Câu 1. Có mấy loại khổ giấy được dùng trong bản vẽ kỹ thuật?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2. Đâu là tỉ lệ thu nhỏ trong các tỉ lệ sau?
A. 1:2. B. 1:1. C. 5:1. D. 2:1.
Câu 3. Nét cơ bản nào dưới đây không được sử dụng trong các bản vẽ kỹ thuật?
A. Nét liền đậm. B. Nét đứt mảnh. C. Nét thanh. D. Nét liền mảnh.
Câu 4. Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ:
A. trên xuống. B. dưới lên. C. trái sang. D. trước tới.
Câu 5. Khối nào trong các khối dưới đây là khối đa diện?
A. Khối trụ. B. Khối chóp đều. C. Khối nón. D. Khối cầu.
Câu 6. Khi vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể thì hình chiếu bằng ở vị trí:
A. bên phải hình chiếu đứng. B. bên trái hình chiếu đứng.
C. dưới hình chiếu đứng. D. trên hình chiếu đứng.
Câu 7. Hình chiếu bằng của hình cầu là hình gì?
A. hình tam giác cân. B. hình tròn. C. hình tam giác đều. D. hình vuông.
Câu 8. Trong bản vẽ chi tiết thường có nội dung là:
A. bảng kê. B. phân tích chi tiết. C. khung tên. D. tổng hợp.
Câu 9. Quy trình đọc bản vẽ chi tiết trải qua mấy bước?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 10. Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, vị trí tương quan giữa .
A. chế tạo và kiểm tra một chi tiết máy. B. các chi tiết của sản phẩm.
C. vận hành và kiểm tra sản phẩm. D. thi công xây dựng ngôi nhà.
Câu 11. Trong bản vẽ lắp không có nội dung nào?
A. bảng kê. B. tổng hợp. C. yêu cầu kỹ thuật. D. phân tích chi tiết.
Câu 12. Trong quy trình đọc bản vẽ chi tiết, khi đọc phần yêu cầu kỹ thuật cần đọc nội dung nào?
A. Yêu cầu vê gia công, xử lý bề mặt. B. Tên gọi chi tiết, vật liệu chế tạo.
C. Tên gọi các hình chiếu. D. Kích thước các bộ phận.
Câu 13. Để đọc bản vẽ nhà ở cần tuân theo quy trình là:
A. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận chính của ngôi nhà.
B. hình biểu diễn, khung tên, kích thước, các bộ phận chính của ngôi nhà.
C. khung tên, các bộ phận chính của ngôi nhà, hình biểu diễn, kích thước.
D. hình biểu diễn, khung tên, kích thước, các bộ phận chính của ngôi nhà.
30 câu trắc nghiệm công nghệ 8, giữa kì 1 Câu 1. Có mấy loại khổ giấy được dùng trong bản vẽ kỹ thuật? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 2. Đâu là tỉ lệ thu nhỏ trong các tỉ lệ sau? A. 1:2. B. 1:1. C. 5:1. D. 2:1. Câu 3. Nét cơ bản nào dưới đây không được sử dụng trong các bản vẽ kỹ thuật? A. Nét liền đậm. B. Nét đứt mảnh. C. Nét thanh. D. Nét liền mảnh. Câu 4. Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ: A. trên xuống. B. dưới lên. C. trái sang. D. trước tới. Câu 5. Khối nào trong các khối dưới đây là khối đa diện? A. Khối trụ. B. Khối chóp đều. C. Khối nón. D. Khối cầu. Câu 6. Khi vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể thì hình chiếu bằng ở vị trí: A. bên phải hình chiếu đứng. B. bên trái hình chiếu đứng. C. dưới hình chiếu đứng. D. trên hình chiếu đứng. Câu 7. Hình chiếu bằng của hình cầu là hình gì? A. hình tam giác cân. B. hình tròn. C. hình tam giác đều. D. hình vuông. Câu 8. Trong bản vẽ chi tiết thường có nội dung là: A. bảng kê. B. phân tích chi tiết. C. khung tên. D. tổng hợp. Câu 9. Quy trình đọc bản vẽ chi tiết trải qua mấy bước? A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 10. Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, vị trí tương quan giữa. A. chế tạo và kiểm tra một chi tiết máy. B. các chi tiết của sản phẩm. C. vận hành và kiểm tra sản phẩm. D. thi công xây dựng ngôi nhà. Câu 11. Trong bản vẽ lắp không có nội dung nào? A. bảng kê. B. tổng hợp. C. yêu cầu kỹ thuật. D. phân tích chi tiết. Câu 12. Trong quy trình đọc bản vẽ chi tiết, khi đọc phần yêu cầu kỹ thuật cần đọc nội dung nào? A. Yêu cầu vê gia công, xử lý bề mặt. B. Tên gọi chi tiết, vật liệu chế tạo. C. Tên gọi các hình chiếu. D. Kích thước các bộ phận. Câu 13. Để đọc bản vẽ nhà ở cần tuân theo quy trình là: A. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận chính của ngôi nhà. B. hình biểu diễn, khung tên, kích thước, các bộ phận chính của ngôi nhà. C. khung tên, các bộ phận chính của ngôi nhà, hình biểu diễn, kích thước. D. hình biểu diễn, khung tên, kích thước, các bộ phận chính của ngôi nhà. Câu 14. Kí hiệuquy ước bộ phận nào trong ngôi nhà ? A. Cửa đi bốn cánh. B. Cửa đi một cánh. C. Cửa sổ đơn. D. Cầu thang trên mặt đất. Câu 15. Khi đọc bản vẽ nhà, sau khi đọc nội dung ghi trong khung tên ta cần làm gì ở bước tiếp theo? A. Phân tích hình biểu diễn. B. Phân tích kích thước của ngôi nhà. C. Xác định kích thước của ngôi nhà. D. Xác định các bộ phận của ngôi nhà. Câu 16. Phần hình biểu diễn trong trình tự đọc bản vẽ nhà gồm nội dung nào? A. Các hình chiếu, hình cắt. B. Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, nơi thiết kế. C. Tên gọi các hình biểu diễn của ngôi nhà. D. Tên gọi các chi tiết, số lượng, vật liệu. Câu 17. Vật liệu phi kim loại được sử dụng phổ biến trong cơ khí là: A. Đồng. B. Nhôm. C. Chất dẻo. D. Kẽm. Câu 18. Trong các kim loại sau, đâu không phải kim loại màu? A. Nhôm B. Đồng C. Sắt. D. Kẽm. Câu 19. Để phân biệt được gang và thép thì cần dựa vào yếu tố nào? A. Tỉ lệ đồng. B. Tỉ lệ nhôm. C. Tỉ lệ kẽm. D. Tỉ lệ carbon. Câu 20. Chất dẻo nhiệt có tính chất là: A. dễ gia công. B. có thể tái chế đươc. C. nhiệt độ nóng chảy thấp. D. cả 3 đáp án trên. Câu 21. Cao su thường có mấy loại? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 22. Trong các kim loại dưới đây, kim loại nào là kim loại đen? A. gang. B. đồng. C. nhôm. D. kẽm. Câu 23. Một dạng gia công thô nguội dùng cưa tay để cắt các tấm kim loại dày, phôi kim loại dạng tròn, dạng định hình là phương pháp gia công A. đục. B. dũa. C. đo và vạch dấu. D. cắt kim loại bằng cưa tay. Câu 24. Quy trình thực hiện các thao tác cắt kim loại bằng tay trải qua mấy bước? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 25. Trong quá trình thực hiện các thao tác cắt kim loại bằng cưa tay thì kẹp chặt phôi trên ê tô, vị trí cách mặt bên của ê tô khoảng: A.10 - 20mm. B. 20 – 30mm. C. 30 – 40 mm. D. 40 – 50mm. Câu 26. Khi cưa để đảm bảo an toàn thì người thợ cần sử dụng, dụng cụ bảo hộ nào? A. Kính. B. Ba lô. C. Dép lê D. Túi xách. Câu 27. Tư thế đứng cưa là người đứng thẳng, hai chân hợp với nhau thành một góc khoảng bao nhiêu độ? A. 75 độ. B. 80 độ. C. 85 độ. D. 90 độ. Câu 28. Trong các bộ phận dưới đây, bộ phận nào không phải là cấu tạo của cưa tay? A. Khung cưa. B. Lưỡi cưa. C. Mũi cưa. D. Tay nắm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D A C D B C B C A B C A A B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A C C C D D B A D C B A A C
Tài liệu đính kèm: