Trắc nghiệm tổng hợp Hóa lớp 10

docx 7 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1115Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm tổng hợp Hóa lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trắc nghiệm tổng hợp Hóa lớp 10
TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP HÓA LỚP 10
Câu 1: Cho phản ứng : Cu + H+ + NO3- Cu2+ + NO + H2O.
Tổng các hệ số cân bằng (tối giản, có nghĩa) của phản ứng trên là
	A. 22.	B. 23.	C. 28.	D. 10.	
Câu 2: Để loại các khí: SO2; NO2; HF trong khí thải công nghiệp, người ta thường dẫn khí thải đi qua dung dịch nào dưới đây?
	A. HCl.	B. NaCl.	C. NaOH.	D. Ca(OH)2. 
Câu 3: Trong công nghiệp, người ta tổng hợp NH3 theo phương trình hóa học sau:
	N2 (k) + 3H2 (k) NH3 (k).
Khi tăng nồng độ H2 lên hai lần ( giữ nguyên nồng độ của khí nitơ và nhiệt độ của phản ứng) thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần?
	A. 8 lần.	B. 2 lần.	C. 4 lần.	D. 16 lần.
Câu 4: Cho 1,0 gam bột sắt tiếp xúc với oxi một thời gian thấy khối lượng bột vượt quá 1,41 gam. Nếu chỉ tạo thành một oxit sắt duy nhất thì oxit đó là
	A. Fe3O4 hoặc Fe2O3 B. FeO.	C. Fe3O4.	D. Fe2O3.
Câu 5: Có các lọ riêng biệt đựng các dung dịch không màu: AlCl3, ZnCl2, MgCl2, FeSO4, Fe(NO3)3, NaCl. Chỉ dùng dung dịch nào dưới đây để phân biệt các lọ mất nhãn trên?
	A. Na2CO3.	B. Ba(OH)2.	C. NaOH.	D. NH3.
Câu 6 Cho 3 chát riêng biệt: Al, Mg, Al2O3. Dung dịch có thể phân biệt 3 chất rắn trên là
	A. NaOH.	B.HCl.	C. CuCl2.	D. HNO3.
Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam kali vào 36,2 gam nước thu được dung dịch có nồng độ
	A. 4,04%.	B. 15,47%.	C. 14,00%.	D. 13,97%.
Câu 8: Đốt một lượng Al trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hòa tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy thoát ra 6,72 lít H2 ( các thể tích khí đo ở đktc). Khối lượng Al đã dùng là
	A. 16,2 gam.	B. 5,4 gam.	C. 8,1 gam.	D. 10,8 gam.
Câu 9: Cho phân tử các chất: O3, C2H2, N2, SO3. Theo thuyết bát tử, chất có liên kết ba trong phân tử là:
 A. N2, C2H B. N2, C2H2, SO3 C. N2, O3, SO3 D. N2, C2H2, O3
Câu 10: Cho phản ứng: CuS + H2SO4 đ CuSO4 + SO2 + H2O. Tỉ lệ số mol H2SO4 tạo muối và H2SO4 tạo khí là:
 A. 4:1	 B. 1:4	 C. 1:3	 D. 1:5
Câu 11. Khí SO2 độc, để tránh khí SO2 thoát ra ngoài không khí (khi làm thí nghiệm Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nóng) ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
 A. Br2	 B. HCl	 C. NaOH	 D. H2SO4
Câu 12. Cho 16,2 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với 0,15 mol oxi, chất rắn thu được tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 0,6 mol H2.. M là:
	A. Fe	B. Al	C. Ca	D. Mg
Câu 13: Trong các chất Na, Al2O3, CaO, Fe, Fe3O4 số chất tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường là:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 14: Chất nhiệt phân không tạo oxi là:
	A. KMnO4	B. KNO3	C. CaOCl2	D. NH4NO2 
Câu 15: H2S có tính khử vì:
A. lưu huỳnh có số oxi hoá -2	B. dễ cho proton
C. Vì đây là axit yếu D. Không phải các lí do trên
Câu 16: Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là:
A. CO2	B. CO	C. SO2	D. NO2
Câu 17: Để tách riêng BaCl2 và NaCl ra khỏi hỗn hợp giữ nguyên khối lượng (các dụng cụ và điều kiện đầy đủ) ta dùng hoá chất:
	A. dd Na2CO3 và dd HCl	 B. dd Na2SO4 và dd HCl
	C. dd (NH4)2CO3 và dd HCl	D. CO2 và dd HCl
Câu 18: Trong nguyên tử, lớp M có số electron tối đa là:
	A. 2	B. 8	C. 18	D. 32
Câu 19: Cho cấu hình e của các nguyên tố sau:
a) 1s22s22p63s2 ;	b) 1s22s22p63s23p2; 	c) 1s22s22p63s23p64s2;	
d) 1s22s2 ;	e) 1s22s22p63s23p63d6 4s2; 	g) 1s22s22p63s23p63d10 4s2 ;
Các nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm II là:
A. a, b, d, d	B. a, c, d	C. a, c, d, g	D. a, c, e, g.
Câu 20: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp Al và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng, khối lượng dung dịch tăng 7,0 gam. Khối lượng của Al trong hỗn hợp là:
A. 5,4 gam	B. 2,7 gam	C. 1,35 gam	D. 6,75 gam
Câu 21: Trong các nguyên tố có số hiệu từ 1 đến 20, các nguyên tố có 2 e độc thân là các nguyên tố có số hiệu:
A. 3, 6, 8, 14	B. 6, 8, 14, 16	C. 8, 16, 19, 20	D. 3, 8, 16, 19
Câu 22: Ion M2+ có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 80. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. M2+ là:
A. Zn2+ 	B. Ca2+ 	C. Fe2+ 	D. Cu2+
Câu 23: Cho phản ứng: N2 + 3H2 D 2NH3 + Q. 
 Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận cần:
A: Tăng nồng độ N2, NH3 	B: Tăng áp suất của hệ phản ứng, tăng nhiệt độ.
C: Dùng chất xúc tác.	D: Tăng áp suất của hệ phản ứng, hạ nhiệt 
Câu 24: Cho một ít tinh thể KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, thấy có khí thoát ra. Khí thu được đem hoà tan vào nước tạo thành dung dịch X. Cho một mẫu quỳ tím vào dung dịch X. Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ, sau đó mất màu.	B. Giấy quỳ không đổi màu
C. Giấy quỳ từ màu tím chuyển sang màu đỏ	C. Giấy quỳ từ tím chuyển sang xanh
Câu 25: Khí nào sau đây có trong không khí đã làm cho đồ dùng bằng bạc lâu ngày bị xám đen ?
A. H2S.	B. SO2.	C. SO3.	D. O2.
Câu 26: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe (Z = 26) thuộc nhóm
A. IIA.	B. VIB.	C. VIIIB.	D. IA.
Câu 27: Chất có tính lưỡng tính là
A. KNO3.	B. NaOH.	C. NaHCO3.	D. NaCl.
Câu 28: Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là
A. +6.	B. +3.	C. +2.	D. +4.
Câu 29: Cho hình vẽ mô tả sự điều chế Clo trong phòng thí nghiệm như sau :
Bông tẩm xút
dd NaCl 
dd H2SO4 đặc
Dd HCl đặc
Eclen sạch để thu khí Clo
MnO2
Phát biểu nào sau đây không đúng :
A. Khí Clo thu được trong bình eclen là khí Clo khô.
B. Có thể thay MnO2 bằng K2Cr2O7.
C. Không thể thay dung dịch HCl đặc bằng dung dịch NaCl.
D. Dung dịch H2SO4 đặc có vai trò hút nước, có thể thay H2SO4 đặc bằng CaO khan.
Câu 30: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 2,0 gam.	B. 8,5 gam.	C. 2,2 gam.	D. 6,4 gam.
Câu 31: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. ns2np1.	B. ns1.	C. ns2.	D. ns2np2.
Câu 32: Cho các chất sau: Fe2O3, ZnO, Fe3O4, FeSO4, Ag, CuO, Al. Số chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng giải phóng khí SO2 là
A. 5.	B. 3.	C. 4.	D. 6.
Câu 33: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là
A. Na, Mg, K.	B. Na, Fe, K.	C. Na, Ba, Ca.	D. Be, Na, Ca.
Câu 34: Các ion M+ và Y2– đều có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. vị trí của M và Y trong bảng tuần hoàn là
A. M thuộc chu kì 4, nhóm IA ; Y thuộc chu kì 3 nhóm IIA.
B. M thuộc chu kì 3, nhóm VA ; Y thuộc chu kì 4 nhóm IIA.
C. M thuộc chu kì 4, nhóm IA ; Y thuộc chu kì 3 nhóm VIA.
D. M thuộc chu kì 3, nhóm VA ; Y thuộc chu kì 4 nhóm VIA.
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 5 gam kim loại nhóm IIA bằng lượng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 7,3% (d = 1,25 g/ml). Kim loại đó là
A. Mg.	B. Ca.	C. Ba.	D. Be.
Câu 36: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3p1. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là:
A. 13.	B. 11.	C. 12.	D. 14
Câu 37: Cho các phản ứng:
(1) C + H2O
(2) H2S + O2 
(3) CaOCl2 + HCl đặc 
(4) Al + dung dịch NaOH 
(5) F2 + H2O 
(6) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. 6.	B. 4.	C. 5.	D. 3.
Câu 38. Cho phản ứng sau: 2SO2(khí) + O2 (khí) 2SO3 (khí) ; H < 0. 
Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận thì: (1) tăng tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất, 
(3) hạ nhiệt độ, (4) dùng xúc tác là V2O5, (5) giảm nồng độ SO3. Biện pháp đúng là:
A. 1, 2, 5.	B. 2, 3, 5.	C. 1, 2, 3, 4, 5.	D. 2, 3, 4, 5.
Câu 39. Phát biểu nào dưới đây không đúng với ?
A. Số nơtron là 18.	B. Số khối là 35.
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân là 17.	D. Số proton và nơtron là 17.
Câu 40: Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm halogen?
A. Oxi.	B. Lưu huỳnh.	C. Nitơ.	D. Iot.
Câu 41: Cho phản ứng : FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O
Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa và môi trường trong phản ứng là bao nhiêu?
A. 1 : 9.	B. 1 : 10.	C. 1 : 2.	D. 1 : 3.
Câu 42: Chất nào sau đây thăng hoa khi đun nóng ở nhiệt độ cao?
A. I2.	 B. Cl2.	 C. Br2.	 D. F2.
Câu 43: Biết Fe có Z = 26. Cấu hình electron nào là của ion Fe2+ :
A. 1s22s22p63s23p63d64s2.	B. 1s22s22p63s23p63d6.	
C. 1s22s22p63s23p63d5.	 D. 1s22s22p63s23p63d44s2.
Câu 44: Cấu hình electron nguyên tử nào là của nguyên tố kim loại chuyển tiếp (nguyên tố nhóm B) trong Bảng tuần hoàn?
A. [He] 2s22p4	B. [Ne] 3s2 	C. [Ar] 4s1 	D. [Ar] 3d64s2
Câu 45: Liên kết hoá học nào sau đây có tính ion rõ nhất?
A. Cs2S	`	B. NH3	C. HCl	D. H2S 
Câu 46: Trong phản ứng oxi hoá - khử sau:
 . Hệ số (tối giản) của các chất tham gia phản ứng lần lượt là 
A. 3, 2, 5	B. 5, 2, 3	C. 2, 2, 5	D. 5, 2, 4
Câu 47: Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl thu được khí A. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2 thu được khí B. Cho Na2SO3 tác dụng với dung dịch HCl thu được khí C. Các khí A, B, C lần lượt là
A. O2, SO2 , H2S	B. O2, H2S, SO2	C. H2S, Cl2, SO2 D. H2S, O2, SO2
Câu 48: Trong các dung dịch sau : Ca(OH)2, BaCl2, Br2, H2S. Số dung dịch có thể dùng để phân biệt được 2 khí CO2 và SO2 là 
A. 1 	B. 4 	C. 2 	D. 3 
Câu 49: Dãy nào sau đây có tính axit và tính khử tăng theo chiều từ trái sang phải?
	A. HI, HBr, HCl, HF 	B. HCl, HBr, HF, HI
	C. HF, HCl, HBr, HI 	D. HCl, HBr, HI, HF
Câu 50: Chọn mệnh đề sai:
A.Dẫn khí O3 qua dd KI có hồ tinh bột, dd có màu xanh
B.NaHSO3 có tên natri hiđrosunfit
C.MgCO3 tác dụng với H2SO4 loãng và H2SO4 đặc cho cùng 1 loại muối.
D.FeCO3 tác dụng với H2SO4 loãng và H2SO4 đặc cho cùng một loại muối

Tài liệu đính kèm:

  • docxTrac_nghiem_hoa_hoc_lop_10_tong_hop.docx