Trắc nghiệm Sắt – Đồng

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 6369Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Sắt – Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trắc nghiệm Sắt – Đồng
SẮT – ĐỒNG
Câu 1: Fe có số thứ tự là 26. Fe3+ có cấu hình electron là
A. 1s22s22p63s23p64s23d3	B. 1s22s22p63s23p63d5
C. 1s22s22p63s23p63d6	 D. 2s22s22p63s23p63d64s2
Câu 2: Fe là kim loại có tính khử ở mức độ nào sau đây?
A. Rất mạnh	B. Mạnh	C. Trung bình	D. Yếu
Câu 3: Sắt phản ứng với chất nào sau đây tạo được hợp chất trong đó sắt có hóa trị (III)?
A. Dd H2SO4 loãng	B. Dd CuSO4	C. Dd HCl đậm đặc	D. Dd HNO3 loãng
Câu 4: Cho Fe tác dụng với H2O ở nhiệt độ lớn hơn 5700C thu được chất nào sau đây?
A. FeO	B. Fe3O4	C. Fe2O3	 D. Fe(OH)3
Câu 5: Cho Fe tác dụng với H2O ở nhiệt độ nhỏ hơn 5700C thu được chất nào sau đây?
A. FeO	*B. Fe3O4	C. Fe2O3	D. Fe(OH)2
Câu 6: Fe sẽ bị ăn mòn trong trường hợp nào sau đây?
A. Cho Fe vào H2O ở điều kiện thường	B. Cho Fe vào bình chứa O2 khô
*C. Cho Fe vào bình chứa O2 ẩm	D. A, B đúng
Câu 7: Cho phản ứng: Fe + Cu2+ ® Cu + Fe2+
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Fe2+ không khử được Cu2+	B. Fe khử được Cu2+
C. Tính oxi hóa của Fe2+ yếu hơn Cu2+	D. Fe là kim loại có tính khử mạnh hơn Cu
Câu 8: Cho các chất sau:
(1) Cl2	(2) I2	(3) HNO3	(4)H2SO4đặc , nguội.
Khi cho Fe tác dụng với chất nào trong số các chất trên đều tạo được hợp chất trong đó sắt có hóa trị III?
A. (1) , (2)	B. (1), (2) , (3)	C. (1), (3)	D. (1), (3) , (4)
Câu 9: Khi đun nóng hỗn hợp Fe và S thì tạo thành sản phẩm nào sau đây?
A. Fe2S3	B. FeS	C. FeS2	D. Cả A và B
Câu 10: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dd HCl và dd NaOH mà không tác dụng được với dd H2SO4 đặc, nguội?
A. Mg	B. Fe	C. Al	D. Cu
Câu 11: Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với Cl2 tạo ra muối Y. Phần 2 cho tác dụng với dd HCl tạo ra muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được muối Z. Vậy X là kim loại nào sau đây?
A. Mg	B. Al	C. Zn	D. Fe
Câu 12: Hợp chất nào sau đây của Fe vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa?
A. FeO	B. Fe2O3	C. FeCl3	D. Fe(NO)3
Câu 13: Dung dịch FeSO4 làm mất màu dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4	B. Dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4
C. Dung dịch Br2	D. Cả A, B, C
Câu 14: Để chuyển FeCl3 thành FeCl2, có thể cho dd FeCl3 tác dụng với kim loại nào sau đây?
A. Fe	B. Cu	C. Ag	D. Cả A và B đều được
Câu 15: Phản ứng nào trong đó các phản ứng sau sinh ra FeSO4?
A. Fe + Fe2(SO4)3	B. Fe + CuSO4	C. Fe + H2SO4 đặc, nóng	D. A và B đều đúng
Câu 16: Phản ứng nào sau đây tạo ra được Fe(NO3)3?
A. Fe + HNO3 đặc, nguội	B. Fe + Cu(NO3)2	C. Fe(NO3)2 + Cl2	D. Fe + Fe(NO3)2
Câu 17: Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên nhưng hiếm là
A. hematit	B. Xiđehit	C. manhetit	D. pirit.
Câu 18: Câu nào đúng khi nói về: Gang?
A. Là hợp kim của Fe có từ 6 ® 10% C và một ít S, Mn, P, Si
B. Là hợp kim của Fe có từ 2% ® 5% C và một ít S, Mn, P, Si
C. Là hợp kim của Fe có từ 0,01% ® 2% C và một ít S, Mn, P, Si
D. Là hợp kim của Fe có từ 6% ® 10% C và một lượng rất ít S, Mn, P, Si
Câu 19: Cho phản ứng : Fe3O4 + CO ® 3FeO + CO2
Trong quá trình sản xuất gang, phản ứng đó xảy ra ở vị trí nào của lò?
A. Miệng lò	B. Thân lò	C. Bùng lò	D. Phễu lò
Câu 20: Khi luyện thép các nguyên tố lần lượt bị oxi hóa trong lò Betxơme theo thứ tự nào?
A. Si, Mn, C, P, Fe	B. Si, Mn, Fe, S, P	C. Si, Mn, P, C, Fe	D. Fe, Si, Mn, P, C
Câu 21: Hoà tan Fe vào dd AgNO3 dư, dd thu được chứa chất nào sau đây?
A. Fe(NO3)2 	B. Fe(NO3)3	
C. Fe(NO2)2, Fe(NO3)3, AgNO3	D. Fe(NO3)3 , AgNO3
Câu 22: Cho dd FeCl2, ZnCl2 tác dụng với dd NaOH dư, sau đó lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là chất nào sau đây?
A. FeO và ZnO	B. Fe2O3 và ZnO	C. Fe3O4	D. Fe2O3
Câu 23: Hỗn hợp A chứa 3 kim loại Fe, Ag và Cu ở dạng bột. Cho hỗn hợp A vào dd B chỉ chứa một chất tan và khuấy kỹ cho đến khi kết thúc phản ứng thì thấy Fe và Cu tan hết và còn lại lượng Ag đúng bằng lượng Ag trong A. dd B chứa chất nào sau đây?
A. AgNO3	B. FeSO4	C. Fe2(SO4)3	D. Cu(NO3)2
Câu 24: Sơ đồ phản ứng nào sau đây đúng (mỗi mũi tên là một phản ứng).
A. FeS2 ® FeSO4 ® Fe(OH)2 ® Fe(OH)3 ® Fe2O3 ®Fe
B. FeS2 ® FeO ® FeSO4 ® Fe(OH)2 ® FeO ® Fe
C. FeS2 ® Fe2O3 ® FeCl3 ® Fe(OH)3 ® Fe2O3 ® Fe
D. FeS2 ® Fe2O3 ® Fe(NO3)3 ® Fe(NO3)2 ® Fe(OH)2 ® Fe
Câu 25: Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận biết các dd muối NH4Cl , FeCl2, FeCl3, MgCl2, AlCl3 ?
A. Dd H2SO4 	B. Dd HCl	C. Dd NaOH	D. Dd NaCl
Câu 26: Cho từ từ dd NaOH 1M vào dd chứa 25,05 g hỗn hợp FeCl2 và AlCl3 cho đến khi thu được kết tủa có khối lượng không đổi thì ngưng lại. Đem kết tủa này nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì được 8g chất rắn. Thể tích dd NaOH đã dùng là
A. 0,5 lít	B. 0,6 lít	C. 0,2 lít	D. 0,3 lít
Câu 27: 7,2 g hỗn hợp X gồm Fe và M (có hóa trị không đổi và đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học. được chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hoàn toàn với dd HCl thu được 2,128 lít H2. Phần 2 cho tác dụng hoàn toàn với HNO3 thu được 1,79 lít NO (đktC. , kim loại M trong hỗn hợp X là
A. Al	B. Mg	C. Zn	D. Mn
Câu 28: Một lá sắt được chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Cl2 dư, phần 2 ngâm vào dd HCl dư. Khối lượng muối sinh ra lần lượt ở thí nghiệm 1 và 2 là
A. 25,4g FeCl3 ; 25,4g FeCl2	B. 25,4g FeCl3 ; 35,4g FeCl2
C. 32,5g FeCl3 ; 25,4 gFeCl2	D. 32,5g FeCl3 ; 32,5g FeCl2
Câu 29: Cho 2,52 g một kim loại tác dụng với dd H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là
A. Mg	B. Fe	C. Cr	D. Mn
Câu 30: Hòa tàn 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng dd HCl thu được 1,12 lít khí (đktc). và dd A. Cho dd A tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là
A. 11,2g	B. 12,4g	C. 15,2g	D. 10,9g
Câu 31: Dùng quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 để luyện thành 800 tấn gang có hàm lượng Fe là 95%. Quá trình sản xuất gang bị hao hụt 1%. Vậy đã sử dụng bao nhiêu tấn quặng?
A. 1325,3	B. 1311,9	C. 1380,5	D. 848,126
Câu 32:Thổi một luồng CO dư qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn, ta thu được 2,32 g hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho vào bình đựng nước vôi trong dư thấy có 5g kết tủa trắng. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là bao nhiêu?
A. 3,12g	B. 3,22g	C. 4g	D. 4,2g
Câu 33: Hòa tàn hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe2O3 và 0,2 mol FeO vào dd HCl dư thu được dd A. Cho NaOH dư vào dd A thu được kết tủa B. Lọc lấy kết tủa B rồi đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được m(g) chất rắn, m có giá trị là
A. 16g	B. 32g	C. 48g	D. 52g
Câu 34: Có các dung dịch: HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để nhận biết?
	A. Cu	B. Dung dịch H2SO4 	C. Dung dịch BaCl2	D. Dung dịch Ca(OH)2
Câu 35: Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe2O3 rồi nung núng để thực hiện phản ứng nhiệt nhụm. Sau phản ứng thu được m(g) hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là 
 	 A. 8,02g 	 B. 9,02 g 	 C. 10,2g 	 	D. 11,2g
Câu 36: Cho 2,52g một kim loại tỏc dụng với dung dịch H2SO4 loóng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là 
 A. Mg 	B. Fe 	C. Ca 	 D. Al 
Câu 37: Trong số các cặp kim loại sau đây, cặp nào bền vững trong môi trường không khí và nước nhờ cú màng ụxit bảo vệ?
 A. Fe và Al 	B. Fe và Cr 	C. Al và Cr 	D. Cu và Al 
Câu 38 Hợp kim nào sau đây không phải là của đồng?
 A. Đồng thau 	B. Đồng thiếc 	 C. Contantan 	D. Electron 
 Câu 39: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p, e,n) bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. X là kim loại nào ?
 A. Fe 	 B.Mg 	C. Ca 	D. Al 
Câu 40: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hỡnh electron bất thường? 
 A. Ca 	 B. Mg 	C. Zn 	D. Cu 
Câu 41: Fe có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây?
 A. AlCl3 	B. FeCl3 	C. FeCl2 	D. MgCl2 
Câu 42: Ngâm một thanh Zn trong dung dịch FeSO4, sau một thời gian lấy ra, rửa sạch, sấy khô, đem cân thỡ khối lượng thanh Zn thay đổi thế nào? 
 A. Tăng 	B. Giảm 	C. Không thay đổi 	D. Giảm 9 gam 
Câu 43: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hỡnh electron bất thường?
 A. Fe 	B. Cr 	 C. Al 	 D. Na 
Câu 44: Cu có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây?
 A. CaCl2 	 B. NiCl2 	 C. FeCl3 	 D. NaCl 
Câu 45: Nhúng một thanh Cu vào dung dịch AgNO3 ,sau một thời gian lấy ra , rửa sạch ,sấy khô, đem cân thỡ khối lượng thanh đồng thay đổi thế nào? 
 A. Tăng 	B. Giảm 	C. Không thay đổi D. Tăng 152 gam
Câu 46: Cho 7,28 gam kim loại M tác hết với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 2,912 lit khí ở 27,3 C và 1,1 atm. M là kim loại nào sau đây? 
 A. Zn 	 B. Ca 	 C. Mg 	D. Fe 
Câu 47: Cho 19,2 gam Cu tỏc dung hết với dung dịch HNO3,, khớ NO thu được đem hấp thụ vào nước cùng với dũng oxi để chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí oxi (đktc). đó tham gia vào quỏ trỡnh trờn là
 	A. 2,24 lít 	B. 3,36 lít 	 C. 4,48 lít 	D. 6,72 lít 
Câu 48: Nếu hàm lượng Fe là 70% thỡ đó là oxit nào trong số các oxit sau 
 	A. FeO 	 B. Fe2O3 	 C.Fe3O4 	D. Không có oxit nào phù hợp 
Câu 49:Đốt cháy hoàn toàn 16,8 gam Fe trong khí O2 cần vừa đủ 4,48 lít O2 (đktc). tạo thành một ôxit sắt. Công thức phân tử của oxit đó là công thức nào sau đây?
 	A. FeO 	 B. Fe2O3 	C. Fe3O4 	D. Không xác định được 
Câu 50: Khử hoàn toàn hỗn hợp Fe2O3 và CuO có phần trăm khối lượng tương ứng là 66,67% và 33,33% bằng khí CO, tỉ lệ mol khí CO2 tương ứng tạo ra từ 2 oxit là
 	A. 9:4 	 B. 3:1 	 	C. 2:3 	 D. 3:2
Câu 51: X là một oxit sắt . Biết 16 gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 2M. X là
 	A. FeO 	B.Fe2O3 	 C. Fe3O4 	 D. không xác định được 
Câu 52: Một oxit sắt trong đó oxi chiếm 30% khối lượng . Công thức oxit đó là
 	A. FeO 	B. Fe2O3 	C. Fe3O4 	D. không xác định được 
Câu 53: Khử hoàn toàn 11,6 gam oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sản phẩm khí dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tạo ra 20 gam kết tủa. Công thức của oxit sắt là
 	A. FeO 	B. Fe2O3 	C. Fe3O4 	 D. không xác định được 
Câu 54: X là một oxit sắt . Biết 1,6 gam X tác dụng vừa đủ với 30 ml dung dịch HCl 2M. X là oxit nào sau đây? 
 	A. FeO 	B. Fe2O3 	C. Fe3O4 	 D. Không xác định được
Câu 55: Khử hoàn toàn 6,64 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần dùng 2,24 lít CO (đktc) . Khối lượng Fe thu được là
 	A. 5,04 gam 	B. 5,40 gam 	C. 5,05 gam 	D. 5,06 gam
Câu 56: Khử hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khớ H2 thấy tạo ra 1,8 gam nước. Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được là
 	 A. 4,5 gam 	B. 4,8 gam 	 	 C. 4,9 gam 	D. 5,2 gam 
Câu 57: Khử hoàn toàn 5,64 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng khí CO. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2dư thấy tạo ra 8 gam kết tủa. Khối lượng Fe thu được là
 	A. 4,63 gam 	B. 4,36gam 	 C. 4,46 gam 	 D. 4,64 gam
Câu 58: Cho khí CO dư khử hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe3O4và CuO thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại . Khí thoát ra cho đi vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy tạo ra 5 gam kết tủa. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit ban đầu là
 	A. 3,12 gam 	 B. 3 21 gam 	 C. 3,22 gam 	D. 3,23 gam 
Câu 59: Khử 16 gam Fe2O3 bằng khí CO dư, sản phẩm khí thu được cho đi vào bỡnh dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Gía trị của a là
 	 A. 10 gam 	 B. 20 gam 	 C. 30 gam 	D. 40 gam
Câu 60: Khử 16 gam Fe2O3 thu được hỗn hợp A gồm Fe, Fe2O3, FeO, Fe3O4. Cho A tỏc dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Khối lượng muối sunfat tạo ra trong dung dịch là 
 	 A. 48 gam 	 B. 50 gam 	 C. 32 gam 	D. 40 gam
1B
2C
3D
4A
5B
6C
7A
8C
9B
10C
11D
12A
13D
14D
15D
16C
17C
18B
19B
20A
21B
22D
23C
24C
25C
26B
27A
28C
29C
30A
31A
32A
33B
34A
35C
36B
37C
38D
39A
40D
41B
42B
43B
44C
45A
46D
47B
48B
49C
50B
51B
52B
53C
54B
55A
56B
57B
58A
59C
60D

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra.doc