Trắc nghiệm Sắt – crom – đồng và một số kim loại khác

docx 10 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1799Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Sắt – crom – đồng và một số kim loại khác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trắc nghiệm Sắt – crom – đồng và một số kim loại khác
PART 9: SẮT – CROM – ĐỒNG VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI KHÁC
Câu 1: Chọn câu sai
	A. Cu thuộc nhóm IB	B. Cu nằm ở chu kỳ 4
	C. Cu có số hiệu nguyên tử bằng 32	D. Cu là nguyên tố kim loại chuyển tiếp
Câu 2: Đồng có cấu hình e là [Ar]3d104s1, vậy cấu hình e của Cu+ và Cu2+ lần lượt là:
	A. [Ar]3d10 ; [Ar]3d9 B. [Ar]3d94s1; [Ar]3d84s1 	C. [Ar]3d94s1; [Ar]3d9 D. [Ar]3d84s2; [Ar]3d84s1
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp bột gồm Fe3O4 và FeCO3 trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư, thu được 3,36 lít hỗn hợp X gồm 2 khí (đktc) và dung dung dịch Y. Tỷ khối hơi của A so với hidro bằng 22,6. m có giá trị là
	A. 13,92 g	B.6,96 g	C. 12,80 g	D. 20,88 g
Câu 4: Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 là:
	A. CuO, Al, Mg.	B. Zn, Cu, Fe.	C. MgO, Na, Ba.	D. Zn, Ni, Sn.
Câu 5:Tìm câu sai: Tính chất đặc trưng của kim loại chuyển tiếp là:
	A. Không có khả năng tạo phức	B. Thể hiện nhiều trạng thái oxi hoá
	C. Các nguyên tố chuyển tiếp và hợp chất thường có màu	D. Có hoạt tính xúc tác 
Câu 6: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
	A. Cu(NO3)2. 	B. Fe(NO3)2. 	C. Fe(NO3)3.	D. HNO3. 
Câu 7: Nguyên tố có độ dẫn điện tốt nhất là:	
	A. Al	B. Au	C. Cu	D. Ag
Câu 8: Trong các kin loại sau :Cu,Al, Fe, Ag. Người ta thường dung những kim loại nào làm chất dẫn điện,dẫn nhiệt:
	A. Cu và Fe	B. Fe và Ag	C. Cu và Ag	D. Al và Cu
Câu 9: Phản ứng nào sau đây sai?
	A. 2CrO3 + 2NH3 → Cr2O3 + N2 + 3H2O	B. 4CrO3 + 3C→ 2Cr2O3 + 3CO2 
	C. 4CrO3 + C2H5OH → 2Cr2O3 + 2CO2 + 3H2O	D. 2CrO3 + SO3 → Cr2O7 + SO2 
Câu 10: Cho 32,8 gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HNO3 loãng, khuấy đều cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 6,72 lít NO ở đktc và 6,4 gam chất rắn. Thành phần phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp đầu là
	A. 64,63%	B. 61,22%	C. 66,67%	D. 51,22%
Câu 11 : Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ metyl amin vào dd CuSO4
	A. không có hiện tượng gì	B. xuất hiện kết tủa xanh lam
	C. xuất hiện kết tủa xanh lam sau đó kết tủa tan ra	D. kết tủa xanh lam sau đó hóa nâu đỏ trong không khí
Câu 12: Hiện tượng xảy ra khi cho H2 qua bình đựng CuO là 
	A. CuO chuyển từ màu đen sang màu đỏ	B. CuO chuyển từ màu đỏ sang màu đen
	C. Có khí thoát ra làm đục nước vôi trong	D. Không có hiện tượng gì
Câu 13: Khi cho CO dư vào bình đựng CuO nung nóng thì có hiện tượng:
	A. Chất rắn từ màu đỏ chuyển sang màu đen	B. Chất rắn từ màu đen chuyển sang màu đỏ
	C. Chất rắn từ màu trắng chuyển sang màu đen	D. Chất rắn từ màu trắng chuyển sang màu đỏ
Câu 14: Giải pháp nào nhận biết không hợp lý.
	A. Dùng OH- nhận biết NH4+ vì xuất hiện khí làm xanh giấy quỳ ẩm.
	B. Dùng Cu và H2SO4 loãng nhận biết NO3- vì xuất hiện khí không màu hóa nâu trong k.khí
	C. Dùng Ag+ nhận biết PO43- vì tạo kết tủa vàng.
	D. Dùng tàn đóm còn đỏ nhận biết N2 vì tàn đóm bùng cháy thành ngọn lửa.
Câu 15: Chọn câu sai: Khi nung nóng hỗn hợp CuO, NH4Cl thì hỗn hợp sản phầm khí 
	A. Làm đổi màu giấy quỳ ẩm	B. Làm xanh CuSO4 khan
	C. Tác dụng với NaOH chỉ tạo 1 muối duy nhất	D. Làm mất màu dung dịch nước Brôm
Câu 16: Cho suất điện động chuẩn E0 của các pin điện hoá : E0(Cu-X) = 0,46V, E0(Y-Cu) = 1,1V; E0(Z-Cu) = 0,47V (X, Y, Z là ba kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là 
	A. Z, Y, Cu, X	B.Y, Z, Cu, X	C.X, Cu, Z, Y	D.X, Cu, Y, Z
Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
	A. 39,34%.	B. 65,57%.	C. 26,23%.	D. 13,11%.
Câu 18: Chọn câu sai
	A. Nguyên từ Cu được phân thành 4 lớp e, mỗi lớp lần lượt có: 2e, 8e, 18e, 2e
	B. Trong các hợp chất, 1 trong những số oxh phổ biến của Cu là +1
	C. Đồng có thể khử FeCl3 thành FeCl2
	D. Cấu hình e của ion đồng là [Ar]3d10 
Câu 19: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là và . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị là
	A. 73%.	B. 27%. 	C. 54%. 	D. 50%.
Câu 20: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
	A. Fe. 	B. Na. 	C.Ba. 	D.K.
Câu 21: Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là
	A. 8,10 và 5,43	B.1,08 và 5,43	C.1,08 và 5,16	D.0,54 và 5,16	
Câu 22: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau. Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là
	A. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2. 	B. Fe và dung dịch FeCl3.
	C. Cu và dung dịch FeCl3. 	D. Fe và dung dịch CuCl2. 	
Câu 23: Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là 
	A. 4,05	B.1,35	C.5,40	D.2,70
Câu 24: NH3 có thể tác dụng với các chất nào sau đây (trong điều kiện thích hợp)
	A. HCL, KOH, N2, O2, P2O5	B. HCL, CuCl2, Cl2, CuO, O2
	C. H2S, Cl2, AgCl, H2, Ca(OH)2	D. CuSO4, K2CO3, FeO, HNO3, CaO
Câu 25: Chọn câu trả lời đúng nhất. So với kim loại nhóm IA 
	A. Cu có bán kính nguyên tử lớn hơn, ion Cu2+ có điện tích lớn hơn
	B. Cu có bán kính nguyên tử lớn hơn, ion Cu2+ có điện tích nhỏ hơn
	C. Cu có bán kính nguyên tử nhỏ hơn, ion Cu2+ có điện tích nhỏ hơn
	D. Cu có bán kính nguyên tử nhỏ hơn, ion Cu2+ có điện tích lớn hơn
Câu 26: Để 1,12 gam bột Fe trong không khí một thời gian thu được 1,44 gam hỗn hợp rắn X gồm các oxit sắt và sắt dư. Thêm 2,16 gam bột Al vào X rồi thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhôm được hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được V lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
	A. 5,824 lít	B. 3,36 lít	C. 5,6 lít	D. 4,48 lít
Câu 27: Cho 4,875 gam một kim loại M hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc). Kim loại M là:
	A. Zn 	B. Mg 	C. Ni 	D. Cu
Câu 28: Cho tan hoàn toàn 7,2 gam FexOy trong dung dịch HNO3 thu được 2,24 lít NO2 (đktc). Công thức của oxit đó là? 	
	A. FeO	B. Fe2O3	C. Fe3O4	D. Cả FeO và Fe3O4
Câu 29: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 vừa đủ thu được dd X (chỉ chứa 2 muối sunfat khan) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là
	A. 0,04 	B. 0,075 	C. 0,12 	D. 0,06
Câu 30: Trộn 0,81 gam bột Al với hỗn hợp (X )gồm bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí một thời gia, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hoà tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 dư thu được 1,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 (đktc). Thể tích các khí lần lượt là?
 	A. 0,336 lít và 1,008 lít. 	B. 0,896 lít và 0,448 lít. 	C. 0,112 lít và 1,232 lít. 	D. 0,108 lít và 1,236 lít. 
Câu 31: Hoà tan hoàn toàn 25,6 gam chất rắn X gồm Fe , FeS, FeS2 và S bằng dung dịch HNO3 dư, đktc ra V lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y . Thêm Ba(OH)2 dư vào Y thu được 126,25 gam kết tủa. Giá trị của V là
	A. 17,92.	B. 19,04.	C. 24,64.	D. 27,58.
Câu 32: Ion OH- có thể phản ứng với ion nào sau đây:
	A. H+, NH4+, HCO3-	B. Cu2+, Mg2+, Al3+	C. Fe3+,HSO4-, Zn2+	D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 33: Cho 4 kim loại: Ni,Cu, Fe,Ag và 4dd muối :AgNO3, CuCl2, NiSO4, Fe2(SO4)3 kim loại nào có thể khử được cả 4 dd muối:
	A. Fe	B. Cu	C. Ni	D. Ag
Câu 34: Cho 4 kim loại Al,Fe,Cu,Mg vào 4 dung dịch ZnSO4,AgNO3,CuCl2,Al2(SO4)3. Kim loại nào khử được cả 4 dung dịch muối đó:	
	A. Fe	B. Al	C. Mg	D. Cu
Câu 35: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 7,32g gồm 5,4g Ag và còn lại là Cu và dung dịch HNO3 thu đựơc hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 có tỷ lệ số mol tương ứng là 2:3. Thể tích hỗn hợp khí X ở đktc là:
	A.2,737 l 	B. 1,369 l 	C. 2,224 l 	D. 3,3737 l
Câu 36: Từ các cặp oxi hóa khử: Fe2+/Fe, Mg2+/Mg, Cu2+/Cu, Ag+/Ag, số pin điện hóa có thể lập được tối đa là:
	A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 37: Cho khí H2S lội chậm cho đến dư qua hỗn hợp gồm FeCl3,AlCl3,NH4Cl,CuCl2 thu được kết tủa X.thành phần của X là:	
	A. FeS,CuS	B. FeS, Al2S3, CuS	C. CuS	D. CuS, S
Câu 38: Tìm câu đúng nhất
	A. Cu không bị oxh bới Br2	B. CuO tác dụng với Cu ở nhiệt độ cao tạo Cu2O
	C. S có thể oxh Cu lên Cu+1	D. Không tồn tại hợp chất CuCl
Câu 39: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra 
	A. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+	B.sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. 
	C. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. 	D.sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+
Câu 40: Hỗn hợp A gồm 3 kim loại :Cu, X, Fe.Để tách rời kim loại X ra khỏi hỗn hợp A, mà không làm thay đổi khối lượng X, dùng 1 hóa chất duy nhất là muối nitrat sắt.Vậy X là:
	A. Ag	B. Pb	C. Zn	D. Al
Câu 41: Hợp kim Cu – Zn ( Zn 45% ) gọi là gì
	A. Đồng thau B. Đồng bạch 	C. Đồng thanh D. Đáp án khác
Câu 42: Để bảo vệ vỏ tàu biển người ta nên dùng kim loại nào trong các kim loại sau:Cu, Mg, Zn, Pb:
	A. Cu	B. Mg, Pb	C. Mg, Cu	D. Mg,Zn
Câu 43: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl– và y mol SO42–. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là 
	A. 0,03 và 0,02. 	B. 0,05 và 0,01. 	C. 0,02 và 0,05. 	D. 0,01 và 0,03. 	
Câu 44: Điện phân dd Cu(NO3)2 với cường độ dòng điện 9,65A đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở catot thì dừng lại. thời gian điện phân la 40 phút.khối lượng Cu sinh ra o catot là:
	A. 7,68g	B. 8,67g	C. 6,4g	D. 3,2g
Câu 45: Trong các chất : FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là
	A.4	B.2	C.5	D.3
Câu 46: Cho 16 gam hỗn hợp X gồm FeO và FeS tác dụng vừa đủ với H2SO4 loãng dư được 2,24 lít khí H2S (đktc). Thành phần % về khối lượng của FeO có trong X là 
	A. 40%	B. 45%	C. 55%	D. 60%
Câu 47: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là
	A. 20	B. 40	C. 60	D. 80
Câu 48: Để hòa tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
	A.0,23.	B.0,08.	C.0,16.	D.0,18.	
Câu 49: Để khử hết cùng một lượng FeCl3 thì trong phản ứng xảy ra giữa các cặp chất dưới đây, trường hợp nào số mol chất khử đã sử dụng là nhiều nhất ?
	A. Fe + FeCl3	B.Cu + FeCl3	C.H2S + FeCl3	D.KI + FeCl3
Câu 50: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư bột Fe vào dung dịch X1 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X2 chứa chất tan là 
	A. FeSO4. 	B.Fe2(SO4)3. 	C.FeSO4 và H2SO4. 	D.Fe2(SO4)3 và H2SO4. 
Câu 51: Cho m g Fe vào 100ml dd chứa Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3 0,2M thu được dd chứa 2 ion kim loại và chất rắn có khối lượng (m+1,6)g.Tính m	
	A. 0,28g	B. 2,8g	C. 0,56g	D. 0,59g
Câu 52: Nhúng 1 tấm Fe có khối lượng 10g vào dd CuCl2 ,sau thời gian pư khối lượng tấm kim loại tăng lên so với ban đầu là 0,75g. Tính hàm lượng Fe trong tấm sắt sau pư:	
	A. 100%	B. 47,5 %	C. 95,09%	D. Đáp án khác
Câu 53: Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
	A. FeS + 2HCl ->FeCl2 + H2S	B. Ag2S +2HCl->2AgCl +H2S
	C. H2S + Pb(NO3)2 ->PbS + 2HNO3	D. Na2S +Pb(NO3)2 -> PbS +2NaNO3
Câu 54: Sục một dòng khí H2S vào dd CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa đen khẳng định nào đúng:
	A. axit H2SO4 yến hơn axit H2S	B. CuS không tan trong axit H2SO4
	C. Xảy ra phản ứng oxi hóa khử	D. Nguyên nhân khác
Câu 55: Có 4 ống nghiệm đựng 4 lọ mất nhãn: NaCl, KNO3, Pb(NO3), CuSO4.hãy chọn trình tự tiến hành để nhận biết 4dd trên:
	A. dd Na2S và dd AgNO3	B. dd Na2S và dd NaOH	C. khí H2S và dd AgNO3	D. A và C
Câu 56: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X thấy bị vẩn đục,nhỏ tiếp NaOH vào thấy dung dịch trở lại trong suốt.Sau đó nhỏ tiếp dd HCl lại thấy dung dịch vẩn đục rồi trong suốt.Vậy dd X là: 
	A. Al2(SO4)3	B. Pb(NO3)2	C. Fe2(SO4)3	D. A hoặc B
Câu 57: Trong pin điện hóa Ag-Cu.kết luận nào sai:
	A. Ag là cực dương	B. Dòng e dịch chuyển từ Cu sang Ag
	C. Quá trình khử ion xảy ra ở cực Cu	D. Quá trình oxi hóa xảy ra ở cực Cu
Câu 58: Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại,khí NO2 và O2:
	A. Cu(NO3)2,LiNO3,KNO3,Mg(NO3)2	B. Hg(NO3)2;AgNO3;NaNO3;Ca(NO3)2
	C. Cu(NO3)2;Fe(NO3)2;Mg(NO3)2;Fe(NO3)3	D. Zn(NO3)2;KNO3;Pb(NO3)2;Fe(NO3)2
Câu 59: Lắc m gam bột Fe với dd A gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 khi pu kết thúc thu được chất rắn B và dung dịch C,cho C tác dụng với dd NaOH dư thu được 2 hidroxit kim loại.Vậy 2 hidroxit đó là:
	A. AgOH và Cu(OH)2	B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2	C. Fe(OH)3 và Cu(OH)2	D. B hoặc C
Câu 60: Cho các phản ứng:
	(1) Cu2O + Cu2S 	(2) Cu(NO3)2 
	(3) CuO + CO 	(4) CuO + NH3 
Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là
	A. 2. 	B. 4.	C. 3. 	D. 1. 
Câu 61: Khi nhiệt phân CuCO3.Cu(OH)2 đến khối lượng không đổi thì sản phẩm rắn tạo ra
	A. CuCO3, Cu(OH)2	B. CuO	C. Cu	D. CuCO3 hoặc Cu(OH)2
Câu 62: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
	A. hematit đỏ. 	B. xiđerit. 	C. hematit nâu 	D. Manhetit
Câu 63: Dung dịch X có màu da cam.Nếu cho thêm vài giọt KOH,màu da cam chuyển sang màu vàng chanh.Sau đó tiếp tục nhỏ vài giọt axit H2SO4 dd lại chuyển dần về màu cam.Vậy X là:
	A. K2Cr2O7	B. K2CrO4	C. KMnO4	D. Br2
Câu 64: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
	A. kim loại Cu. 	B.kim loại Mg. 	C.kim loại Ag. 	D.kim loại Ba.
Câu 65: Cho 39,2 gam hỗn hợp M gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe, CuO, Cu (trong đó oxi chiếm 18,367% về khối lượng) tác dụng vừa đủ với 850 ml dung dịch HNO3 nồng độ aM, thu được 0,2 mol NO (spk duy nhất). Giá trị a là:
	A. 1 M	B. 1,5 M	C. 2 M	D. 0,5 M 
Câu 66: Công thức hóa học của nước Svayde, dùng để hòa tan xenlulozo là:
	A. [Cu(NH3)4](OH)2	B. [Zn(NH3)4](OH)2	C. [Cu(NH3)2](OH)	D. [Ag(NH3)2](OH)
Câu 67: Hợp kim nào chứa nhiều đồng nhất:
	A. Đồng thau 	B. Đồng bạch	C. Vàng 9 cara 	D. Lượng đồng như nhau
Câu 68: Trong dung dịch 2 ion cromat và đicromat cho cân bằng thuận nghịch: 
	2CrO42- + 2H+ Cr2O72- + H2O
	Hãy chọn phát biểu đúng:
	A. dung dịch có màu da cam trong môi trường bazo	B. ion CrO42- bền trong môi trường axit
	C. ion Cr2O72- bền trong môi trường bazo	D. dung dịch có màu da cam trong môi trường axit
Câu 69: Đồng bạch là hợp kim của đồng với:	
	A. Zn 	B. Sn 	C. Ni 	D. Au
Câu 70: Điện phân dd X chứa 0,4 mol M(NO3)2 và 1mol NaNO3 với điện cực trơ trong thời gian 48phut 15 giay thu được 11,52g kim loại M và 2,016l khí(đktc) tại anot.Xác định kim loại M:
	A. Mg	B. Zn	C. Ni	D. Cu
Câu 71: Điện phân 200ml dd CuCl2 1M thu được 0,05 mol Cl2.Ngâm 1 đinh Fe sạch vào dd còn lại sau phản ứng điện phân, khi phản ứng kết thúc lấy đinh Fe ra. Khối lượng đinh Fe tăng lên là:
	A. 9,6g	B. 1,2g	C. 0,4g	D. 3,2g
Câu 72: Hoà tan 19,2 gam Cu vào 500ml dung dịch NaNO3 1M, sau đó thêm vào 500ml dung dịch HCl 2M vào. Kết thúc phản ứng thu đựơc dung dịch X và khí NO duy nhất. Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M vào X để kết tủa hết ion Cu2+ ?	
	A. 600 	B. 800 	C. 530 	D. 400
Câu 73: Nhúng một lá kim loại M (chỉ có hoá trị hai trong hợp chất) có khối lượng 50 gam vào 200 ml dung dịch AgNO3 1M cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lọc dung dịch, đem cô cạn thu được 18,8 gam muối khan. Kim loại M là
	A.Mg	B.Cu	C.Zn	D.Fe
Câu 74: Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catôt và một lượng khí X ở anôt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là
	A. 0,2M. 	B. 0,1M. 	C. 0,15M. 	D. 0,05M.
Câu 75: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình khử trong pin là
	A. Zn → Zn2+ + 2e.	B. Cu → Cu2+ + 2e.	C. Cu2+ + 2e → Cu. 	D. Zn2+ + 2e → Zn. 
Câu 76: Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam (giả thiết các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt đã phản ứng là 
	A.0,84 gam	B.1,72 gam	C.2,16 gam	D. 1,40 gam
Câu 77: Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu là 
	A.12,67%.	B. 90,27%. 	C. 82,20%. 	D. 85,30%. 
Câu 78: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
	A.97,5.	B.108,9.	C.137,1.	D.151,5.	
Câu 79: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là :
	A. 10,5	B.11,5	C.12,3	D.15,6
Câu 80: Cho 40 gam hỗn hợp X gồm Fe và FeS tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch Y và 6,72 lít (00C và 2 atm) hỗn hợp khí Z. Cho Cl2 dư vào dung dịch Y, cô cạn dung dịch thu được p gam muối khan. Giá trị của p là:
	A. 56,30 gam	B.56,25 gam	C.112,40 gam	D.112,50 gam 
Câu 81: Cho các chất :CuS, Cu2S ,CuO ,Cu2O. Hai chất có phần trăm khối lượng Cu bắng nhau là:
	A. Cu2S và Cu2O	B. CuS và CuO	C. Cu2S và CuO	D. CuS và Cu2O
Câu 82: Tính V(O2) (đktc) thoát ra khi điện phân ZnSO4 thấy thu được 13g Zn ở Catot, biết rằng các điện cực trơ.
	A. 22,4l	B. 2,24l	C. 4,48l	D. 33,6l
Câu 83: Khi nung hoàn toàn hỗn hợp ZnCO3 và MgCO3 thu được một lượng khí, sục toàn bộ lượng khí này vào dd Ca(OH)2 dư thấy có 2,5g kết tủa hỡnh thành. Lượng axit thu được cho vào dd HCl để hoàn. thể tích HCl 1M cần dùng
	A. 500ml	B. 450ml	C. 5 l	D.50ml	
Câu 84: Pin điện hóa Zn-Cu trong quá trình phóng điện xảy ra phản ứng: Zn(r) + Cu2+(dd) ® Zn2+(dd) + Cu(r) cho biết Eo(Zn2+.Zn) = - 0,76(V); Eo(Cu2+.Cu) = +0,34(V) . Suất điện động chuẩn của pin điện hóa là:
	 A. 0,40V	B. -0,42V	C. 1,25V	D. 1,10V
Câu 85: Trộn 0,54 g bột nhôm với bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp A. Hoà tan hoàn toàn A trong dd HNO3 được hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3. Thể tích (đktc) khí NO và NO2 lần lượt là:
	A. 0,224 lít và 0,672 lít.	B. 0,672 lít và 0,224 lít. 	C. 2,24 lít và 6,72 lít.	D. 6,72 lít và 2,24 lít.
Câu 86: Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 và ZnCl2 thu được kết tủa X. Nung X được chất rắn Y. Cho luồng hiđro đi qua Y nung nóng sẽ thu được chất rắn nào trong số các chất sau ?
	A. Zn và Al2O3	B. Al và Zn 	C. Al2O3	D. Al và ZnO
Câu 87: Cho dd FeCl2, ZnCl2 tác dụng với dd NaOH dư, sau đó lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là chất nào sau đây?
	A. FeO và ZnO	B. Fe2O3 và ZnO	C. Fe3O4	D. Fe2O3.
Câu 88: Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hoàn toàn, hỗn hợp rắn còn lại là:
	A. Cu, FeO, ZnO, MgO	B. Cu, Fe, Zn, Mg	C. Cu, Fe, Zn, MgO	D. Cu, Fe, ZnO, MgO
Câu 89: Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hóa: Zn-Cu là 1,1 V; Cu-Ag là 0,46 V. Biết thế điện cực chuẩn . Thế diện cực chuẩn và có giá trị lần lượt là
	A. – 1,56 V và +0,64 V	B.– 1,46 V và – 0,34 V 	C.– 0,76 V và + 0,34V 	D.+1,56 V và +0,64 V
Câu 90: Trong một cốc nước chứa 0,1 mol Ca2+, 0,2 mol Mg2+ và 0,6 mol HCO3- (nước cứng tạm thời). Để làm mất hoàn toàn tính cứng của loại nước trên cần dùng dung dịch nước vôi trong chứa Ca(OH)2 có số mol là
	A. 0,1	B. 0,2	C. 0,3	D. 0,6
Câu 91: Cho m gam hỗn hợp hai kim loại Fe, Zn tác dụng hết với 200 ml dung dịch HCl 1,6M thoát ra 3,36 lit (đktc) khí H2. Dung dịch thu được có giá trị pH là (bỏ qua các quá trình thuỷ phân của muối)
	A. 2	B. 7	C. 4	D. 1
Câu 92: Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu là:
	A. 12,67%	B. 85,30%	C. 90,27%	D. 82,20%
Câu 93: Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (ở đktc), sau phản ứng thu được 1,68 gam Fe và 0,03 mol khí CO2. Công thức của X và giá trị V lần lượt là 
	A. FeO và 0,672	B. Fe2O3 và 0,448	C. Fe3O4 và 0,448	D. Fe2O3 và 0,672
Câu 94: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe2O3 vào dung dịch axit H2SO4 loãng (dư), thu được 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị nhỏ nhất của m là:
	A. 54,0	B. 59,1	C. 60,8	D. 57,4
Câu 95: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là 
	A. 68,2. 	B. 28,7. 	C. 10,8. 	D. 57,4. 
Câu 96: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là 
	A. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3. 	B. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO. 
	C. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3. 	D. Fe2O3.
Câu 97: Có các phát biểu sau:
	(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. 
	(2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5.
	(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
	(4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Các phát biểu đúng là:
	A. (1), (3), (4).	B. (2), (3), (4).	C. (1), (2), (3).	D. (1), (2), (4).
Câu 98: Hòa tan hoàn toàn 16,0 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần dùng 300ml dung dịch HCl 1,5M thu được m gam muối clorua. Khối lượng muối clorua thu được là: 
	A. 31,98 gam	 B. 28,38 gam	C. 32,43 gam	D. 29,46 gam
Câu 99: Khử hoàn toàn m hỗn hợp gồm CuO; FeO và Fe2O3 (ở nhiệt độ cao) bằng khí CO dư thu được 20,2g hỗn hợp 2 kim loại. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của m là:
	A. 20,84g 	B. 29,44g. 	C. 53,54g 	D. 62,55g
Câu 100: Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được dung dịch X. Lấy 1/4 dung dịch X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch KMnO4 0,15M. Giá trị của m là:
	A. 1,68g	B. 8,4g	C. 33,6g	D. 42,0g
Câu 101: Nguyên tắc luyện thép từ gang là:
	A. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.
	B. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn, trong gang để thu được thép.
	C. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn, trong gang để thu được thép.
	D. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
Câu 102: Khử hoàn toàn 16,0g một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (ở đktc), sau phản ứng thu được 11,2 gam Fe. Công thức của X và giá trị V lần lượt là 
	A. FeO và 2,24	B. Fe2O3 và 6,72	C. Fe3O4 và 6,72	D. Fe2O3 và 2,24
Câu 103: Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 (đặc nóng, dư) thu được V lít khí chỉ có NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 46,6 gam kết tủa; còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
	A. 38,08.	B. 24,64.	C. 16,8.	D. 11,2.
Câu 104: Cho 11 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Thành phần % khối lượng của Cu trong hỗn hợp là 
	A. 58,19% 	B. 50,91% 	C. 40,0% 	D. 49,1%
Câu 105: Khử hết m gam Fe2O3 bằng a mol CO ở nhiệt độ cao, thu được hỗn hợp X gồm FeO và Fe có khối lượng 4,24 gam. Cho X tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng, thấy tạo ra 1,12 lít khí (đktc). Giá trị của m là:	
	A. 6,0 gam	B. 5,6 gam	C. 9,6 gam	D. 8,4 gam
Câu 106: Đốt 12,8g Cu trong không khí. Hòa tan sản phẩm thu được cần dùng V lít HNO3 0,2M thu được 2,24 lít NO (sản phẩm khử duy nhất đo ở đkc). Giá trị của V là:
	A. 2 lít	B. 2,5 lít	C. 4 lít	D. 0,4 lít
Câu 107: Đốt cháy m1 gam Fe trong không khí thu được 15,2g hỗn hợp các oxit. Hòa tan hết lượng oxit ở trên trong dung dịch HNO3 dư thu được 2,24 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất đo ở đkc) thu được m2 gam muối duy nhất. Giá trị của m2 là:
	A. 24,2g	B. 48,4g	C. 60,5g	D. 21,4g
Câu 108: Đốt cháy 16,8 gam Fe trong không khí thu được m gam hỗn hợp các oxit. Hòa tan hết lượng oxit ở trên trong dung dịch HNO3 dư thu được 3,36lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất đo ở đkc). Giá trị của m là:
	A. 20,4g	B. 18,4	C. 20,0g	D. 24,2g
Câu 109: Crom không phản ứng với chất nào sau đây?
	A. dung dịch H2SO4 loãng đun nóng 	B. dung dịch NaOH đặc, đun nóng
	C. dung dịch HNO3 đặc, đun nóng	D. dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng
Câu 110: dung dịch HCl, H2SO4 loãng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào?	
	A. +2	B. +3	C. +4	D. +6
Câu 111: Al và Cr giống nhau ở điểm:
	A. cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3
	B. cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra chất Na[M(OH)4]
	C. cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3
	D. cùng bị thụ động trong dung dịch nước cường toan
Câu 112: Phản ứng nào sau đây không đúng? (trong điều kiện thích hợp). (Cân bằng các phản ứng đúng)
	A. Cr + KClO3 → Cr2O3 + KCl	B. Cr + KNO3 → Cr2O3 + KNO2 
	C. Cr + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + H2	D. Cr + N2 → CrN
Câu 113: Cho 2.24g bột Fe vào 100ml dd hh gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Khuấy đều đén khi pư hoàn toàn thu dc chất rắn A và dd B. Tính khối lượng chất rắn A
	A. 3,32g	B. 0.84g	C. 4,48g	D. 0,48g
Câu 114: Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi cho CrO, Cr2O3, Cr(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl nóng, dung dịch NaOH nóng:	
	A. 5	B. 6	C. 4	D. 3
Câu 115: Cho 5,6g gồm Mg và Cu tác dụng với 400ml dd AgNO3 1M. Phản ứng hoàn toàn thu được 32,4 g chất rắn A và dd nước lọc B. Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu (lần lượt Mg và Cu) là:
	A. 2,6 và 3	B. 4,15 và 1,45	C. 3,52 và 2,08	D. Đáp án khác
Câu 116: Nhúng 1 thanh Fe nặng 100g vào 500 ml dd chứa hỗn hợp CuSO4 0,08M và Ag2SO4 0,004M.Giả sử tất cả Cu,Ag thoát ra đều bám vào thanh Fe. Sau 1 thời gian lấy thanh Fe ra cân lại được 100,48g. Khối lượng kim loại đã bám vào thanh Fe là:	
	A.1,768g	B.1,712g	C.1,809g	D.3g
Câu 117: Cho a gam bột Fe vào 200ml dd X chứa 2 muối AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi pư xong thu được 3,44g chất rắn B và dd C. Lọc lấy B rồi cho C tác dụng với NaOH dư thu được 3,68g kết tủa gồm 2 hidroxit kim loại.Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 3,2g chất rắn.Tính a va CM của AgNO3 và Cu(NO3)2 ban đầu: 
	A. 1,68 g và 0,01M và 0,015M	B. 1,68g và 0,1 và 0,15M
	C. 3,36 g và 0,1M và 0,15M	D. Kết quả khác
Câu 118: Cho 4,32g hỗn hợp bột gồm 2 kim loại tác dung với H2SO4 loãng dư được 2,688 lít khí (đktc) và thấy khối lượng kim loại giảm đi 1 nửa. Phần kim loại còn lại đem hòa tan trong dd HNO3 đặc nóng dư thấy tạo ra 224ml khí mùi hắc( ở 0 độ C và 2 atm).Hai kim loại đó là:
	A. Al và Cu	B. Al và Ag	C. Fe và Cu	D. Fe và Ag
Câu 119: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là
	A. 57ml.	B.50 ml.	C.75 ml.	D.90 ml. 
Câu 120: Cho 18,24gam FeSO4 tác dụng vừa đủ với m gam K2Cr2O7 trong H2SO4 dư. Giá trị của m là:
	A. 16,74g	B. 17,64g	C. 35,28g	D. 5,88g
Câu 121: Ion nào nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa?
	A. Zn2+ 	B. Al3+	C. Cr3+	D. Fe3+
Câu 122: Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là 
	A. Cu. 	B.Fe. 	C. Zn. 	D.Mg.
Câu 123: Cho V (ml) dung dịch KOH 2Mvào 40ml dung dịch Zn(NO3)2 0,5M thu được 0,99g kết tủa. Giá trị của V là:
	A. 30ml hoặc 20ml	B. 30 ml hoặc 10ml	C. 60ml hoặc 20ml	D. 60ml hoặc 10ml
Câu 124: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng
	A. 4.	B.3.	C.1.	D.2.	
Câu 125: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát được là:
	A. Dung dịch màu xanh chuyển sang màu xanh thẩm	B.Có kết tủa màu xanh lam tạo thành
	C. Có kết tủa xanh lam tạo thành và có khí bay ra.
	D. Lúc đầu có kết tủa màu xanh nhạt, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm 
Câu 126: Tiến hành điện phân hoàn toàn dd X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được 56g hỗn hợp kim loại ở catot và 4,48 lit khí ở anot (đktc). Số mol AgNO3 và Cu(NO3)2 trong X lần lượt là
	A. 0,2 và 0,3 	B. 0,3 và 0,4 	C. 0,4 và 0,2 	D. 0,4 và 0,3
Câu 127: Cho kiềm vào dung dịch K2Cr2O7 thì có hiện tượng gì xảy ra?
	A. dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam	B. dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng
	C. dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu xanh tím	D. dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu xanh tím
Câu 128: Cho Br2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH thì sản phẩm thu được có chứa: 
	A. CrBr3	B. Na[Cr(OH)4]	C. Na2CrO4	D. Na2Cr2O7
Câu 129: RxOy là một oxit có tính oxi hóa rất mạnh, khi tan trong nước tạo ra 2 axit kém bền (chỉ tồn tại trong dung dịch), khi tan trong kiềm tạo ion RO42- có màu vàng. RxOy là
	A. SO3	B. CrO3	C. Cr2O3	D. Mn2O7
Câu 130: A là chất bột màu lục thẫm không tan trong dung dịch loãng của axit và kiềm. Khi nấu chảy A với NaOH trong không khí thu được chất B có màu vàng dễ tan trong nước. B tác dụng với axit chuyển thành chất C có màu da cam. Chất C bị lưu huỳnh khử thành chất A. Chất C oxi hóa HCl thành khí D. Chọn phát biểu sai:
	A. A là Cr2O3	B. B là Na2CrO4C. 	C l

Tài liệu đính kèm:

  • docxfecr.docx