UNIT 10: HEALTH AND HYGIENE A. Personal hygiene 1. health n : sức khỏe 2. healthy adj : khỏe mạnh≠ UN 3. hygiene n : vệ sinh 4. hygienic adj : hợp vệ sinh 5. person n : một người 6. personal adj : cá nhân 7. hope v : hi vọng 8. both : tất cả 9. nearly adv : gần đến 10. harvest time n : mùa gặt 11. work hard : chăm học/ làm 12. on the farm : ở nông trại 13. receivefrom : nhận .từ 14. help – helpful n,adj: giúp, hay giúp đỡ 15. do/ take morning exercises: tập thể dục buổi sáng 16. never adv : không bao giờ 17. hear – heard : nghe 18. take care of : chăm sóc 19. yourself : chính bản thân bạn 20. busy adj : bận rộn 21. remember v : nhớ 22. wash clothes : giặt áo quần 23. iron : ủi 24. own adj : riêng, tư 25. too much + Nuncount : quá nhiều → too much milk 26. candy n : cây kẹo 27. stay up late : thức khuya 28. be bad for : không tốt cho Ex: Eating too much candy is bad for you. (Ăn quá nhiều kẹo không tốt cho bạn.) 29. miss v : nhớ, nhỡ 30. soon adv : sớm 31. probably adv : có lẽ 32. forget v : quên 33. comb hair : chải tóc 34. take a shower : tắm 35. thanks for + N/ Ving : cảm ơn về Ex: Thanks for helping me. (Cảm ơn về việc giúp đỡ tôi.) 36. glad adj : vui mừng 37. at first : trước tiên 38. strange adj : lạ 39. worry about = be worried about: lo về 40. know how to Vinf : biết cách B. A bad toothache 1. toothache n : bệnh đau răng 2. matter n : vấn đề 3. have an appointment with : có hẹn với 4. scared = be scared of + N/ Ving adj : e sợ 5. hate + N/ Ving : ghét 6. sound n : âm thanh 7. drill n : cái khoan 8. loud adj : lớn tiếng 9. understand v : hiểu 10. fill a cavity : trám lỗ sâu răng 11. kind adj : tốt bụng, tử tế 12. stop + N/ Ving : ngừng 13. hurt – hurt v : đau, tổn thương 14. afterwards : sau đó 15. feel – felt v : cảm thấy 16. fix v : trám 17. You’re welcome : Không có gì 18. wrong adj : sai trái 19. surgery n : phòng phẫu thuật 20. check v : kiểm tra 21. smile at : mỉm cười 22. serious adj : nghiêm trọng 23. finish + N/ Ving : hoàn thành, kết thúc 24. important adj : quan trọng 25. notice v : chú ý 26. explain – explanation v,n : giải thích 27. have to/ has to + Vinf : phải 28. regularly adv : thường xuyên, đều đặn 29. leave – leaf : rời khỏi 30. nervous adj : lo lắng 31. take care of : chăm sóc 32. toothbrush n : bàn chải răng GRAMMAR: 1. What’s the matter with you? – I’m tired. = What’s wrong with you? – I’m tired. 2. Why does his tooth hurt? – Because he has a cavity.
Tài liệu đính kèm: