Tuyển tập Đề thi học sinh giỏi Hóa học lớp 9 - Đề 39

doc 7 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1114Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tuyển tập Đề thi học sinh giỏi Hóa học lớp 9 - Đề 39", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuyển tập Đề thi học sinh giỏi Hóa học lớp 9 - Đề 39
PHềNG GIÁO DỤC 	ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
HUYỆN BÙ ĐĂNG	 	NĂM HỌC 2015 – 2016
 MễN THI : HểA HỌC 
 Thời gian : 150 phỳt ( Khụng kể thời gian phỏt đề ) 
Cõu I . (2 điểm).
1.Cho các cặp chṍt sau những cặp chṍt nào có thờ̉ cùng tụ̀n tại trong dung dịch,
vì sao?
A. NaOH và NaHCO3 B. Na2SO4 và BaCl2
C. Fe và Fe(NO3)3 D. Cu và Fe(NO3)3 
 2. Cho các dụng cụ đõ̀y đủ, hãy nhọ̃n biờ́t các dung dịch NaCl, dd HCl, dd AgNO3 , dd Na2CO3 và H2O mà khụng dùng thờm hóa chṍt nào khác.
Cõu II: (2 điểm):
1. hoàn thành chuụ̃i phản ứng sau:
 Fe	 FeCl2 	 Fe(OH)2 Fe(OH)3 
 FeCl3 	
 2. cho hụ̃n hợp các kim loại: Fe, Cu, Ag, hãy tách riờng từng kim loại sau ra khỏi hụ̃n hợp
Cõu III (4 điểm):
Nờu quy trình sản xuṍt nhụm và cho biờ́t tác dụng của criolit?
Cõ̀n lṍy bao nhiờu gam NaCl tinh khiờ́t và bao nghiờu gam NaCl 10% đờ̉ pha chờ́ thành 540g dd NaCl 20%
Cõu IV .(4,0 điểm).	
Sục V lít khí CO2 vào 150 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Sau phản ứng thu được 10 gam kờ́t tủa. Tính V
Cõu V (2,5 điểm):
 Hỗn hợp Mg, Fe cú khối lượng m gam được hoà tan hoàn toàn bởi dung dịch HCl dư. Dung dịch thu được tỏc dụng với dung dịch NaOH dư. Kết tủa sinh ra sau phản ứng đem nung trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi giảm đi a gam so với trước khi nung.
a/ Xỏc định % về khối lượng mỗi kim loại theo m, a
b/ ỏp dụng với 	m = 8g
	a = 2,8g
Cõu VI .(2,5 điểm).
 Người ta đốt chỏy một hidrụcacbon no bằng O2 dư rồi dẫn sản phẩm chỏy đi lần lượt qua H2SO4 đặc rồi đến 350ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch A. Khi thờm BaCl2 dư vào dung dịch A thấy tỏch ra 39,4gam kết tủa BaCO3 cũn lượng H2SO4 tăng thờm 10,8gam. Xác định cụng thức hóa học và cụng thức cṍu tạo ?
........................................................... Hết .............................................................................
( Lưu ý : Thớ sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học .)
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2015 - 2016
Mụn: Húa học – Lớp 9
Thời gian làm bài: 150 phỳt
Cõu 
Nội dung
Điểm
I
2đ
1
1,0đ
Các cặp chṍt đờ̀u khụng tụ̀n tại trong cùng dung dịch vì chúng xảy ra phản ứng theo phương trình
a) NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O 
 b) BaCl2 + Na2SO4 đ BaSO4 + 2NaCl 
 c) Fe + 2Fe(NO3)3 à 3Fe(NO3)2 
d) Cu + 2Fe(NO3)3 à2 Fe(NO3)2 + Cu(NO3)2
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2
1,0đ
Trích mõ̃u thử, đánh sụ́ thứ tự.
Đun nóng các mõ̃u thử trờn, mõ̃u thử nào bay hơi hoàn toàn khụng đờ̉ lại cặn là H2O và HCl.
Cho 2 mõ̃u thử vừa nhọ̃n được lõ̀n lượt vào các dung dịch còn lại, nờ́u khụng có hiợ̀n tượng gì là H2O.
 Còn HCl có trắng với AgCl
HCl + AgNO3 đ AgCl + HNO3 
 có khí bay lờn là Na2CO3 
Na2CO3+ 2HCl đ 2NaCl + CO2 + H2O 
còn lại là NaCl 
0,25 
0,25
0,25
0,25
II
2đ
1
1,0đ
1. Fe + 2HCl đ FeCl2 + H2ư
2. 2 FeCl2 + Cl2 à 2FeCl3
3. FeCl2 + 2NaOH đ 2NaCl + Fe(OH)2¯ 
4. 1/2O2+ 2 Fe(OH)2 + H2O 2Fe(OH)3¯ 
0.25
0,25
0,25
0,25
2
1,0đ
vừa đủ
vừa đủ
dư
dư
dư
Học sinh cú thể trỡnh bày hoặc vẽ sơ đồ tỏch
0,25
0,25
0,25
0,25
1
III
4đ
2đ
1. quặng boxit được làm sạch tạp chṍt, sau đó điợ̀n phõn nóng chảy hụ̃n hợp nhụm oxit và criolit trong bờ̉ điợ̀n phõn
 criolit
đpnc
2Al2O3 	 4Al + 3O2
- criolit có tác dụng làm giảm nhiợ̀t đụ̣ nóng chảy của Al2O3
1đ
1đ
2đ
2. Xem NaCl tinh khiết là dd NaCl 100%.
Áp dụng sơ đồ đường chộo :
m1(g) dung dịch 100% 20% - 10% = 10%
 20%
 m2(g) dung dịch 10% 100% - 20% = 80% (1đ)
→ m1/m2 = 16/80 = 1/8, với m1 + m2 = 540 vậy khối lượng NaCl tinh khiết cần lấy là 60 gam, khối lượng dd NaCl 10% cần lấy là 480g
2đ
IV
4đ
nCa(OH)2 = 0,15 mol ; n CaCO3 = 0,1 mol , 	
CO2 	+ 	Ca(OH)2 	CaCO3 ↓ 	+ 	H2O .	(1)
0,15 0,15 0,15
Nếu CO2 dư thỡ cú phản ứng : 
2CO2	+ 	CaCO3 + 	H2O 	Ca(HCO3)2 	(2)
 0,05 0,05 0,05
Theo đề bài : nCaCO3 < nCa(OH)2
TH1: Nco2 < nCa(OH)2 ( NaOH dư)
- chỉ xảy ra pư 1 nco2 = 0,1 v co2 = 2,24l
TH2 : Cú thờm pư 2 
Tổng số mol CO2 = 0,15 + 0,05 = 0,2 mol 
 v co2 = 4,48l
 2đ
1đ
1đ
IV
4đ
a
3đ
Do lượng HCl dư nờn Mg, Fe được hoà tan hết	
	Mg + 2HCl đ MgCl2 + H2ư	(1)
	Fe + 2HCl đ FeCl2 + H2ư	(2)
Dung dịch thu được ở trờn khi tỏc dụng với dung dịch NaOH dư thỡ 	
cỏc kim loại được kết tủa dưới dạng hyđrụxit.
	FeCl2 + 2NaOH đ 2NaCl + Fe(OH)2¯ 	(3)
	MgCl2 + 2NaOH đ NaCl + Mg(OH)2¯	(4)
Khi đem nung kết tủa trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi xảy ra cỏc phản ứng 
	Mg(OH)2 đ MgO + H2O	(5)
	4Fe(OH)2 + O2 đ 2Fe2O3 + 4H2O	(6)
	Giả sử trong hỗn hợp ban đầu cú x mol Mg và y mol Fe, theo giả thiết ta cú phương trỡnh
	24x + 56y = m (*)
Mặt khỏc theo định luật bảo toàn suy ra số phõn tử gam Mg(OH)2 là x; số phõn tử gam Fe(OH)2 là y.	
	Khi nung khối lượng cỏc chất rắn giảm một lượng 
	18x + 18y - 	(**)	
	Giải hệ phương trỡnh gồm (*) và (**) được
	0,25đ
	ị 256y = 6m - 8a ị y = 	
	Vậy khối lượng Fe = .56	
	Kết quả % về khối lượng của Fe
	% về khối lượng của Mg
	100% - a% = b%	
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b
1đ
ỏp dụng bằng số:
	%Fe : a% = 	
	% Mg : b% = 100% - 70% = 30%	
0,5 diểm
0,5đ
VI
4đ
Sản phẩm chỏy khi đốt Hiđrụ cac bon bằng khớ O2 là CO2; H2O; O2 dư. Khi dẫn sản phẩm chỏy đi qua H2SO4 đặc thỡ toàn bộ H2O bị giữ lại (do H2SO4 đặc hỳt nước mạnh), do vậy lượng H2SO4 tăng 10,8gam, chớnh bằng lượng nước tạo thành ( = 10,8gam), khớ cũn lại là CO2, O2 dư tiếp tục qua dung dịch NaOH, xảy ra phản ứng giữa CO2 và NaOH	
 CO2 + 2NaOH đ Na2CO3 + H2O 	(1)	
	CO2 + NaOH đ NaHCO3	(2)
Tuỳ thuộc vào số mol của CO2 và NaOH mà cú thể tạo ra muối trung hoà Na2CO3 lẫn muối axit NaHCO3)
* Trường hợp 1: (1đ)	 
NaOH dư, sản phẩm của phản ứng giữa CO2 và NaOH chỉ là muối trung hoà. Dung dịch A gồm Na2CO3 + H2O
Khi phản ứng với dung dịch BaCl2, toàn bộ muối gốc cacbonat bị chuyển thành kết tủa BaCO3.
	Na2CO3 + BaCl2 đ BaCO3 + 2NaCl	(3)	
Ta cú:	= 
 Vỡ:	= 
	đ = 0,2 (mol)	
Trong khi: = 
Suy ra: Tỷ số khụng tồn tại hiđrụ cỏc bon no nào như vậy vỡ tỷ số nhỏ nhất là ở CH4 chỏy	
* Trường hợp 2: (1,75đ)	
- Như vậy NaOH khụng dư. Nghĩa là NaOH phản ứng hết. Đồng thời tạo ra cả muối axớt và muối trung hoà (cả phản ứng (1) và (2) đều xảy ra, lượng CO2 phản ứng hoàn toàn, lượng CO2 bị giữ lại hoàn toàn)	
- Theo phương trỡnh (1)	n NaOH ban đầu = 0,35 . 2 = 0.7 (mol)
	nNaOH = 2. = 2 . = 2 . 0,2 = 0,4 (mol)
đ ở (1) = 0,2 (mol)	(*)	
Lượng NaOH cũn lại: 0,7 - 0,4 = 0,3 (mol). Tham gia phản ứng (2)	
- Theo phương trỡnh (2): = n NaOH = 0,3 (mol) (**)	
- Vậy từ (*), (**) lượng khớ CO2 tạo thành trong phản ứng chỏy là 
	 = 0,2 + 0,3 = 0,5 (mol)	
Gọi CTHH hiđrụ cỏc bon no là CnH2n+2 (n ³ 1)
Phản ứng chỏy;
	CnH2n+2 + đ n CO2 + (n + 1)H2O	
Do đú; 	
Vậy hiđrụ cỏc bon cần tỡm cú cụng thức hoỏ học C5H12	
-Hs viờ́t được 3CTCT 
0,5 đ
0,25
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,75đ
Ghi chỳ: 
- Thớ sinh cú cỏch làm khỏc với hướng dẫn chấm mà đỳng giỏm khảo chấm điểm theo cỏch làm đú.
- Phương trỡnh húa học viết đỳng nhưng khụng cõn bằng hoặc thiếu điều kiện cần thiết trừ 1/2 số điểm của phương trỡnh đú.

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ CVA.doc