Tuyển tập đề kiểm tra học kì II môn Hóa học Lớp 8 - Bùi Trung Hiếu

docx 20 trang Người đăng Trịnh Bảo Kiên Ngày đăng 05/07/2023 Lượt xem 355Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tuyển tập đề kiểm tra học kì II môn Hóa học Lớp 8 - Bùi Trung Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuyển tập đề kiểm tra học kì II môn Hóa học Lớp 8 - Bùi Trung Hiếu
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Hóa học 8
ĐỀ 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1. Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình: 
FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
Sau khi cân bằng hệ số của các chất là phương án nào sau đây?
A. 2, 3, 2, 4 	B. 4, 11, 2, 8 	 C. 4, 12, 2, 6 	 D. 4, 10, 3, 7
Câu 2. Cho 6,5g Zn tác dụng với dung dịch có chứa 12g HCl. Thể tích khí H2( đktc) thu được là:
A. 1,12lít 	B. 2,24 lít 	C.3,36 lít 	 D. 2,42 lít
Câu 3. Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?
A. Na2O + H2O 2NaOH	B. Mg +2HCl MgCl2 +H2
C. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 +H2O	D. Zn + CuSO4 ZnSO4 +Cu 
Câu 4. Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:
A. H2O 	B. HCl 	 C. NaOH 	D. Cu
Câu 5. Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) khi cho 9,8g kẽm tác dụng với 9,8g Axit sunfuric là:
A. 22,4 lít 	B. 44,8 lít 	 C. 4,48 lít 	D. 2,24 lít 
Câu 6. Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch?
A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng
B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng
C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng
D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi
Câu 7. Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?
A. Tăng 	B. Giảm C. Có thể tăng hoặc giảm D. Không thay đổi
Câu 8. Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit:
A. HCl; NaOH 	B. CaO; H2SO4 	 C. H3PO4; HNO3 	D. SO2; KOH
Câu 9. Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối: 
MgCl; Na2SO4; KNO3	C. Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2
CaSO4; HCl; MgCO3	D. H2O; Na3PO4; KOH
Câu 10. Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Gốc sunfat SO4 hoá trị I 	B. Gốc photphat PO4 hoá trị II
C. Gốc Nitrat NO3 hoá trị III 	D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I
Câu 11. Ở 200C hoà tan 40g KNO3 vào trong 95g nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 200C là:
A. 40,1g 	B. 44, 2g 	 C. 42,1g 	 D. 43,5g 
Câu 12. Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết
A.Số gam chất tan có trong 100g dung dịch
B. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà
C. Số gam chất tan có trong 100g nước
D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch
Câu 13. Hoà tan 12g SO3 vào nước để được 100ml dung dịch.Nồng độ của dung dịch H2SO4 thu được là:
A. 1,4M 	 	B. 1,5M 	 C. 1,6M 	D, 1,7M
Câu 14. Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 1 lít dung dịch HCl 0,5M. Nồng độ mol của dung dịch mới là:
A. 2,82M 	B. 2,81M 	C. 2,83M D. Tất cả đều sai
Câu 15. Ở 200C, độ tan của dung dịch muối ăn là 36g. Nồng độ % của dung dịch muối ăn bão hoà ở 200C là:
A. 25% 	B. 22,32% 	C. 26,4% D. 25,47%
Câu 16. Hợp chất nào sau đây là bazơ:
A. Đồng(II) nitrat 	B. Kali clorua 	C. Sắt(II) sunfat 	 D. Canxi hiđroxit
Câu 17. Cặp chất nào sau đây khi tan trong nước chúng tác dụng với nhau tạo ra chất kết tủa?
A. NaCl và AgNO3 B. NaOH và HCl	C. KOH và NaCl 	 D. CuSO4 và HCl
Câu 18. Hoà tan 124g Na2O vào 876ml nước, phản ứng tạo ra NaOH. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là 
A. 16% 	B. 17% 	C. 18% 	D.19%
Câu 19. Nồng độ mol/lít của dung dịch là:
Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch	C. Số gam chất tan trong 1lít dung môi
Số mol chất tan trong 1lít dung dịch	D. Số mol chất tan trong 1lít dung môi
Câu 20. Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?
A. Fe, Zn, Li, Sn 	B. Cu, Pb, Rb, Ag	C. K, Na, Ca, Ba 	 D. Al, Hg, Cs, Sr 
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm) Bổ túc và cân bằng phương trình hóa học sau đây và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào (ghi điều kiện phản ứng, nếu có)?
Fe2O3 + H2 ? + ?
? + H2O H3PO4
Na + H2O ? + ?
P + O2 ?
Câu 2: (3,0 điểm) Cho sắt tác dụng vừa đủ với 182,5 gam dung dịch HCl 5% đến khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí ở đktc?
a.Viết phương trình hóa học xảy ra?
b. Tính khối lượng sắt đã phản ứng và tính V?
c.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được?
---HẾT---
ĐỀ 02
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy?
A. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 	B. CaO + H2O Ca(OH)2
C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 	D. CuO + H2Cu + H2O 
Câu 2. Dung dịch tạo thành khi cho nước hóa hợp với Na2O sẽ làm cho quỳ tím chuyển sang màu gì?
A. Màu đỏ 	B. Màu xanh 	C. Màu vàng 	D. Không đổi màu
Câu 3. Khử 12g sắt (III) oxit bằng khí hiđro ở nhiệt độ cao. Thể tích khí hiđro(ở đktc) cần dùng là:
A. 5,04 lít	 	B. 7,56 lít	 C. 10,08 lít	D. 8,2 lít 
Câu 4. Dãy nào sau đây gồm các chất đều thuộc loại axit?
A. H3PO4, S, NaOH 	 	B. H3PO4, CuO, Na2CO3
C. HNO3, K, KCl	 	D. HCl, H2S, H2SO4
Câu 5. Khối lượng NaOH có trong 20 gam dung dịch NaOH 10% là:	
A. 20 (g) 	B. 2 (g) 	 C. 0,2 (g) 	D. 0,02 (g)	
Câu 6. Để tổng hợp nước người ta đã đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí hiđro (đktc) trong oxi. Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng là:
A. 44,8 lít 	B. 4,48 lít C. 2,24 lít	 	 	D. 22,4 lít
Câu 7. Trộn 5 ml rượu etylic (cồn) với 10 ml nước cất. Câu nào sau đây diễn đạt đúng:
A. Chất tan là rượu, dung môi là nước.               	
B. Chất tan là nước, dung môi là rượu. 
C. Nước hoặc rượu etylic có thể là chất tan hoặc là dung môi.
D. Cả 2 chất nước và rượu etylic vừa là chất tan vừa là dung môi.
Câu 8. Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?
A. Giảm 	 	B. Không thay đổi 	C. Có thể tăng hoặc giảm D. Tăng 
Câu 9. Dung dịch NaCl 1M có nghĩa là:
A. Trong 100 gam dung dịch có 1 gam NaCl. B. Trong 100 gam dung dịch có 1 mol NaCl.
C. Trong 1 lít dung dịch có 1 mol NaCl.	 D. Trong 1000 ml dung dịch có 10 mol NaCl.
Câu 10. Dung dịch là hỗn hợp:
A. Của chất rắn trong chất lỏng.	B. Của chất khí trong chất lỏng.
C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi.	D. Đồng nhất của dung môi và chất tan.
Câu 11. Có thể thu khí hidro bằng phương pháp đẩy nước và đẩy không khí vì hidro:
A. Là chất khí 	B. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước
C. Nặng hơn không khí 	D. Có nhiệt độ hóa lỏng thấp
Câu 12. Số mol Na2CO3 có trong 100 ml dung dịch 2M là:
A. 0,1 mol	B. 0,15 mol	C. 0,25 mol	D. 0,2 mol
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Trình bày tính chất hóa học của nước và viết các phương trình hóa học minh họa.
Câu 2. (2,0 điểm) Hoàn thành dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng):
KClO3O2Fe3O4 Fe FeSO4
Câu 3. (1,0 điểm) Đọc tên các hợp chất sau:
a. PbO b. NaHCO3 c. Fe(OH)2 d. HNO3
Câu 4. (3,0 điểm) Khi cho 0,2 mol kẽm tác dụng với dung dịch có chứa 49 gam axit sunfuric.
a. Viết phương trình phản ứng?
b. Sau phản ứng chất nào còn dư?
c. Tính thể tích khí hiđro thu được (ở đktc)?
---HẾT---
ĐỀ 03
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
Oxi là phi kim hoạt động rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao.
 Oxi tạo oxit axit với hầu hết các kim loại.
 Oxi không có mùi và không có mùi
Oxi cần thiết cho sự sống
Câu 2. Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxi trong không khí?
Sự gỉ của các đồ vật bằng sắt
Sự cháy của than, củi, bếp gaz.
Sự quang hợp của cây xanh
Sự hô hấp của động vật
Câu 3. Dãy các chất nào sau đây toàn là oxit bazơ
A. CuO, K2O, NO2 
B. Na2O, CO, ZnO 
C. PbO, NO2, P2O5 
D. MgO, CaO, PbO
Câu 4. Nguyên liệu để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. KMnO4 
B. K2O 
C. H2O 
D. Không khí 
Câu 5. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng phân hủy:
A. 2KClO3 2KCl + 3O2 	B. Fe2O3 + H2 Fe + H2O 
C. 2H2O H2 + O2 	D. FeCl2 + Cl2 FeCl3
Câu 6. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần thể tích của không khí:
21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm...)
 21% Các khí khác, 78% khí oxi, 1% khí oxi.
 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm...)
21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.
Câu 7. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế ?
A. 4P + 5O2	2P2O5	B. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 
C. CaCO3CaO + CO2 	 	D. C + O2 CO2
Câu 8. Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?
A. Fe, Zn, Li, Sn 
B. Cu, Pb, Rb, Ag.
C. K, Na, Ca, Ba. 
D. Al, Hg, Cs, Sr
Câu 9. Dãy chất nào sau đây toàn là axit
A. KOH, HCl, H2S, HNO3
B. H2S , Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2
C. ZnS, HBr, HNO3, HCl
D. H2CO3 , HNO3, HBr, H2SO3
Câu 10. Dãy chất nào sau đây toàn là bazơ
A. HBr, Mg(OH)2, KOH, HCl 	
B. Ca(OH)2, Zn(OH)2 , Fe(OH)3, KOH
C. Fe(OH)3 , CaCO3, HCL, ZnS 
D. Fe(OH)2, KCl, NaOH, HBr
Câu 11. Dãy chất nào sau đây toàn là muối \
A. NaHCO3, MgCO3 ,BaCO3 
B. NaCl, HNO3 , BaSO4
C. NaOH, ZnCl2 , FeCl2 
D. NaHCO3, MgCl2 , CuO
Câu 12. Hỗn hợp khí hidro và khí oxi là hỗn hợp nổ. Hỗn hợp này nổ mạnh nhất ở tỉ lệ về thể tích là bao nhiêu:
A. VH2 : VO2 = 3 : 1 
B. VH2 : V O2 = 2 : 2 
C. VH2 : V O2 = 1 : 2 
D. VH2 : V O2 = 2 : 1 
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Viết phương trình hóa học biểu diễn sự cháy của sắt, photpho, lưu huỳnh, nhôm trong khí oxi.
Câu 2. (2,0 điểm)  Dẫn 2,24 lít khí hidro (đktc) vào một ống có chứa 12 g CuO đã nung nóng tới nhiệt độ thích hợp. 
Viết phương trình hóa học. 
Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng. 
Câu 3. (2,0 điểm) Viết phương trình hóa học minh họa cho chuỗi chuyển đổi hóa học sau
CuCuOH2O H2SO4 H2
Câu 4. (1,0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 6.72 lít khí C2H2 trong bình chứ khí oxi. Tính thể tích khí oxi cần dùng.
---HẾT---
ĐỀ 04
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Để dập tắt đám cháy xăng dầu, chúng ta thực hiện biện pháo nào sau đây? 
A. Dùng cát phủ lên ngọn lửa B. Dùng nước để chữa cháy 
C. Dùng bình chữa cháy CO2 D. A hoặc B đều đúng. 
Câu 2. Hóa chất dùng để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm là :
A. Zn và HCl B. Cu và H2SO4 C. Al và H2O D. FeO và HCl
Câu 3. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng thế ?
A. 3Fe + 2O2 Fe3O4 	B. 2KClO3 2KCl + 3O2 
C. HCl + NaOH NaCl + H2O 	D. Mg + 2HCl MgCl2 + H2 
Câu 4. Chất dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. KCl và KMnO4 	B. KClO3 và KMnO4 C. H2O D. Không khí 
Câu 5. Câu nào đúng khi nói về thành phần thể tích không khí trong các câu sau :
78% khí oxi, 21% khí nitơ, 1% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm )
1% khí oxi, 78% khí nitơ, 21% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm )
78% khí nitơ, 21% khí oxi, 1% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm )
21% khí oxi, 1% khí nitơ, 78% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm )
Câu 6. Để thu khí hiđro bằng cách đẩy không khí, ta đặt ống nghiệm thu khí:
A. Ngửa lên . Úp xuống	C. Nằm ngang D. Đặt sao cũng được.
Câu 7. Trong các dãy chất sau đây, dãy chất nào làm quì tím chuyển màu xanh?
KClO3, NaCl, FeSO4, MgCO3. 	C. CaO, SO3, BaO, Na2O. 
Ca(OH)2, KOH, NaOH, Ba(OH)2.	D. HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4.
Câu 8. Xét các chất: Na2O, KOH, MgSO4, Ba(OH)2, HNO3, HCl, Ca(HCO3)2.Số oxit; axit; bazơ, muối lần lượt là:
A. 1; 2; 2; 3.
B. 1; 2; 2; 2.
C. 2; 2; 1; 2.
D. 2; 2; 2; 1
Câu 9. Nồng độ % của một dung dịch cho biết
A. Số gam chất tan có trong 100g nước.
B. Số gam chất tan có trong 1000ml dung dịch.
C. Số gam chất tan có trong 100ml nước.
D. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch.
Câu 10. Biết độ tan của KCl ở 30oC là 37. Khối lượng nước bay hơi ở 30oC từ 200g dung dịch KCl 20% để được dung dịch bão hòa là:
A. 52 gam.
B. 148 gam.
C. 48 gam 
D. 152 gam
Câu 11. .Muối nào sao đây là muối A xit. 
A. CaCO3 	B.Ca(HCO3)2 C. CaCl2 D.CaSO4
Câu 12. Muối là hợp chất trong thành phần phân tử có:
Nguyên tử Kim loại liên kết với nhóm Hiđroxit (–OH).
Nguyên tử Kim loại liên kết với nguyên tử Oxi.
Nguyên tử Kim loại liên kết với gốc Axit.
Nguyên tử Kim loại liên kết với nguyên tử Clo.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Gọi tên và phân loại các hợp chất sau: NaHCO3, HNO3, Al2O3, Fe(OH)2
Câu 2. (2,0 điểm) Hoàn thành các PTHH sau: (Ghi rõ điều kiện nếu có)
Fe + O2 ?
K + H2O ? + ? 
? H2 + O2
? + ? ZnCl2 + H2
Câu 3. (1,0 điểm) Hòa tan 7 gam KOH vào 93 gam H2O. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch KOH thu được.
Câu 4. (2,0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 10,8 g Nhôm trong bình chứa không khí. 
Viết phương trình hóa học.
Tính thể tích khí O2 cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng Nhôm ở trên.
Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.
Cần bao nhiêu gam KClO3 để điều chế được lượng oxi dùng cho phản ứng trên?
---HẾT---
ĐỀ 05
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Cho những oxit sau: SO2, K2O, CaO, N2O5, P2O5, BaO. Dãy gồm những oxit tác dụng với H2O, tạo ra bazơ là:
A. SO2, CaO, K2O	B. K2O, N2O5, P2O5	C. CaO, K2O, BaO	D. K2O, SO2, P2O5
Câu 2. Những oxit sau: CaO, SO2, Fe2O3, Na2O, CO2, P2O5. Dãy gồm nhưungx oxit tác dụng với nước tạo ra axit là:
A. CaO, SO2, Fe2O3	B. SO2, Na2O, CaO	 C. SO2, CO2, P2O5 D. CO2, Fe2O3, P2O5
Câu 3. Cho các bazơ sau: LiOH, NaOH, KOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3. Dãy bazơ tan trong nước tạo thành dung dịch kiềm là:
A. Ca(OH)2, LiOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2	B. Ca(OH)2, KOH, LiOH, NaOH
C. KOH, LiOH, NaOH, Al(OH)3	D. Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2, KOH
Câu 4. Có những chất rắn sau: FeO, P2O5, Ba(OH)2, NaNO3. Thuốc thử được chọn để phân biệt các chất trên là:
A. H2SO4, giấy quỳ tím.	B. H2O, giấy quỳ tím.
C. dung dịch NaOH, giấy quỳ tím.	D. dung dịch HCl, giấy quỳ tím.
Câu 5. Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là:
A. số gam chất tan tan trong 100 gam nước.
B. số gam chất tan tan trong 100 gam dung môi.
C. số gam chất tan tan trong 1 lít nước để tạo thành dung dịch bão hòa.
D. số gam chất tan tan được trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa.
Câu 6. Dãy hợp chất gồm các chất thuộc loại muối là:
A. Na2O, CuSO4, KOH	B. CaCO3, MgO, Al2(SO4)3
C. CaCO3, CaCl2, FeSO4	D. H2SO4, CuSO4, Ca(OH)2
Câu 7. Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành bazơ tương ứng?
A. Fe2O	B. CaO	C. SO3	D. P2O5
Câu 8. Oxit của một nguyên tố có hóa trị II chứa 20% oxi (về khối lượng). Nguyên tố đó là:
A. đồng	B. nhôm	C. canxi	D. magie
Câu 9. Trong dãy chất sau đây, dãy chất nào toàn là oxit?
A. H2O, MgO, SO2, FeSO4	B. CO2, SO2, N2O5, P2O5
C. CO2, K2O, Ca(OH)2, NO	D. CaO, SO2, Na2CO3, H2SO4
Câu 10. Cho 6,5 gam kẽm vào dung dịch HCl thì thể tích khí H2 thoát ra (đktc) là:
A. 2 lít	B. 4,48 lít	C. 2,24 lít	D. 4 lít
Câu 11. Trường hợp nào sau đây chứa khối lượng nguyên tử hiđro ít nhất?
A. 6.1023 phân tử H2	 B. 3.1023 phân tử H2O	 C. 0,6g CH4	D. 1,50g NH4Cl
Câu 12. Khử 12g sắt(III) oxit bằng khí hiđro. Thể tích khí hiđro cần dùng (đktc) là
A. 5,04 lít	B. 7,36 lít	C. 10,08 lít	D. 8,2 lít
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
Fe2O3 + ? Fe + ?
Zn + HCl ZnCl2 + ?
Na + H2O NaOH + ?
KClO3 KCl + ?
Al + H2SO4 (loãng) ? + ?
Câu 2. (1,5 điểm) Dẫn khí hiđro đi qua CuO nung nóng.
Viết phương trình hóa học xảy ra.
Sau phản ứng, thu được 19,2 gam Cu. Tính khối lượng CuO tham gia phản ứng và thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng.
Câu 3. (1,0 điểm) Viết phương trình hóa học biểu diễn dãy biến hóa sau:
S SO2  H2SO3
Ca CaO Ca(OH)2
Câu 4. (1,0 điểm) Ở 20ºC, hòa tan 60 gam KNO3 vào 190 gam H2O thì thu được dung dịch bão hòa. Hãy tính độ tan của KNO3, ở nhiệt độ đó.
Câu 5 (1,0 điểm) Tính khối lượng khí oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 tấn than (chứa 95% cacbon). Biết rằng những tạp chất còn lại không cháy được và thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
---HẾT---
ĐỀ 06
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Hợp chất nào trong các chất sau đây có tên gọi là natri đihiđrophotphat?
A. Na3PO4	B. Na2HPO4	C. NaH2PO4	D. Na2SO4
Câu 2. Dãy các hợp chất nào sau đây gồm các hợp chất muối?
A. K2O, KNO3, NaOH, Fe(NO3)2	B. H2SO4, Na3PO4, Cu(OH)2, Fe2O3
C. Pb(NO3)2, NaCl, ZnSO4, K2S	D. KNO3, FeO, K2S, H2SO4
Câu 3. Hòa tan 50 gam muối ăn vào 200 gam nước thu được dung dịch có nồng độ là:
A. 15%	B. 20%	C. 25%	D. 28%
Câu 4. Khối lượng của NaOH có trong 200ml dung dịch NaOH 2M là:
A. 16 gam	B. 28 gam	C. 30 gam	D. 35 gam
Câu 5.Ghép ý ở cột I và cột II cho phù hợp (1,0 điểm)
A
B
A + B
1. P2O5
a. Là sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng. 
1 +
2. Fe3O4
b. Là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng. 
2 +
3. KClO3; KMnO4
c. Là nguyên liệu điều chế khí oxi trong phòng TN
3 +
4. Sự cháy
d. Là sản phẩm đốt cháy sắt trong không khí
4 +
e. Là sản phẩm đốt cháy photpho trong không khí. 
Câu 6. Hãy chọn chữ (Đ) đánh vào câu đúng và chữ (S) vào câu sai trong các câu sau:
Phát biểu
Đ hoặc S
a. Chất khử là chất nhường oxi cho các chất khác.
b. Oxit axit thường là oxit của kim loại và tương ứng với một axit
c. Dung dịch axit làm cho quỳ tím hóa xanh.
d. Trong thành phần của hợp chất muối phải có gốc axit
Câu 7. Nồng độ mol của dung dịch có chứa 50 gam CaBr2 trong 400ml dung dịch là:
A. 0,625M	B. 0,15M	C. 0,45M	D. 1,25M
Câu 8. Với một lượng chất tan xác định, khi tăng thể tích dung môi thì:
A. C% giảm, CM giảm	B. C% tăng, CM tăng
C. C% tăng, CM giảm	D. C% giảm, CM tăng
Câu 9. Đem cô cạn 200ml dung dịch FeSO4 0,5M thì khối lượng muối khan thu được là:
A. 10 gam	B. 15,2 gam	C. 14 gam	D. 13,2 gam
Câu 10. Điều kiện để phát sinh sự cháy là:
A. đủ oxi cho sự cháy
B. tỏa ra nhiều nhiệt
C. chất cháy phải nóng và đủ oxi cho sự cháy
D. chất cháy phải nóng đến nhiệt độ cháy và đủ oxi cho sự cháy
Câu 11. Một oxi của nitơ (X) ở điều kiện tiêu chuẩn có khối lượng riêng bằng 2,054 gam/lít. Công thức phân tử của oxit là:
A. N2O	B. NO	C. N2O3	D. NO2
Câu 12. Cho phản ứng: C + O2 CO2
Đặc điểm của phản ứng trên là:
A. phản ứng thế	B. phản ứng tỏa nhiệt
C. phản ứng hóa hợp	D. cả B, C đều đúng
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau và ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
KClO3O2Fe3O4 Fe FeCl2
Câu 2. (2,5 điểm) Cho 8,1 gam Al tác dụng với dung dịch có chứa 21,9 gam HCl.
Viết phương trình hóa học của phản ứng.
Sau phản ứng chất nào còn dư? Dư bao nhiêu gam?
Tính khối lượng AlCl3 tạo thành.
Lượng khí hiđro sinh ra ở trên có thể khử được bao nhiêu gam CuO?
Câu 3. (2,5 điểm) Dẫn luồng khí H2 dư đi qua 20,05 gam hỗn hợp hai oxit ZnO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao, thu được hỗn hợp hai kim loại và hơi nước. Biết lượng hơi nước sinh ra ở phản ứng trên bằng lượng hơi nước khi đốt cháy hoàn toàn 7,84 lít khí H2 ( ở đktc) trong bình đựng oxi dư. 
Viết phản ứng xảy ra.
Tính khối lượng mỗi kim loại tạo thành.
Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu.
---HẾT---
ĐỀ 07
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Thành phần của không khí (theo thể tích):
21% O2, 78% N2 và 1 % là hơi nước. C. 21% O2, 78% N2 và 1 % là các khí khác. 
21% O2, 78% N2 và 1 % là khí CO2. 	 D. 20% O2, 80% N2.
Câu 2. Nhóm các chất nào sau đây đều là axit?
HCl, H3PO4, H2SO4, H2O.	C. HNO3, H2S, KNO3, CaCO3, HCl.
H2SO4, H3PO4, HCl, HNO3.	D. HCl, H2SO4, H2S, KNO3.
Câu 3. Cho dãy chất sau: CO2, P2O5, CaCO3, SO3, Na2O, SiO2, CO, ZnO, PbO, N2O5, NO. Những chất nào là oxit axit?
CO2, CaCO3, SO3, Na2O, SiO2.	C. CO2, ZnO, P2O5, SO3, SiO2,NO.
CO2, , SO3, , CO, N2O5, PbO .	D. CO2, SO3, SiO2, N2O5, P2O5. 
Câu 4. Phản ứng hóa học nào dưới đây là phản ứng thế?
 CuO + H2 Cu + H2O	C. MgO + 2HCl MgCl2+ H2
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O	D. ZnO + H2SO4 ZnSO4 + H2O. 
Câu 5. Tính số gam nước tạo ra khi đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí hidro (đktc) trong oxi?
3,6 g B. 7,2g C. 1,8 g D. 14,4g
Câu 6. Càng lên cao, tỉ lệ thể tích khí oxi càng giảm vì:
càng lên cao không khí càng loãng . 	C. oxi là chất khí không màu không mùi.
C. oxi nặng hơn không khí. 	D. oxi cần thiết cho sự sống.
Câu 7. Đốt cháy 6,2g photpho trong bình chứa 10g oxi. Sau phản ứng chất nào còn dư, vì sao?
Oxi vì 6,2g photpho phản ứng đủ với 4g oxi.
Oxi vì 6,2g photpho phản ứng đủ với 2g oxi.
 Hai chất vừa hết vì 6,2g photpho phản ứng vừa đủ với 10g oxi.
Photpho vì ta thấy tỉ lệ số mol giữa đề bài và phương trình của photpho lớn hơn của oxi.
Câu 8. Bằng phương pháp hóa học nhận biết các chất sau: NaCl, axit H2SO4, KOH, Ca(OH)2, bằng cách nào?
Quỳ tím, điện phân. 	C. Quỳ tím
Quỳ tím, sục khí CO2 	D. Nước, sục khí CO2 
Câu 9. Tính khối lượng NaOH có trong 200g dung dịch NaOH 15%.
60 gam 
30 gam
40 gam 
D. 50 gam
Câu 10. Tính thể tích khí của dung dịch NaOH 5M để trong đó có hòa tan 60g NaOH.
300 ml B. 150 ml	 C.600 ml D. 750 ml
Câu 11. Ghép ý ở cột I với cột II sao cho phù hợp
Cột I
Cột II
A
CuO + H2 
1
dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan
B
Phản ứng thế là phản ứng hóa học trong đó
2
Cu + H2O
C
Thành phần phần trăm theo thể tích của không khí là:
3
dung dịch không thể hòa tan thêm được chất tan nữa.
D
Dung dịch bão hòa là 
4
nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất
E
Dung dịch chưa bão hòa là
5
78% nitơ, 21% oxi, 1% các khí khác
Khí cacbonnic, hơi nước, khí hiếm...)
A-...
B- ...
C- ...
D- ...
E- ...
Câu 12. Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các oxit?
 CO, CO2, SO2, FeO, NaOH, HNO3. 	 C.CO2, S, SO2, SO3, Fe2O3, MgCO3.
 CO2, SO2, SO3, FeO, Fe2O3, CO.	 D. CO2, SO3, FeO, Fe2O3, NaOH, MgCO3. 
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Cho 5,4 gam Al tác dụng với dung dịch HCl phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dẫn toàn bộ lượng khí thu được qua CuO nung nóng.
Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng. 
Tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng?
Câu 2. (2,0 điểm) Cho 6,5 gam Zn phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch axit HCl.
Tính thể tích khí hidro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn?
Tính nồng độ mol của dung dịch muối thu được sau phản ứng?
Câu 3. (1,0 điểm) Gọi tên các công thức hóa học sau: Na2O; Fe(OH)2, NaHCO3, H3PO4. 
Câu 4. (2,0 điểm) Viết phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau:
H2 + O2 
KClO3
Zn + HCl
Na + H2O
 ---HẾT---
ĐỀ 08
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Cho các phản ứng hóa học sau:
CaCO3 CaO + CO2 
2KClO3 KCl + 3O2 
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 
Zn + CuSO4 Cu + ZnSO4 
2H2O H2 + 3O2 
Phản ứng phân hủy là:
2; 3; 5; 4 B. 4; 1; 5; 3 C. 1; 2; 3; 5 D. 5; 1; 4; 3
Câu 2. Sau phản ứng với Zn và HCl trong phòng thí nghiệm, đưa que đóm đang cháy vào ống dẫn khí, khí thoát ra cháy được trong không khí với ngọn lửa màu gì?
Xanh nhạt.
Cam.
Đỏ cam.
Tím. 
Câu 3. Tính khối lượng Kali penmanganat (KMnO4) cần lấy để điều chế được 3,36 lít khí oxi (đktc). 
71,1 g 
 B. 23,7 g 
 C. 47,4 g 
D. 11,85 g
 Câu 4. Có 3 oxit sau: MgO, Na2O, SO3. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử sau đây không:
Dùng nước và giấy quỳ tím. 	C. Chỉ dùng axit
Chỉ dùng nước 	D. Chỉ dùng dung dịch kiềm
Câu 5. Cho 13 gam kẽm tác dụng với 0,3 mol HCl. Sau phản ứng chấ nào còn dư và dư bao nhiêu gam?
Zn dư ; 6,5 gam. 	 C. HCl dư; 3,65 gam
HCl dư; 1,825 gam 	 D. Zn dư; 3,25 gam
Câu 6. Trong phòng thí nghiệm khí hidro được điều chế từ chất nào?
Điện phân nước	 C. Từ thiên nhiên khí dầu mỏ
Cho Zn tác dụng với axit loãng (HCl, H2SO4,) 	D. Nhiệt phân KMnO4 
Câu 7. Tên gọi của P2O5
Điphotpho trioxit 	C. Điphotpho oxit
Điphotpho pentaoxit 	 D. Photpho trioxit 
Câu 8. Ở 20oC, 60 gam KNO3 tan trong 190 gam nước thì thu được dung dịch bão hòa. Tính độ tan của KNO3 ở tại nhiệt độ đó?
32,58 g 	B. 31,55 g	C. 3,17 g D. 31,58 g 
Câu 9. Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh.	C. Oxi không có mùi và vị
Oxi tạo oxit bazơ với hầu hết kim loại	D. Oxi cần thiết cho sự sống
Câu 10. Oxit nào sau đây làm chất hút ẩm?
A. Fe2O3 
B. Al2O3 
C. CuO 
 D. CaO
Câu 11. Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường
A. SO3, CaO, CuO, Al2O3
C. MgO, CO2, SiO2, PbO 
B. SO3, K2O, BaO, N2O5
D. SO2, Al2O3, HgO, Na2O 
Câu 12. Có 4 lọ đựng riệng biệt: nước cất, dung dịch H2SO4, dung dịch NaOH, dung dịch NaCl. Bằng cách nào có thể nhận biết được mỗi chất trong các lọ?
A. Giấy quì tím 
C. Nhiệt phân và phenolphtalein 
B. Giấy quì tím và đun cạn
D. Dung dịch NaOH
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
(1) C2H4 + O2 .
(2) AlCl3 
(3) CuO 
(4) H2O ..
(5) ... H3PO4 
(6) Fe + H2SO4 ..
Câu 2. (1,0 điểm)
Đọc tên của các chất có công thức hóa học: HCl, CaCO3. 
Tính số mol và số gam chất tan có trong 200 ml dung dịch NaCl 0,4M. 
Câu 3. (3,0 điểm) Hòa tan 9,75 gam Zn bằng dung dịch HCl 10,95% (vừa đủ)
Viết phương trình hóa học. 
Tính thể tính Hidro sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn. 
Tính khối lượng dung dịch axit đã dùng. 
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng. 
 ---HẾT---
ĐỀ 09
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Axit là những chất làm cho quì tím chuyển sang màu nào trong số các màu cho dưới đây?
A. Xanh 
B. Đỏ
C. Tím
D. Không xác định được
Câu 2. Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?
A. Tăng 
B. Giảm
C. Có thể tăng hoặc giảm
D. Không thay đổi
Câu 3. Trong 225 g nước có hoà tan 25g KCl. Nồng độ phần trăm của dung dịch là:
A. 10% 	B. 11% 	C. 12% 	 D. 13% 
Câu 4. Hoà tan 16g SO3 vào nước để được 300ml dung dịch. Nồng độ của dung dịch H2SO4 thu được là:
0,67M 	B. 0,68M 	C. 0,69M 	D, 0,7M
Câu 5. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế:
A. 2KClO3 2KCl + O2 	B. P2O5 +3H2O 2H3PO4
C. FeO + 2HCl FeCl2 + H2O 	D. CuO + H2 Cu + H2O
Câu 6. Cặp chất nào dùng để điều chế hidro trong phòng thí nghiệm
Zn và dung dịch HCl
Cu và dung dịch H2SO4 loãng
Cu và dung dịch HCl
Ag và dung dịch HCl
Câu 7. Độ tan của chất khí trong nước sẽ tăng nếu:
Giảm nhiệt độ và giảm áp suất
Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
Tăng nhiệt độ và tăng áp suất
Câu 8. Chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
K2O và KMnO4; 	B. H2SO4 và H2O; 	C. KMnO4 và KClO3; 	D. KOH và KClO3; 
Câu 9. Các chất nào sau đây tan được trong nước:
NaCl, AgCl. B. NaOH, Ba(OH)2. C.HNO3, H2SiO3. D.CuO, AlPO4.
Câu 10. Hòa tan 5 g muối ăn vào 45 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
5%
10%
15%
20%
Câu 11. Khí hidro tác dụng được với tất cả các chất của nhóm chất nào dưới đây?
CuO, FeO, O3	B. CuO, FeO, H2	C. CuO, Fe2O3, H2SO4	D. CuO, CO, HCl.
Câu 12. Để dập tắt đám cháy người ta cần
Quạt mạnh vào đám cháy
Cách li chất cháy với oxi
Duy trì nhiệt độ đám cháy
Cung cấp thêm oxi
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
K2O + H2O 
Na + H2O 
Cu + O2 
CxHy + O2 
Câu 2. (1,0 điểm) Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra và giải thích hiện tượng trong mỗi trường hợp sau:
Khi quạt gió vào bếp củi vừa mới tắt
Khi quạt gió vào ngọn nến đang cháy
Câu 3. ( 2,5 điểm) Cho 19,5 gam kẽm tác dụng vừa đủ với 146 gam dung dịch HCl. 
Viết phương trình hóa học. 
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl tham gia phản ứng?
Cho toàn bộ lượng khí hidro sinh ra ở trên khử hoàn toàn m gam bột sắt (III) oxit. Tính m?
Câu 4. (1,5 điểm) Cho 24 gam hỗn hợp oxit CuO và Fe2O3 tác dụng hoàn toàn với hidro có dư thu được 17,6 gam hỗn hợp hai kim loại. Tìm khối lượng nước tao thành.
---HẾT---
ĐỀ 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Sản phẩm nào của phản ứng sau làm quỳ hóa xanh
SO3 + H2O
CuO + H2
Fe + O2
Na2O + H2O
Câu 2. Khử 32g Fe(III) oxit bằng khí Hidro. Khối lượng sắt thu được là 
22,4 gam
11,2 gam
33,6 gam
5,6 gam
Câu 3. Trong các phản ứng hóa học sau, phương trình hóa học thuộc loại phản ứng phân hủy là:
CaO + H2O Ca(OH)2	C. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
CaCO3 CaO + CO2	D. 5O2 + 4P 2P2O5
Câu 4. Sự oxi hóa chậm là:
A. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt. 	B. Sự oxi hóa mà không phát sáng.
C. Sự oxi hóa toả nhiệt mà không phát sáng. 	D. Sự tự bốc cháy.
Câu 5. Cho một thìa nhỏ đường vào cốc nước khuấy nhẹ thì
A. Đường là dung môi
C. Nước là chất tan
B. Đường là chất tan
D. Nước là dung dịch
Câu 6. Các chất nào sau đây đều gồm các bazơ tan được trong nước:
Fe(OH)3, Mg(OH)2, Al(OH)3, KOH	C. Al(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)3, AgOH
Al(OH)3, Ca(OH)2, Fe(OH)3, NaOH	D. Ca(OH)2, Ba(OH)2, NaOH, KOH
Câu 7. Ở nhiệt độ 25oC, khi hòa tan 18 gam NaCl vào cốc chứa 50gam nước thì thu được được dung dịch bão hòa. Độ tan của muối ăn ở nhiệt độ trên là:
36 gam
18 gam
50 gam
100 gam
Câu 8. Dãy các chất hoàn toàn là công thức hóa học của các oxit bazơ:
A.  SO2, BaO, P2O5, ZnO, CuO	B. SO2, BaO, ClO3, P2O5, MgO
C. CaO, SO3, P2O5, MgO, CuO	D. MgO, CaO, K2O, ZnO, FeO
Câu 9. Cho các khí: CO, N2, O2, Cl2, H2. Các khí nhẹ hơn không khí là:
A. N2 , H2 , CO	B. N2, O2, Cl2	C. CO, Cl2	D. Cl2, O2
Câu 10. Hòa tan 7,18 gam muối NaCl vào 20gam nước ở 20oC thì được dung dịch bão hòa. Độ tan của NaCl ở nhiệt độ đó là:
35 gam
35,9 gam
53,85 gam
71,8 gam
Câu 11. Trong phòng thí nghiệm người ta dùng phương pháp thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước, dựa vào tính chất nào?
Oxi khi tan nhiều trong nước	C. Oxi ít tan trong nước
Oxi khó hóa lỏng	D. Oxi nặng hơn không khí
Câu 12. Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 2,24 lít O2 (đktc). Dùng chất nào sau đây để cần ít khối lượng nhất:
 A. KClO3 
 B. KMnO4 
 C. KNO3
D. H2O (điện phân)
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau, và cho biết phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng nào là phản ứng thế?
 + H3PO4 
KClO3  + 
 + .. SO2 
Mg + HCl  + 
Câu 2. (1,0 điểm) Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra và giải thích hiện tượng trong mỗi trường hợp sau:
Khi leo núi hoặc lên cao người ta thường thấy khó thở và tức ngực.
Vì sao sự cháy trong không khí lại diễn ra chậm hơn sự cháy trong khí oxi.
Câu 3. (1,0 điểm) Bằng phương pháp hóa học nhận biết 4 bình đựng riêng biệt các khí sau: không khí, khí oxi, khí hiđro, khí cacbonic
Câu 4. (2,0 điểm) Cho 11,2 g sắt vào 200 ml dung dịch H2SO4 2M. Hãy: 
Tính thể tích khí H2 tạo ra ở đktc?
Chất nào còn dư sau phản ứng và lượng dư là bao nhiêu?
Câu 5. (1,0 điểm) Hai nguyên tử M kết hợp với 1 nguyên tử oxi tạo ra phân tử oxit. Trong phân tử, nguyên tố oxi chiếm 25,8% về khối lượng. Tìm nguyên tố M
---HẾT---
ĐỀ 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Tất cả các kim loại trong dãy dưới đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường:
Fe, Zn, Li, S
Cu, Pb, Rb, Ag
Al, Hg, Sr, Cu
K, Na, Ba, Ca
Câu 2. Oxit kim loại nào dưới đây không phải là oxit bazơ?
A. CaO 
 B. FeO 
 C. CuO 
 D. SO3
Câu 3. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế
2KClO3 2KCl + 3O2	C. 2HCl + 6Fe2O3 2FeCl3 + 3H2O
4H2 + Fe3O4 3Fe +4H2O	D. CaO + H2O Ca(OH)2
Câu 4. Cho 6,5 gam Kẽm tác dụng với dung dịch có chứa 10,95 gam HCl. Thể tích khí H2 (đktc) thu dược là:
 A. 1,12 lít
 B. 2,24 lit

Tài liệu đính kèm:

  • docxtuyen_tap_de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_8_bui_trung.docx