng chứa C, H và O) thành ba 
phần bằng nhau. Đốt cháy phần một bằng một lượng oxi vừa đủ rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 
bình đựng nước vôi trong dư thu được 5 gam kết tủa. Phần hai tác dụng với một lượng dư dung dịch 
AgNO3 trong NH3 thu được 8,64 gam Ag. Phần ba tác dụng với một lượng Na vừa đủ thu được 0,448 lít 
H2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của 0,15 mol hỗn hợp X là 
A. 5,52 gam. B. 5,58 gam. C. 6,48 gam. D. 6,00 gam. 
Câu 49: Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H10O3N2) và chất Z (C2H7O2N). Cho 14,85 gam X phản ứng vừa đủ 
với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch M và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp T gồm 2 khí (đều làm 
xanh quỳ tím tẩm nước cất). Cô cạn toàn bộ dung dịch M thu được m gam muối khan. Giá trị của m có 
thể là 
A. 14,7. B. 10,6. C. 11,8. D. 12,5. 
Câu 50: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO, trong đó oxi chiếm 8,75% về 
khối lượng vào nước thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 (đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với 
200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Các 
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? 
A. 12. B. 15. C. 14. D. 13. 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 
Data
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ MÔN HÓA THPT QUỐC GIA LẦN 3- NĂM HỌC 2015-2016
HH-3 132 1 A 209 1 D 357 1 C 485 1 B
HH-3 132 2 A 209 2 A 357 2 D 485 2 C
HH-3 132 3 B 209 3 A 357 3 A 485 3 C
HH-3 132 4 A 209 4 D 357 4 C 485 4 C
HH-3 132 5 C 209 5 C 357 5 A 485 5 D
HH-3 132 6 B 209 6 C 357 6 D 485 6 A
HH-3 132 7 A 209 7 D 357 7 D 485 7 B
HH-3 132 8 A 209 8 D 357 8 A 485 8 C
HH-3 132 9 C 209 9 A 357 9 B 485 9 D
HH-3 132 10 B 209 10 A 357 10 A 485 10 A
HH-3 132 11 D 209 11 B 357 11 C 485 11 A
HH-3 132 12 A 209 12 C 357 12 D 485 12 C
HH-3 132 13 D 209 13 B 357 13 C 485 13 D
HH-3 132 14 C 209 14 C 357 14 B 485 14 C
HH-3 132 15 A 209 15 D 357 15 A 485 15 C
HH-3 132 16 D 209 16 C 357 16 C 485 16 C
HH-3 132 17 D 209 17 B 357 17 B 485 17 C
HH-3 132 18 B 209 18 B 357 18 A 485 18 D
HH-3 132 19 B 209 19 C 357 19 D 485 19 B
HH-3 132 20 C 209 20 D 357 20 D 485 20 D
HH-3 132 21 D 209 21 A 357 21 C 485 21 B
HH-3 132 22 A 209 22 D 357 22 C 485 22 C
HH-3 132 23 C 209 23 A 357 23 D 485 23 D
HH-3 132 24 B 209 24 C 357 24 B 485 24 B
HH-3 132 25 D 209 25 A 357 25 D 485 25 B
HH-3 132 26 A 209 26 A 357 26 B 485 26 D
HH-3 132 27 A 209 27 B 357 27 A 485 27 C
HH-3 132 28 C 209 28 B 357 28 A 485 28 D
HH-3 132 29 C 209 29 D 357 29 D 485 29 A
HH-3 132 30 B 209 30 D 357 30 D 485 30 B
HH-3 132 31 C 209 31 D 357 31 B 485 31 C
HH-3 132 32 D 209 32 B 357 32 C 485 32 C
HH-3 132 33 B 209 33 C 357 33 C 485 33 B
HH-3 132 34 A 209 34 C 357 34 C 485 34 A
HH-3 132 35 C 209 35 C 357 35 B 485 35 D
HH-3 132 36 D 209 36 D 357 36 A 485 36 A
HH-3 132 37 B 209 37 B 357 37 D 485 37 B
HH-3 132 38 D 209 38 B 357 38 C 485 38 D
HH-3 132 39 B 209 39 A 357 39 B 485 39 A
HH-3 132 40 A 209 40 C 357 40 B 485 40 A
HH-3 132 41 C 209 41 B 357 41 C 485 41 D
HH-3 132 42 C 209 42 C 357 42 D 485 42 D
HH-3 132 43 D 209 43 D 357 43 D 485 43 A
HH-3 132 44 D 209 44 D 357 44 B 485 44 A
HH-3 132 45 C 209 45 B 357 45 A 485 45 B
HH-3 132 46 B 209 46 A 357 46 A 485 46 C
HH-3 132 47 B 209 47 A 357 47 B 485 47 A
HH-3 132 48 A 209 48 A 357 48 B 485 48 A
HH-3 132 49 D 209 49 B 357 49 A 485 49 B
HH-3 132 50 A 209 50 B 357 50 D 485 50 B
Page 1

Tài liệu đính kèm:

  • pdfHoa_Chuyen_Nguyen_Hue_lan_3_2016_ma_de_357.pdf