Tuyển tập Đề thi học sinh giỏi Hóa học lớp 9 - Đề 22

doc 7 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1262Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tuyển tập Đề thi học sinh giỏi Hóa học lớp 9 - Đề 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuyển tập Đề thi học sinh giỏi Hóa học lớp 9 - Đề 22
PHềNG GD&ĐT BÙ ĐĂNG
TRƯỜNG THCS NGHĨA TRUNG
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HOÁ 9
Năm học 2011-2012.
Thời gian: 150 phỳt.
ĐỀ BÀI:
Cõu I : ( 3 điểm )
1. Tổng số hạt p , n, e trong hai nguyờn tử của 2 nguyờn tố X và Y là 122 trong đú tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt khụng mang điện là 34. Số hạt mang điện của nguyờn tố Y gấp 2 lần số hạt mang điện của nguyờn tố X cũn số hạt khụng mang điện của nguyờn tố Y nhiều hơn của nguyờn tố X là 16 hạt. Tỡm tờn 2 nguyờn tố X, Y 
2. Cú 5 lọ khụng nhón đựng 5 dung dịch riờng biệt khụng màu sau: HCl, NaOH, Na2CO3, BaCl2 và NaCl. Chỉ được dựng thờm quỳ tớm hóy nhận biết cỏc lọ đựng cỏc dung dịch khụng màu trờn.
Cõu II : (4đ)
1. Chọn cỏc chất A, B, C, D thớch hợp hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng của sơ đồ chuyển hoỏ sau (ghi rừ điền kiện phản ứng nếu cú).
 A +B
 C +B CuSO4 à CuCl2 à Cu(NO3)2 à A à C à D
 D +B
2. Cho 5,6 lớt khớ cacbonic ở ĐKTC tỏc dụng với 100 gam dung dịch natrihiđroxit 16%. Tớnh nồng độ cỏc chất cú trong dung dịch sau phản ứng.
Cõu III : (2,5đ)
 1 . 	Hũa tan hidroxit kim loại húa trị (II) trong 1 lượng dd H2SO4 10% (vừa đủ) . Người ta thu được dd muối cú nồng độ 11,56%. Xỏc định cụng thức phõn tử của hidroxit đem hũa tan.
 2 . a) Thổi CO qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung núng sau một thời gian thu được 10,88 gam chất rắn A (chứa 4 chất) và 2,668 lớt khớ CO2 (đktc). Tớnh m?
 b) Lấy lượng CO2 ở trờn cho vào 0,4 lớt Ca(OH)2 thu được 0,2 gam kết tủa và khi nung núng dung dịch tạo thành kết tủa lại tăng thờm p gam. Tớnh nồng độ dung dịch Ca(OH)2 và p ?
CÂU IV. 
1. Để vài mẩu CaO trong khụng khớ một thời gian sau đú cho vào dung dịch HCl. Viết cỏc phương trỡnh hoỏ học cú thể xảy ra?
2. 	Hoà tan 1,42g hỗn hợp gồm Mg , Al , Cu bằng dd HCl dư , ta thu được dd A , khớ B và chất rắn C. Cho dd A tỏc dụng với dd NaOH dư , rồi lấy kết tủa nung ở nhiệt độ cao thỡ thu được 0,4 gam chất rắn. Mặt khỏc, đốt núng chất rắn C trong khụng khớ thỡ thu được 0,8 g một oxớt màu đen
	a, Tớnh khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu
Cõu V. (4đ) Ngõm 55 gam hỗn hợp bột cỏc kim loại đồng, kẽm và nhụm trong dung dịch axit clohiđric dư thu 29,12 lớt khớ ở ĐKTC. Nếu đốt lượng hỗn hợp như trờn trong khụng khớ, phản ứng xong thu được hỗn hợp chất rắn cú khối lượng 79 gam.
a.Viết cỏc PTPƯ xảy ra.
b. Xỏc định khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu 
c. Tớnh thể tớch khụng khớ cần dựng(biết rằng trong khụng khớ thể tớch khớ oxi bằng thể tớch khụng khớ).
PHềNG GD&ĐT BÙ ĐĂNG
TRƯỜNG THCS NGHĨA TRUNG
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9
Năm học 2014-2015.
Mụn thi: Hoỏ
Cõu I
(3điểm)
1. 1,5 d
- Gọi số p, n , trong nguyờn tử X và Y lần lượt là a, b và x, y. Ta cú
hệ pt
0.5
 2a + b + 2x + y = 122
 2a + 2x – ( b + y) = 34 => a = 13 ; b = 14 ; x = 26 ; y = 30
 2x = 4a
 Y = 16 + b
=> X= a + b = 27 ( Nhụm) 
 Y = x + y = 56 ( sắt ) 
 0,5 
0.5
2
1,5đ
- Trớch cỏc mẩu thử cho vào cỏc ống nghiệm cú đỏnh số.
Cho quỳ tớm vào cỏc ống nghiệm chứa cỏc mẫu thử đú.
+ Mẫu thử làm quỳ tớm chuyển màu đỏ là dung dịch HCl
+ Mẫu thử làm quỳ tớm chuyển màu xanh là dung dịch NaOH 
+ Mẫu thử khụng làm quỳ tớm đổi màu là dung dịch NaCl và BaCl2 và Na2CO3 (nhúm I)
- Lấy dung dịch HCl cho vào cỏc chất ở nhúm I.
+ Chất phản ứng với dung dịch HCl cú sủi bọt khớ là Na2CO3
 2HCl + Na2CO3 đ 2NaCl + H2O + CO2ư
- Lấy dung dịch Na2CO3 cho vào cỏc chất cũn lại ở nhúm I.
+ Chất phản ứng với Na2CO3 tạo kết tủa trắng là BaCl2
 Na2CO3 + BaCl2 đ BaCO3¯ + 2NaCl
+ Chất khụng cú hiện tượng gỡ là NaCl
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Cõu II
(5 đ)
1(2d)
Chọn đỳng cỏc chất và viết đỳng mỗi phương trỡnh 0,25đ ; cõn bằng sai hoặc thiếu điều kiện mỗi phương trỡnh trừ 0,125 đ.
A là Cu(OH)2 , C là CuO, D là Cu, B là H2SO4 đặc
 Cu(OH)2 + H2SO4 à CuSO4 + 2H2O
 CuO + H2SO4 à CuSO4 + H2O
 Cu + 2H2SO4 đ t CuSO4 + SO2 + 2H2O
 CuSO4 + BaCl2 à CuCl2 + BaSO4
 CuCl2 + 2AgNO3 à Cu(NO3)2 + 2AgCl
 Cu(NO3)2 + 2NaOH à Cu(OH)2 + 2NaNO3
 Cu(OH)2 t CuO + H2O
 CuO + H2 t Cu + H2O
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2. ; 
PTHH: CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
 Mol : 0,2 0,4 0,2
 CO2 + Na2CO3 + H2O 2NaHCO3
Mol: 0,05 0,05 0,1
Sau phản ứng trong dung dịch cú: 
 NaHCO3 : 0,1 mol; Na2CO3: 0,15 mol
 ; 
 ; 
Cõu III :
 Gọi kim loại húa trị II là M.
Viết PT M(OH)2 + H2SO4 à MSO4 + 2H2O
 (M + 34 )g 98g (M + 96)g
mdd H2SO4 = (98 . 100 ) : 10 = 980g
mdd muối = (M+ 1014)g	0,25
11,56% = (M + 96 ) g .100% : (M + 1014)
à M = 24 (Mg) à CT : Mg(OH)2	0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,5
0,5
2.
1.
no( bị khử) = nCO2 = = 0,12 mol
m = mA + mo(bị khử) = 10,88 + 16. 0,12 = 12,8 gam
--------------------------------------------------------------------
2.
1/10 lượng CO2 ở trờn là: 
nCO2 = = 0,012 mol
nCaCO3 = = 0,002 mol
Vỡ khi nung núng dung dịch thỡ kết tủa lại tăng thờm chứng tỏ trong dung dịch tạo thành cú 2 muối
PTHH
 CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
 mol : 0,002 0,002 0,002
 2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2
 mol: 0,01 0,005 0,005
 Ca(HCO3)2 to CaCO3↓ + H2O + CO2
 mol: 0,005 0,005
p = 0,005 . 100 = 0,5 g
nCa(OH)2 = 0,002 + 0,005 = 0,007 mol
CM(Ca(OH)2) = = 0,0175 M
a
0,25
0,75
----------
b
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Cõu IV 3d
1.) CaO + CO2 → CaCO3 
CaO + H2O → Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2
2. Mg + 2HCl MgCl2 + H2 (1)
 0,01 0,01
 Al + 3HCl AlCl3 +H2 (2)
 MgCl2 + 2NaOHdư Mg(OH)2 + 2NaCl (3)
 Mol: 0.01 0,01 
	AlCl3 + 4NaOHdư NaAlO2 + 2H2O + 3NaCl (4)
	Mg(OH)2 MgO + H2O (5)
Mol: 0,01 0,01 nmg = = 0,01
	Cu + O2 CuO	
Mol: 0,01 =0,01(mol)
	H2 + Cl2 2HCl (6) nCl2 = = 0,03m0l
	nH2 > nCl2 H2 dư , Cl2 hết
	m Mg = 0,01 . 24 = 0,24 (g)
	m Cu = 0,01 . 64 = 0,64 (g)
	m Al = 1,42 - (0,24 + 0,64 ) = 0,54 (g)
1(1d)
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
2(2d)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Cõu V
(4d)
Gọi số mol của Cu, Zn, Al trong hỗn hợp lần lượt là x, y, z 
 64x+ 65y + 27 z = 55 (*)
TN1: Cu khụng phản ứng
 PTHH: 
 Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 
Mol: y y
 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 
 Mol : z 
 y + = 1,3 (**)
TN2: 
 2Cu + O2 2CuO
 Mol: x x
 2Zn + O2 2ZnO
Mol : y y
 4Al + 3 O2 2Al2O3
Mol: z 
 80x+ 81y + 51z = 79(***)
Từ (*),(**), (***) ta cú: 
 63x+ 65y + 27 z = 55 
 y + = 1,3
 80x+ 81y + 51z = 79
 x= 0,2; y = 0,4 , z = 0,6 
 + + = + + = 0,75(mol)
0,25
0, 5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ 22.doc