Vở ghi môn Hóa học 9 cả năm

docx 83 trang Người đăng hoaian2 Ngày đăng 09/01/2023 Lượt xem 696Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Vở ghi môn Hóa học 9 cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Vở ghi môn Hóa học 9 cả năm
CHƯƠNG I. CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
CHỦ ĐỀ I. OXIT
I. PHÂN LOẠI
1. Oxit axit: 
2. Oxit bazo: ..
3. Oxit lưỡng tính: .
4. Oxit trung tính: ..
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính chất của oxit axit
a. Tác dụng với nước
Oxit axit + H2O Axit tương ứng
Oxit axit
SO2
SO3
CO2
P2O5
N2O5
Tên gọi
Axit tương ứng
PTHH:	
1. SO2 + H2O ..
2. SO3 + H2O ..
3. CO2 + H2O ..
4. P2O5 + H2O ..
5. N2O5 + H2O ..
b. Tác dụng với dung dịch kiềm (dung dịch bazo)
Oxit axit + dd bazo Muối + H2O
Một số dung dịch bazo: NaOH, KO, HCa(OH)2, Ba(OH)2
PTHH: 
1. SO2 + NaOH .....................
2. SO2 + KOH .......................
3. SO2 + Ca(OH)2 .................
4. SO2 + Ba(OH)2 .................
5. SO3 + NaOH ....................
6. SO3 + KOH .......................
7. SO3 + Ca(OH)2 .................
8. SO3 + Ba(OH)2 .................
9. CO2 + NaOH ...........................
10. CO2 + KOH .............................
11. CO2 + Ca(OH)2 .......................
12. CO2 + Ba(OH)2 .......................
13. P2O5 + NaOH ..
14. P2O5 + KOH .......
15. N2O5 + NaOH 
16. N2O5 + KOH ..
c. Tác dụng với oxit bazo
Oxit axit + Oxit bazo Muối
* Chú ý: Chỉ có một số oxit bazo có tính chất này. VD: Na2O, K2O, CaO, BaO
PTHH:
CO2 + CaO ..	3. SO2 + Na2O 
CO2 + BaO .. 	4. SO2 + K2O ..
2. Tính chất của oxit bazo
a. Tác dụng với nước
Oxit bazo + H2O Bazo tương ứng
* Chú ý: Chỉ có một số oxit bazo tan trong nước và tác dụng với nước. VD: Na2O, K2O, CaO, BaO
PTHH: 
1. Na2O + H2O 
2. K2O + H2O 
3. CaO + H2O 
4. BaO + H2O 
b. Tác dụng với dung dịch axit
Oxit bazo + Axit Muối + H2O
PTHH:
1. Na2O + HCl ..
2. Na2O + H2SO4 
3. K2O + HCl .
4. K2O + H2SO4 .
5. BaO + HCl ..
6. BaO + H2SO4 
7. CaO + HCl ..
8. CaO + H2SO4 ..
9. FeO + HCl 
10. Fe2O3 + HCl .
11. FeO + H2SO4 
12. Fe2O3 + H2SO4 ..
13. CuO + HCl 
14. CuO + H2SO4 ..
15. MgO + HCl 
16. MgO + H2SO4 
c. Tác dụng với oxit axit (Tương tự tính chất phần 1c)
III. ĐIỀU CHẾ
1. Canxi oxit
- Nhiệt phân CaCO3 	CaCO3 CaO + CO2
*Chú ý: 
- Thành phần chính của đá vôi: . - Thành phần chính của vôi sống: .
- Thành phần chính của vôi tôi: . - Dung dịch nước vôi trong dư: .
2. Lưu huỳnh đioxit
a. Điều chế trong PTN
- Nguyên tắc: .
..
- PTHH: 
1. Na2SO3 + HCl 
2. Na2SO3 + H2SO4 
3. K2SO3 + HCl ..
4. K2SO3 + H2SO4 ..
5. BaSO3 + HCl 
6. BaSO3+ H2SO4 .
7. CaSO3 + HCl 
8. CaSO3 + H2SO4 ..
b. Điều chế trong công nghiệp
- Nguyên liệu: 
- PTHH: .
..
IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Chú ý: 	- Không khoanh trực tiếp vào vở này. Ghi các đáp án ra vở đề cương.
- Các bài tập trắc nghiệm có tính toán (bài tập định lượng) yêu cầu giải cụ thể làm ra vở đề cương.
Câu 1: (Mức 1) Oxit là:
A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá học khác.
B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác.
C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.
D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác.
Câu 2: (Mức 1) Oxit axit là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 3: (Mức 1) Oxit Bazơ là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 4: (Mức 1) Oxit lưỡng tính là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 5: (Mức 1) Oxit trung tính là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
C. Những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 6: (Mức 1) Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. CO2,	B. Na2O.	C. SO2,	D. P2O5
Câu 7: (Mức 1) Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là
A. K2O.	B. CuO.	C. P2O5.	D. CaO.
Câu 8: (Mức 1) Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. K2O.	B. CuO.	C. CO.	D. SO2.
Câu 9: ( Mức 1) Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:
A. CaO,	B. BaO,	C. Na2O	D. SO3.
Câu 10: (Mức 1) Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ?
A. CO2	B. O2	C. N2	D. H2
Câu 11: ( Mức 1) Lưu huỳnh trioxit (SO3) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là bazơ.	B. Axit, sản phẩm là bazơ.
C. Nước, sản phẩm là axit	D. Bazơ, sản phẩm là axit.
Câu 12: (Mức 1) Đồng (II) oxit (CuO) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là axit.	B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.
C. Nước, sản phẩm là bazơ.	D. Axit, sản phẩm là muối và nước.
Câu 13: (Mức 2) Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là axit.	B. Axit, sản phẩm là muối và nước.
C. Nước, sản phẩm là bazơ.	D. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.
Câu 14: (Mức 1) Công thức hoá học của sắt oxit, biết Fe(III) là:
A. Fe2O3.	B. Fe3O4.	C. FeO. 	D. Fe3O2.
Câu 15: (Mức 2) Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit:
A. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl.	B. MgO, CaO, CuO, FeO.
C. SO2, CO2, NaOH, CaSO4.	D. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO.
Câu 16: (Mức 2) 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:
A. 0,02mol HCl.	B. 0,1mol HCl.	C. 0,05mol HCl.	D. 0,01mol HCl.
Câu 17: (Mức 2) 0,5mol CuO tác dụng vừa đủ với:
A. 0,5mol H2SO4.	B. 0,25mol HCl.	C. 0,5mol HCl.	D. 0,1mol H2SO4.
Câu 18: (Mức 2) Dãy chất gồm các oxit axit là:
A. CO2, SO2, NO, P2O5.	B. CO2, SO3, Na2O, NO2.
C. SO2, P2O5, CO2, SO3.	D. H2O, CO, NO, Al2O3.
Câu 19: (Mức 2) Dãy chất gồm các oxit bazơ:
A. CuO, NO, MgO, CaO.	B. CuO, CaO, MgO, Na2O.
C. CaO, CO2, K2O, Na2O.	D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7.
Câu 20: (Mức 2)	Dãy chất sau là oxit lưỡng tính:
A. Al2O3, ZnO	B. Al2O3, MgO	C. CaO, ZnO	D. Al2O3, K2O
Câu 21: (Mức 2) Dãy oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm:
A. CuO, CaO, K2O, Na2O.	B. CaO, Na2O, K2O, BaO.
C. Na2O, BaO, CuO, MnO.	D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO.
Câu 22: (Mức 2) Dãy oxit tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl):
A. CuO, Fe2O3, CO2, FeO.	B. Fe2O3, CuO, MnO, Al2O3.
C. CaO, CO, N2O5, ZnO.	D. SO2, MgO, CO2, Ag2O.
Câu 23: (Mức 2) Dãy oxit tác dụng với dung dịch NaOH:
A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2.	B. CaO, CuO, CO, N2O5.
C. CO2, SO2, P2O5, SO3.	D. SO2, MgO, CuO, Ag2O.
Câu 24: (Mức 2) Dãy oxit vừa tác dụng nước, vừa tác dụng với dung dịch kiềm là:
A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2.	B. CaO, CuO, CO, N2O5.
C. SO2, MgO, CuO, Ag2O.	D. CO2, SO2, P2O5, SO3.
Câu 25: (Mức 2) Dãy oxit vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch axit là:
A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2.	B. CaO, CuO, CO, N2O5.
C. CaO, Na2O, K2O, BaO.	D. SO2, MgO, CuO, Ag2O.
Câu 26: (Mức 2) Dãy oxit vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với kiềm là:
A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3.	B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.
C. CaO, FeO, Na2O, Cr2O3.	D. CuO, Al2O3, K2O, SnO2.
Câu 27: (Mức 2) Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là:
A. CO2 và BaO.	B. K2O và NO.	C. Fe2O3 và SO3.	D. MgO và CO.
Câu 28: (Mức 2) Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142đvC. Công thức hoá học của oxit là:
A. P2O3.	B. P2O5.	C. PO2.	D. P2O4.
Câu 29 (mức 2): Dãy các chất tác dụng đuợc với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. MgO,K2O,CuO,Na2O B. CaO,Fe2O3 ,K2O,BaO
 C. CaO,K2O,BaO,Na2O D. Li2O,K2O,CuO,Na2O
Câu 30 (mức 2): Dung dịch được tạo thành từ lưu huỳnh đioxit với nước có :
A. pH = 7 B. pH > 7 C. pH< 7 	D. pH = 8
Câu 31: (Mức 2) Có thể tinh chế CO ra khỏi hỗn hợp (CO + CO2) bằng cách:
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư.	B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư
C. Dẫn hỗn hợp qua NH3.	D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2.
Câu 32: (Mức 2) Có 3 oxit màu trắng: MgO, Al2O3, Na2O. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử sau:
A. Chỉ dùng quì tím.	 B. Chỉ dùng axit
C. Chỉ dùng phenolphtalein	D. Dùng nước 
Câu 33: (Mức 3) Để tách riêng Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp BaO và Fe2O3 ta dùng:
A. Nước.	B.Giấy quì tím.	C. Dung dịch HCl.	D. dung dịch NaOH.
Câu 34: (Mức 3) Hoà tan 6,2 g natri oxit vào nước dư thì được dung dịch A. Nồng độ phần trăm của dung dịch A là:
A. 4%.	B. 6%.	C. 4,5%	D. 10%
Câu 35: (Mức 3) Hoà tan 23,5 g kali oxit vào nước được 0,5 lít dung dịch A. Nồng độ mol của dd A là:
A. 0,25M.	B. 0,5M	C. 1M.	D. 2M.
Câu 36 (mức 2) : Oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là:
A. CO2 	B. P2O5 	C. Na2O 	D. MgO
Câu 37 (mức 1) : Oxit khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit sunfuric là:
A. CO2 B. SO3 	C. SO2 	D. K2O
Câu 44 (mức 1): Oxit được dùng làm chất hút ẩm ( chất làm khô ) trong phòng thí nghiệm là:
A. CuO B. ZnO 	C. PbO 	D. CaO
Câu 45 (mức 2): Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2 , CO , SO2 lội qua dd nước vôi trong (dư), khí thoát ra là :
A. CO B. CO2 	C. SO2 	D. CO2 và SO2
Câu 46 (mức 1): Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxicacbonat bởi nhiệt là :
A. CaO và CO B. CaO và CO2 	C. CaO và SO2 	D. CaO và P2O5
Câu 47(mức 3): Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là :
A. 0,8M B. 0,6M 	C. 0,4M 	D. 0,2M
Câu 48(mức 2) : Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng: 
A. HCl B. NaOH 	C. HNO3 	D. Quỳ tím ẩm
Câu 49 (mức 2): Chất nào dưới đây có phần trăm khối lượng của oxi lớn nhất ?
A. CuO B. SO2 	C. SO3 	D. Al2O3
Câu 50 (mức 3): Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dd HCl đã dùng là :
A. 50 gam B. 40 gam C. 60 gam 	D. 73 gam
Câu 51 (mức 1): Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:
A. CaCO3 và HCl B. Na2SO3 và H2SO4 C. CuCl2 và KOH 	D. K2CO3 và HNO3
Câu 52 (mức 2) : Cho các oxit : Na2O , CO , CaO , P2O5 , SO2 . Có mấy cặp chất tác dụng được với nhau ?
A. 2 	B. 3 C. 4 	D. 5
Câu 53 (mức 1) : Vôi sống có công thức hóa học là :
A. Ca 	B. Ca(OH)2 	C. CaCO3 D. CaO
Câu 54 (mức 1): Cặp chất tác dụng với nhau tạo ra muối natrisunfit là:
A. NaOH và CO2 	B. Na2O và SO3 	C. NaOH và SO3 	D. NaOH và SO2
Câu 55 (mức 2): Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH > 7 ?
A. CO2 B. SO2 C. CaO 	D. P2O5
Câu 56 (mức 2) : Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (O2 , CO2) , ta cho hỗn hợp đi qua dd chứa:
A. HCl B. Ca(OH)2 C. Na2SO4 D. NaCl
Câu 57 (mức 1) : Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ?
A . CO2 	B. SO2 	C. N2 	D. O3 
Câu 58 (mức 3) : Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dd Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là:
A. 19,7 g 	B. 19,5 g 	C. 19,3 g D. 19 g 
Câu 59 (mức 2) : Khí có tỉ khối đối với hiđro bằng 32 là:
A. N2O B. SO2 	C. SO3 	D. CO2
Câu 60 (mức 3): Hòa tan 12,6 gam natrisunfit vào dd axit HCl dư. Thể tích khí SO2 thu được ở đktc là:
A. 2,24 lít B. 3,36 lit 	C. 1,12 lít 	D. 4,48 lít
Câu 61 (mức 2): Để làm khô khí CO2 cần dẫn khí này qua :
A. H2SO4 đặc B. NaOH rắn 	C. CaO 	D. KOH rắn
Câu 62 (mức 1): Trong hơi thở, Chất khí làm đục nước vôi trong là:
A. SO2 	B. CO2 	C. NO2 	D. SO3
Câu 63 (mức 1): Chất có trong không khí góp phần gây nên hiện tượng vôi sống hóa đá là :
A. NO B. NO2 	C. CO2 	D. CO
Câu 64 (mức 2): Dãy các chất tác dụng với lưu huỳnh đioxit là:
A. Na2O,CO2, NaOH,Ca(OH)2 	B. CaO,K2O,KOH,Ca(OH)2
C. HCl,Na2O,Fe2O3 ,Fe(OH)3 	D. Na2O,CuO,SO3 ,CO2
Câu 65 (mức 2): Chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là:
A. MgO B. CaO 	C. SO2 	D. K2O
ĐÁP ÁN
1 - 
11 -
21 -
31 -
41 -
51 -
61 -
2 -
12 -
22 -
32 -
42 -
52 -
62 -
3 -
13 -
23 -
33 -
43 -
53 -
63 -
4 - 
14 -
24 -
34 -
44 -
54 -
64 -
5 - 
15 - 
25 -
35 -
45 -
55 -
65 -
6 -
16 -
26 -
36 -
46 -
56 -
7 -
17 -
27 -
37 -
47 -
57 -
8 - 
18 - 
28 -
38 -
48 -
58 -
9 -
19 -
29 -
39 -
49 -
59 -
10 -
20 -
30 -
40 -
50 -
60 -
CHỦ ĐỀ 2. AXIT
I. PHÂN LOẠI
- Axit mạnh: .
- Axit yếu: .
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Làm đổi màu chất chỉ thị
Dung dịch axit làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
2. Tác dụng với kim loại
Kim loại + Axit (HCl hoặc H2SO4 loãng) Muối + H2
*Chú ý: Chỉ có các kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học mới tác dụng với axit HCl hoặc H2SO4 loãng
Dãy HĐHH của KL: 
PTHH:
1. Na + HCl ..
2. K + HCl 
3. Mg + HCl ..
4. Al + HCl 
5. Zn + HCl ..
6. Mg + H2SO4 loaõng 
7. Al + H2SO4 loaõng ..
8. Zn + H2SO4 loaõng .....
9. Fe + H2SO4 loaõng .....
10. Cu + H2SO4 loaõng 
3. Tác dụng với oxit bazo
Axit + Oxit bazo Muối + H2O
PTHH: 
1. HCl + Na2O .
2. HCl + K2O 
3. HCl + CaO 
4. HCl + BaO 
5. HCl + MgO ..
6. HCl + FeO 
7. HCl + Fe2O3 .
8. HCl + CuO ..
9. H2SO4 loãng + Na2O .
10. H2SO4 loãng + K2O ...
11. H2SO4 loãng + CaO .
12. H2SO4 loãng + BaO .
13. H2SO4 loãng + MgO 
14. H2SO4 loãng + FeO ..
15. H2SO4 loãng + Fe2O3 
16. H2SO4 loãng + CuO .
4. Tác dụng với bazo
Axit + Bazo Muối + H2O
Chú ý: Phản ứng giữa axit với bazo được gọi là phản ứng trung hòa
PTHH:
1. HCl + NaOH .
2. HCl + KOH 
3. HCl + Ca(OH)2 ..
4. HCl + Ba(OH)2 
5. HCl + Mg(OH)2 .
6. HCl + Fe(OH)2 
7. HCl + Fe(OH)3 
8. HCl + Cu(OH)2 .
9. H2SO4 loãng + NaOH 
10. H2SO4 loãng + KOH ..
11. H2SO4 loãng + Ca(OH)2 
12. H2SO4 loãng + Ba(OH)2 .
13. H2SO4 loãng + Mg(OH)2 
14. H2SO4 loãng + Fe(OH)2 ..
15. H2SO4 loãng + Fe(OH)3 .
16. H2SO4 loãng + Cu(OH)2 
5. Tác dụng với dung dịch muối
Axit + Muối Muối mới + Axit mới
* Điều kiện phản ứng: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa hoặc chất khí hoặc nước.
* Chú ý: Các muối sunfit (chứa nhóm =SO3) và muối cacbonat (chứa nhóm =CO3) đều tác dụng với dung dịch axit
PTHH:
1. HCl + Na2CO3 .
2. HCl + K2CO3 
3. HCl + CaCO3 .
4. HCl + BaCO3 
5. HCl + MgCO3 ..
6. HCl + Na2SO3 .
7. HCl + K2SO3 
8. HCl + BaSO3 .
9. H2SO4 loãng + Na2CO3 
10. H2SO4 loãng + K2CO3 ..
11. H2SO4 loãng + CaCO3 ......
12. H2SO4 loãng + BaCO3 ...
13. H2SO4 loãng + MgCO3 .
14. H2SO4 loãng + BaCl2 ...
15. H2SO4 loãng + CaCl2 ..
16. H2SO4 loãng + BaSO3 .
IV. AXIT SUNFURIC ĐẶC (H2SO4 đặc)
1. Tác dụng với kim loại
Axit sunfuric đặc (H2SO4 đặc) tác dụng với hầu hết các kim loại, kể cả các kim loại đứng sau H trong dãy HĐHH (Trừ Au, Pt) nhưng KHÔNG giải phóng khí H2 mà sinh ra các sản phẩm khử khác.
PTHH: 	Cu + H2SO4 đặc 
	Cu + H2SO4 loãng ..
2. Tính háo nước
- Thí nghiệm: Khi rót 1 – 2 ml dung dịch H2SO4 đặc vào cốc đựng cục đường trắng.
- Hiện tượng: .
.
.
* Chú ý: Cách pha loãng dung dịch H2SO4 đặc: 
.
.
V. NHẬN BIẾT AXIT SUNFURIC (H2SO4)VÀ MUỐI SUNFAT (Chứa nhóm =SO4)
- Thuốc thử: .........................
- Hiện tượng: 
VD1: Để nhận biết dung dịch HCl và H2SO4 ta dùng hóa chất ...
PTHH: 
.
..
VD2: Để nhận biết dung dịch NaCl và Na2SO4 ta dùng hóa chất .
PTHH: 
.
..
VI. ĐIỀU CHẾ AXIT SUNFURIC
- Sơ đồ điều chế:
- PTHH: .
.
.VI. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Chú ý: 	- Không khoanh trực tiếp vào vở này. Ghi các đáp án ra vở đề cương.
- Các bài tập trắc nghiệm có tính toán (bài tập định lượng) yêu cầu giải cụ thể làm ra vở đề cương.
Câu 1: (Mức 1) Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Fe, Cu, Mg. 	B. Zn, Fe, Cu. 	C. Zn, Fe, Al. 	D. Fe, Zn, Ag
Câu 2:( Mức 1) Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là:
A. Na2O, SO3 , CO2 . 	B. K2O, P2O5, CaO. 	C. BaO, SO3, P2O5.	D. CaO, BaO, Na2O.
Câu 3: ( Mức 1) Dãy oxit tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và nước là:
A. CO2, SO2, CuO. 	B. SO2, Na2O, CaO. 	C. CuO, Na2O, CaO.	D. CaO, SO2, CuO.
Câu 4: (Mức 2) Dãy oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. MgO, Fe2O3, SO2, CuO. 	B. Fe2O3, MgO, P2O5, K2O . 
C. MgO, Fe2O3, CuO, K2O.	D. MgO, Fe2O3, SO2, P2O5.
Câu 5: ( Mức 1) Dãy có chất không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Zn, ZnO, Zn(OH)2. 	B. Cu, CuO, Cu(OH)2. 
C. Na2O, NaOH, Na2CO3.	D. MgO, MgCO3, Mg(OH)2.
Câu 6: ( Mức 1) Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch HCl là:
A. Al, Fe, Pb. 	B. Al2O3, Fe2O3, Na2O. 
C. Al(OH)3, Fe(OH)3, Cu(OH)2. 	D. BaCl2, Na2SO4, CuSO4.
Câu 7: (Mức 1) Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí là:
A. Mg 	B. CaCO3 	C. MgCO3 	D. Na2SO3 
Câu 8: (Mức 1) CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo thành: 
A. Dung dịch không màu. 	B Dung dịch có màu lục nhạt.
C. Dung dịch có màu xanh lam.	D. Dung dịch có màu vàng nâu.
Câu 9: (Mức 1) Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành muối và nước:
A Magie và dung dịch axit sunfuric 	B. Magie oxit và dung dịch axit sunfuric 
C. Magie nitrat và natri hidroxit	D.Magie clorua và natri clorua
Câu 10: (Mức 1) Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí:
A Bari oxit và axit sunfuric loãng 	B. Bari hiđroxit và axit sunfuric loãng 
C. Bari cacbonat và axit sunfuric loãng	D Bari clorua và axit sunfuric loãng
Câu 11: ( Mức 1) Kẽm tác dụng với dung dịch axit clohiđric sinh ra:
A. Dung dịch có màu xanh lam và chất khí màu nâu. 
B. Dung dịch không màu và chất khí có mùi hắc.
C. Dung dịch có màu vàng nâu và chất khí không màu
D. Dung dịch không màu và chất khí cháy được trong không khí.
Câu 12: (Mức 1) Chất phản ứng được với dung dịch HCl tạo ra một chất khí có mùi hắc, nặng hơn không khí và làm đục nước vôi trong:
A. Zn 	B. Na2SO3 	C. FeS 	D. Na2CO3
Câu 13: (Mức 1) Nhóm chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất kết tủa màu trắng:
A. ZnO, BaCl2 	B. CuO, BaCl2 	C. BaCl2, Ba(NO3)2 	D. Ba(OH)2, ZnO
Câu 14: ( Mức 1) MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl sinh ra:
A. Chất khí cháy được trong không khí B. Chất khí làm vẫn đục nước vôi trong. 
C. Chất khí duy trì sự cháy và sự sống.	D. Chất khí không tan trong nước.
Câu 15: ( Mức 1) Dãy chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành dung dịch có màu xanh lam:
A. CuO, MgCO3 	B. Cu, CuO 	C. Cu(NO3)2, Cu	D. CuO, Cu(OH)2
Câu 16: (Mức 1) Dùng quì tím để phân biệt được cặp chất nào sau đây:
A. Dung dịch HCl và dung dịch KOH. B. Dung dịch HCl và dung dịch H2SO4. 
C. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch NaCl.	D. Dung dịch NaOH và dung dịch KOH.
Câu 17: (Mức 2) Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4 loãng. Ta dùng một kim loại:
A. Mg 	B. Ba 	C. Cu 	D. Zn
Câu 18: (Mức 2) Nhóm chất tác dụng với dung dịch HCl và với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. CuO, BaCl2, ZnO 	B. CuO, Zn, ZnO 	C. CuO, BaCl2, Zn 	D. BaCl2, Zn, ZnO
Câu 19: (Mức 2) Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành sản phẩm có chất khí:
A. BaO, Fe, CaCO3 	B. Al, MgO, KOH	C. Na2SO3, CaCO3, Zn	D. Zn, Fe2O3, Na2SO3 
Câu 20: (Mức 2) Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là:
A. K2SO4 	B. Ba(OH)2 	C. NaCl 	D. NaNO3
Câu 21: (Mức 2) Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch của 3 chất: HCl, Na2SO4, NaOH . Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để phân biệt chúng ? 
A. Dung dịch BaCl2 	B. Quỳ tím 	C. Dung dịch Ba(OH)2 	D. Zn
Câu 22: (Mức 2) Cho phản ứng: BaCO3 + 2X H2O + Y + CO2. X và Y lần lượt là:
A. H2SO4 và BaSO4	B. HCl và BaCl2	C. H3PO4 và Ba3(PO4)2	D. H2SO4 và BaCl2 
Câu 23: (Mức 2) Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc là:
A. 44,8 lít 	B. 4,48 lít 	C. 2,24 lít 	D. 22,4 lít
Câu 24: (Mức 2) Cho 0,1mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là:
A. 13,6 g 	B. 1,36 g 	C. 20,4 g 	D. 27,2 g
Câu 25: (Mức 3) Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M.
Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
A. 2,5 lít 	B. 0,25 lít 	C.3,5 lít 	D. 1,5 lít
 Câu 26: (Mức 3): Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là:
A. 100 g 	B. 80 g C. 90 g 	D. 150 g
Câu 27: (Mức 1) Dung dịch axit clohiđric tác dụng với sắt tạo thành:
A. Sắt (II) clorua và khí hiđrô.	B. Sắt (III) clorua và khí hiđrô.	
C. Sắt (II) Sunfua và khí hiđrô.	D. Sắt (II) clorua và nước.
Câu 28: (Mức 1) Dung dịch axit clohiđric tác dụng với đồng (II) hiđrôxit tạo thành dung dịch màu:
A. Vàng đậm.	B. Đỏ.	C. Xanh lam.	D. Da cam.
Câu 29: (Mức 1) Oxit tác dụng với axit clohiđric là:
A. SO2.	B. CO2.	C. CuO.	D. CO.
Câu 30: (Mức 1) Dung dịch muối tác dụng với dung dịch axit clohiđric là:
A. Zn(NO3)2	B. NaNO3.	C. AgNO3.	D. Cu(NO3)2.
Câu 31: (Mức 1) Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải:
A. Rót nước vào axit đặc.	B. Rót từ từ nước vào axit đặc.	
C. Rót nhanh axit đặc vào nước.	D. Rót từ từ axit đặc vào nước.
Câu 32: (Mức 1) Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí:
A. CO2.	B. SO2.	C. SO3.	D. H2S.
Câu 33: (Mức 1) Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là:
A. Sủi bọt khí, đường không tan.	B. Màu trắng của đường mất dần, không sủi bọt.
C. Màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh ra.	D. Màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh ra.
Câu 34: (Mức 1) Nhỏ từ từ dung dịch axit clohiđric vào cốc đựng một mẩu đá vôi cho đến dư axit. Hiện tượng nào sau đây xảy ra ?
A. Sủi bọt khí, đá vôi không tan.	B. Đá vôi tan dần, không sủi bọt khí.	
C. Không sủi bọt khí, đá vôi không tan.	D. Sủi bọt khí, đá vôi tan dần.
Câu 35: (Mức 1) Để điều chế muối clorua, ta chọn những cặp chất nào sau đây ?
A. Na2SO4, KCl.	B. HCl, Na2SO4.	C. H2SO4, BaCl2.	D. AgNO3, HCl.
Câu 36: (Mức 1) Dãy các chất thuộc loại axit là:
A. HCl, H2SO4, Na2S, H2S.	B. Na2SO4, H2SO4, HNO3, H2S.	
C. HCl, H2SO4, HNO3, Na2S.	D. HCl, H2SO4, HNO3, H2S.
Câu 37: (Mức 1) Dãy các kim loại đều tác dụng với dung dịch axit clohiđric:
A. Al, Cu, Zn, Fe.	B. Al, Fe, Mg, Ag.	C. Al, Fe, Mg, Cu.	D. Al, Fe, Mg, Zn.
Câu 38: (Mức 1) Để nhận biết dung dịch axit sunfuric và dung dịch axit clohiđric ta dùng thuốc thử:
A. NaNO3.	B. KCl.	C. MgCl2.	D. BaCl2.
Câu 39: (Mức 1) Để nhận biết gốc sunfat (= SO4) người ta dùng muối nào sau đây ?
A. BaCl2.	B. NaCl.	C. CaCl2.	D. MgCl2.
Câu 40: (Mức 2) Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp ?
A. Cu SO2 SO3 H2SO4 .	B. Fe SO2 SO3 H2SO4.	
C. FeO SO2 SO3 H2SO4.	D. FeS2 SO2 SO3 H2SO4.
Câu 41: (Mức 2) Cặp chất tác dụng với dung dịch axit clohiđric:
A. NaOH, BaCl2 .	B. NaOH, BaCO3.	C. NaOH, Ba(NO3)2.	D. NaOH, BaSO4.
Câu 42: (Mức 2) Để nhận biết 3 ống nghiệm chứa dung dịch HCl , dung dịch H2SO4 và nước ta dùng:
A. Quì tím, dung dịch NaCl .	B. Quì tím, dung dịch NaNO3.	
C. Quì tím, dung dịch Na2SO4.	D. Quì tím, dung dịch BaCl2.
Câu 43: (Mức 2) Để làm sạch dung dịch FeCl2 có lẫn tạp chất CuCl2 ta dùng:
A. H2SO4 .	B. HCl.	C . Al.	D. Fe.
Câu 44: (Mức 2) Dãy các oxit tác dụng được với dung dịch HCl:
A. CO, CaO, CuO, FeO .	B. NO, Na2O, CuO, Fe2O3.	
C. SO2, CaO, CuO, FeO.	D. CuO, CaO, Na2O, FeO.
Câu 45: (Mức 2) Phản ứng giữa dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch H2SO4 (vừa đủ) thuộc loại:
A. Phản ứng trung hoà .	B. Phản ứng thế.	
C. Phản ứng hoá hợp.	D. Phản ứng oxi hoá – khử.
Câu 46: (Mức 3) Cho 5,6 g sắt tác dụng với axit clohiđric dư, sau phản ứng thể tích khí H2 thu được (ở đktc):
A. 1,12 lít .	B. 2,24 lít.	C. 11,2 lít.	D. 22,4 lít.
Câu 47: (Mức 3) Trong sơ đồ phản ứng sau: . M là:
A. Cu .	B. Cu(NO3)2.	C. CuO.	D. CuSO4.
Câu 48: (Mức 3) Khối lượng dung dịch NaOH 10% cần để trung hoà 200 ml dung dịch HCl 1M là:
A. 40g .	B. 80g.	C. 160g.	D. 200g.
Câu 49: (Mức 3) Trung hoà 200g dung dịch HCl 3,65% bằng dung dịch KOH 1M . Thể tích dung dịch KOH cần dùng là:
A. 100 ml .	B. 300 ml.	C. 400 ml.	D. 200 ml.
Câu 50: (Mức 3) Trung hoà 100 ml dung dịch H2SO4 1M bằng V (ml) dung dịch NaOH 1M. V là:
A. 50 ml .	B. 200 ml.	C. 300 ml.	D. 400 ml.
ĐÁP ÁN
1 - 
6 -
11 -
16 -
21 -
26 -
31 -
36 -
41 -
46 -
2 -
7 -
12 -
17 -
22 -
27 -
32 -
37 -
42 -
 47 -
3 -
8 - 
13 -
18 - 
23 -
28 -
33 -
38 -
43 -
48 -
4 - 
9 -
14 -
19 -
24 -
29 -
34 -
39 -
44 -
49 -
5 - 
10 -
15 - 
20 -
25 -
30 -
35 -
40 -
45 -
50 -
CHỦ ĐỀ 3. BAZO
I. PHÂN LOẠI
- Bazo tan: ..
- Bazo không tan: 
Bazo
Fe(OH)2
Fe(OH)3
Mg(OH)2
Al(OH)3
Zn(OH)2
Cu(OH)2
Màu sắc
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Làm đổi màu chất chỉ thị
- Dung dịch bazo làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
- Dung dịch bazo làm dung dịch phenolphtalein chuyển sang màu hồng.
2. Tác dụng với oxit axit
Oxit axit + Dung dịch bazo Muối + H2O
PTHH: 
1. SO2 + NaOH .....................
2. SO2 + KOH .......................
3. SO2 + Ca(OH)2 .................
4. SO2 + Ba(OH)2 .................
5. SO3 + NaOH ....................
6. SO3 + KOH .......................
7. SO3 + Ca(OH)2 .................
8. SO3 + Ba(OH)2 .................
9. CO2 + NaOH .......................
10. CO2 + KOH ........................
11. CO2 + Ca(OH)2 ..................
12. CO2 + Ba(OH)2 ..................
13. P2O5 + NaOH 
14. P2O5 + KOH .......
15. N2O5 + NaOH 
16. N2O5 + KOH ..
3. Tác dụng với axit
Axit + Bazo Muối + H2O
1. HCl + NaOH .
2. HCl + KOH 
3. HCl + Ca(OH)2 ..
4. HCl + Ba(OH)2 
5. HCl + Mg(OH)2 .
6. HCl + Fe(OH)2 
7. HCl + Fe(OH)3 
8. HCl + Cu(OH)2 .
9. H2SO4 loãng + NaOH .
10. H2SO4 loãng + KOH 
11. H2SO4 loãng + Ca(OH)2 ...
12. H2SO4 loãng + Ba(OH)2 
13. H2SO4 loãng + Mg(OH)2 .
14. H2SO4 loãng + Fe(OH)2 .
15. H2SO4 loãng + Fe(OH)3 .
16. H2SO4 loãng + Cu(OH)2 
4. Tác dụng với dung dịch muối 
Bazo + Muối Bazo mới + Muối mới
* Điều kiện phản ứng: 	- Bazo và muối phải là các chất tan được trong nước
	- Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa hoặc khí hoặc nước.
PTHH: 
1. NaOH + FeCl2 
2. NaOH + FeCl3 
3. KOH + FeCl2 
4. KOH + FeCl3 
5. NaOH + MgSO4 
6. NaOH + CuSO4 .
7. KOH + AlCl3 .
8. NaOH + MgSO4 
9. Ba(OH)2 + Na2SO4 ..
10. Ba(OH)2 + Fe(NO3)2 
11. Ba(OH)2 + Fe(NO3)2 
12. Ba(OH)2 + MgSO4 
13. Ca(OH)2 + CuCl2 .
14. Ca(OH)2 + Al2(SO4)3 .
15. Ca(OH)2 + FeSO4 .
16. Ca(OH)2 + Fe2(SO4)3 
5. Bazo không tan bị nhiệt phân hủy
Bazo không tan Oxit + H2O
PTHH:
Mg(OH)2 ..
Al(OH)3 
Fe(OH)2 .
Fe(OH)3 
Cu(OH)2 ..
III. ĐIỀU CHẾ
1. Canxi hidroxit
PTHH: 
2. Natri hidroxxit
PTHH: 
IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Chú ý: 	- Không khoanh trực tiếp vào vở này. Ghi các đáp án ra vở đề cương.
- Các bài tập trắc nghiệm có tính toán (bài tập định lượng) yêu cầu giải cụ thể làm ra vở đề cương.
Câu 1: (Mức 1) Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxit:
A.. CO2; SO2; P2O5; Fe2O3 	B. Fe2O3; SO2; SO3; MgO
C. P2O5; CO2; Al2O3 ; SO3 	D. P2O5 ; CO2; CuO; SO3
Câu 2. (Mức 1) Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước:
A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2 	B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH
C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2 	D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2
Câu 3. (Mức 1) Dãy các bazơ làm phenolphtalein hoá đỏ:
A. NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2; Mg(OH)2 	B. NaOH; Ca(OH)2; KOH; LiOH
C. LiOH; Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3 	D. LiOH; Ba(OH)2; Ca(OH)2; Fe(OH)3
Câu 4. (Mức 1) Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây?
A. L àm quỳ tím hoá xanh 	
B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước 	
D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
Câu 5. (Mức 1) Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:
A. HCl, HNO3	B. NaCl, KNO3	
C. NaOH, Ba(OH)2	D. Nước cất, nước muối 
Câu 6. (Mức 1) Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là:
A. Làm quỳ tím hoá xanh 	B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước 	D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
Câu 7: (Mức 1) Cho các bazơ sau: Fe(OH)3, Al(OH)3, Cu(OH)2, Zn(OH)2. Khi nung nóng các bazơ trên tạo ra dãy oxit bazơ tương ứng là:
A. FeO, Al2O3, CuO, ZnO	B. Fe2O3, Al2O3, CuO, ZnO
C. Fe3O4, Al2O3, CuO, ZnO	D. Fe2O3, Al2O3, Cu2O, ZnO
Câu 8: (Mức 1) Nhóm bazơ vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch KOH.
A. Ba(OH)2 và NaOH	B. NaOH và Cu(OH)2	
C. Al(OH)3 và Zn(OH)2 	D. Zn(OH)2 và Mg(OH)2
Câu 9: (Mức 1) Có những bazơ Ba(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ca(OH)2. Nhóm các bazơ làm quỳ tím hoá xanh là:
A. Ba(OH)2, Cu(OH)2	B. Ba(OH)2, Ca(OH)2	
C. Mg(OH)2, Ca(OH)2	D. Mg(OH)2, Ba(OH)2
Câu 10. (Mức 1) Cặp chất nào sau đây tồn tại trong một dung dịch (không có xảy ra phản ứng với nhau)? 
A. NaOH và Mg(OH)2 	B. KOH và Na2CO3
C. Ba(OH)2 và Na2SO4 	D. Na3PO4 và Ca(OH)2
Câu 11. (Mức 1) Để nhận biết dd KOH và dd Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là:
A. Phenolphtalein	B. Quỳ tím	C. dd H2SO4 	D.dd HCl
Câu 12. (Mức 2) Phản ứng hoá học nào sau đây tạo ra oxit bazơ ?
A. Cho dd Ca(OH)2 phản ứng với SO2 	 	B. Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4
C. Cho dd Cu(OH)2 phản ứng với HCl 	 	D. Nung nóng Cu(OH)2
Câu 13. (Mức 2) Dung dịch KOH tác dụng với nhóm chất nào sau đây đều tạo thành muối và nước ?
A. Ca(OH)2,CO2, CuCl2 	B. P2O5; H2SO4, SO3	
C. CO2; Na2CO3, HNO3	 	D. Na2O; Fe(OH)3, FeCl3.
Câu 14. (Mức 2) Dung dịch Ba(OH)2 không phản ứng được với:
A. Dung dịch Na2CO3 	B. Dung dịch MgSO4	
C. Dung dịch CuCl2 	D. Dung dịch KNO3
Câu 15. (Mức 2) NaOH có thể làm khô chất khí ẩm sau:
A. CO2 	B. SO2	C. N2 	D. HCl
Câu 16. (Mức 2) Dung dịch NaOH phản ứng được với kim loại:
A. Mg	B. Al 	C. Fe	D. Cu
Câu 17: (Mức 2) Để điều chế Cu(OH)2 người ta cho:
A. CuO tác dụng với dung dịch HCl	B. CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH
C. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2	D. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3
Câu 18: (Mức 2) Để điều chế dung dịch Ba(OH)2, người ta cho:
A. BaO tác dụng với dung dịch HCl	B. BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2CO3 
C. BaO tác dụng với dung dịch H2O	D. Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch Na2SO4
Câu 19: (Mức 2) Để điều chế dung dịch KOH, người ta cho:
A. K2CO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2	B. K2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH
C. K2SO3 tác dụng với dung dịch CaCl2	D. K2CO3 tác dụng với dung dịch NaNO3
Câu 20. (Mức 2) Cặp chất không tồn tại trong một dung dịch (chúng xảy ra phản ứng với nhau):
A. CuSO4 và KOH 	B. CuSO4 và NaCl	
C. MgCl2 v à Ba(NO3)2 	D. AlCl3 v à Mg(NO3)2
Câu 21: (Mức 2) Cặp chất tồn tại trong một dung dịch (chúng không phản ứng với nhau):
A. KOH v à NaCl	B. KOH và HCl	C. KOH v à MgCl2	D. KOH và Al(OH)3
Câu 22. (Mức 2) Dùng dung dịch KOH phân biệt được hai muối :
A. NaCl v à MgCl2	B. NaCl v à BaCl2	
C. Na2SO4 v à Na2CO3	D. NaNO3 v à Li2CO3 
Câu 23. (Mức 2) Nhóm các khí đều không phản ứng với dung dịch KOH ở điều kiện thường:
A. CO2, N2O5, H2S	B. CO2, SO2, SO3	C. NO2, HCl, HBr	D. CO, NO, N2O
Câu 24: (Mức 3) Dùng 400ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M hấp thụ hoàn toàn V lít khí SO2 (đktc). Sau phản ứng thu được muối BaSO3 không

Tài liệu đính kèm:

  • docxvo_ghi_mon_hoa_hoc_9_ca_nam.docx