Trắc nghiệm: Dẫn xuất Halogen – Ancol- Phenol

doc 9 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 2540Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm: Dẫn xuất Halogen – Ancol- Phenol", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trắc nghiệm: Dẫn xuất Halogen – Ancol- Phenol
TRẮC NGHIỆM: DẪN XUẤT HALOGEN – ANCOL- PHENOL
I – DẪN XUẤT HALOGEN
1/ Hợp chất CH3CH2CH(Cl)CH3 là dẫn xuất halogen bậc:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
2/ Hợp chất nào dưới đây được dùng để tổng hợp ra PVC:
A. CH2=CHCH2Cl B. CH2=CHBr C. C6H5Cl D. CH2=CHCl
3/ X là dẫn xuất clo của metan, trong phân tử X clo chiếm 83,52% khối lượng. Công thức của X là:
A. CH3Cl B. CH2Cl2 C. CHCl3 D. CCl4
4/ Chất nào là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon?
A. Cl – CH2 – COOH
B. C6H5 – CH2 – Cl 
C. CH3 – CH2 – Mg - Br
D. CH3 – CO – Cl 
5/ Chất nào không phải là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon?
A. CH2 = CH – CH2Br 
B. ClBrCH – CF3
C. Cl2CH – CF2 – O –CH3 
D. C6H6Cl6
6/ Khi cho metan tác dụng cới Cl2 (đk askt) với tỉ lệ 1:3 ta sẽ thu được sản phẩm nào sau đây:
A. clometan/ metyl clorua
B. điclometan/ metylen clorua
C. triclometan/ clorofom
D. cacbon tetraclorua/ tetraclometan
7/ Theo quy tắc Zai-xep, sán phẩm chính của phản ứng tách HCl ra khỏi phân tử 2-clobutan?
A. But-2-en
B. But-1-en
C. But-1,3-đien
D. But-1-in
8/ Khi đun sôi hỗn hợp gồm C2H5Br và KOH trong C2H5OH thấy thoát ra một chất khí không màu. Dẫn khí này đi qua ống nghiệm đựng nước brom. Hiện tượng xảy ra là:
A. xuất hiện kết tủa trắng B. Nước brom có màu đậm hơn
C. nước brom bị mất màu D. Không có hiện tượng gì xảy ra
9/ Số đồng phân của dẫn xuất halogen có công thức phân tử C4H9Br là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
II – ANCOL:
1/ Chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chỗ trống sau:
Rượu là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử của chúng chứa một hay nhiều nhóm -OH liên kết với.............
A. Gốc hiđrocacbon. B. Gốc ankyl. C. Gốc anlyl. D.Gốc hiđrocacbon no.
2/ Chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chỗ trống sau:
Nhiệt độ sôi của rượu cao hơn hẳn nhiệt độ sôi của ankan tương ứng là vì giữa các phân tử rượu tồn tại..........
A. Liên kết cộng hóa trị. B. Liên kết hiđro.	 C. Liên kết phối trí. D. Liên kết ion.
3/ Khi cho một ít giọt dung dịch phenolphtalein vào một dung dịch chứa C2H5ONa thì dung dịch có màu:
A. Đỏ. B. Hồng. C. Không đổi màu. D. Xanh.
4/ Dãy đồng đẳng của rượu etylic có công thức tổng quát là:
A. CnH2n+2OH(n1). B. CnH2n-1OH(n1). C. CnH2n+1OH(n1). D. CnH2n-2O(n1).
5/ Công thức cấu tạo đúng của 2,2- Đimetyl butanol-1 là:
A. (CH3)3C-CH2-CH2-OH B. CH3-CH2-C(CH3)2-CH2-OH
C. CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH2-OH D. CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH2-OH
6/ Công thức cấu tạo đúng của rượu tert - butylic là:
A.(CH3)3COH. B.(CH3)3CCH2OH. C.(CH3)2CHCH2OH D.CH3CH(OH)CH2CH3.
7/ Dùng Cu(OH)2 có thể nhận biết được chất nào:
A. ancol etylic B. Glixerol C. Đimetyl ete D. metan	.
8/ Rượu nào sau đây không tồn tại?
A. CH2=CH-OH B. CH2=CH-CH2OH. C. CH3CH(OH)2. D. Cả A,,C.
9/ Đốt cháy một rượu X, ta được hỗn hợp sản phẩm cháy trong đó nCO2 < nH2O. Kết luận nào sau đây đúng:
 A. (X) là rượu no	B. (X) là ankađiol C. (X) là rượu 3 lần rượu 	D. Tấ
10/ Công thức nào dưới đây là công thức của rượu no mạch hở?
 	A. CnH2n+2-x(OH)x	B. C nH2n+2O 	 C. CnH2n+2Ox	D. CnH2n+1OH
11/ Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khử nước của (CH3)2CHCH(OH)CH3 ?
A. 2 - metylbut-1-en	B. 3 - metylbut-1-en C. 2 - metylbut-2-en D. 3 - metylbut-2-en
12/ Anken sau: CH3– CH – CH=CH2 là sản phẩm loại nước của rượụ nào dưới đây:
	‏ CH3
A. 2-metylbutan-1-ol	B. 2,2-đimetylpropan-1-ol C. 2-metylbutan-2-ol	 D. 3-metylbutan-1-ol
13/ Một rượu no có công thức thực nghiệm (C2H5O)n vậy công thức phân tử của rượu là:
A. C6H15O3 B. C4H10O2 C. C6H14O3	 D. C4H10O
14/ Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn : Phenol , Stiren ; Rượu benzylic là: 
A. Na B. Dung dịch NaOH C. Quỳ tím D. Dung dịch Br2
15/ Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C2H5OH là:
A. Na, CuO, HBr B. NaOH, CuO, HBr C. Na, HBr, Mg D. CuO, HBr, K2CO3
16/ Theo danh pháp IUPAC, hợp chất HOCH(CH3)CH2CH(CH3)2 có tên gọi là:
A. 4-metylpentan-2-ol B. 2-metylpentan-2-ol 
C. 4,4-đimetylbutan-2-ol D. 1,3-đimetylbutan-1-ol
17/ Ancol no, đa chức X có công thức đơn giản nhất là C2H5O. X có công thức phân tử là:
A. C4H5O B. C4H10O2 C. C6H15O3 D. C8H20O4
18/ Đun nóng hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thì có thể thu được tối đa bao nhiêu ete?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
19/ Khi oxi hóa ancol A bằng CuO, nhiệt độ, thu được andehit, vậy ancol A là:
A. ancol bậc 1 B. ancol bậc 2 
C. ancol bậc 1 hoặc ancol bậc 2 D. ancol bậc 3
20/ Đun nóng một rượu X với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất. 
Công thức tổng quát của X là :
A. CnH2n+1CH2OH B. RCH2OH	C. CnH2n+1OH	D. CnH2n+2O
21/ Thuốc thử để phân biệt glixerol, etanol và phenol là:
A. Na, dung dịch brom B. Dung dịch brom, Cu(OH)2
C. Cu(OH)2, dung dịch NaOH D. Dung dịch brom, quì tím
22/ Số đồng phân rượu của C3H7OH là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
23/ Trong dãy đồng đẳng rượu no đơn chức, khi mạch cacbon tăng, nói chung:
A. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm	B. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng
C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng
24/ Số Số đồng phân rượu của C4H9OH là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
25/ Chất có tên là gì ?
A. 1,1- đimetyletanol
B. 1,1 –đimetyletan-1-ol
C. isobutan-2-ol
D. 2-metylpropan-2-ol
26/ Ancol isobutylic có công thức cấu tạo nào?
A. 
B. 
C. 
D.
27/ Trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây để điều chế rượu etylic?
A. Cho glucozơ lên men rượu
B. Thuỷ phân dẫn xuất halogen trong môi trường kiềm
C. Cho C2H4 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, nóng
D. Cho CH3CHO hợp H2 có xúc tác Ni, đun nóng.
28/ Phát biểu nào sau đây là đúng:
	A. Rượu thơm là chất có công thức tổng quát C6H6(OH)z
	B. Rượu thơm là chất trong phân tử có nhân benzen và có nhóm hidroxyl.
	C. Rượu thơm là chất có nhóm hidroxyl gắn trên mạch nhánh của hidrocacbon thơm. 
	D. Rượu thơm là chất có nhân benzen, mùi thơm hạnh nhân.
29/ Cho các hợp chất:
(1) CH3 – CH2 – OH
(2) CH3 – C6H4 - OH
(3) CH3 – C6H4 – CH2 – OH
(4) C6H5 - OH
(5) C6H5 – CH2 – OH
(6) C6H5 – CH2 – CH2 - OH
Những chất nào sau đây là rượu thơm?
A. (2) và (3)
B. (3), (5) và (6)
C. (4), (5) và (6)
D. (1), (3), (5) và (6)
30/ Chất hữu cơ nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường
A. CH3Cl
B. CH3OH
C. CH3 – O – CH3
D. Tất cả đều là chất lỏng
31/ Để phân biệt ancol etylic tinh khiết và ancol etylic có lẫn nước, có thể dùng chất nào sau đây?
A. Na kim loại
B. CuO, to
C. CuSO4 khan
D. H2SO4 đặc
32/ Khi đốt cháy một rượu thu được tỉ lệ số mol nH2O : nCO2 = 1:1. kết luận nào sau đây về rượu đã cho là đúng?
A. Rượu no, đơn chức B. Rượu có một liên kết đôi, đơn chức
C. Rượu có một liên kết ba, đơn chức D. Rượu thơm
33/ CTCT của But-3-en-1-ol:
B. CH2 = CH - CH2 - CH2 - OH
34/ Các ancol có tonc, tosôi, độ tan trong H2O của ancol đều cao hơn so với hiđrocacbon vì:
A. Các ancol có nguyên tử O trong phân tử
B. Các ancol có khối lượng phân tử lớn
C. Các ancol có khối lượng phân tử lớn hơn hiđrocacbon và có khả năng hình thành liên kết hiđro với H2O
D. Giữa các phân tử ancol tồn tại liện kết hiđro liên phân tử đồng thời có sự tương đồng với cấu tạo của H2O
35/ Số lượng đồng phân có nhóm –OH của C5H12O là:
	A. 4	B. 8	C. 5	D. 7
36/ Tên gọi của CH3-CH(OH)-CH2OH là: 
A. 1,2- đihiđroxyl propen 	B. Propan-2,3-điol 	
C. Propan-1,2- điol	D. 1- Metyl etanđiol.
37/ Khi oxihoá ancol X thu được anđehit đơn chức, vậy CTCT của X có dạng:
	A. R-OH	B. R-CH(OH)-R’ 	 C. CnH2n+1CH2OH	 D. R-CH2-OH
38/ Khi đốt cháy ancol X thu được số mol nước lớn hơn số mol CO2. Điều đó cho biết, X là	
A. Ancol no, mạch hở	 B. Ancol no đơn chức	
C. Ancol có 1 liên kết 	 D. Ancol đa chức
39/ Khối lượng kim loại Na cần phải lấy để tác dụng đủ với 80g C2H5OH là:
A. 25g
B. 35g
C. 40g
D. 45g
40/ Đốt cháy một lượng ancol A thu được 4,4g CO2 và 3,6g H2O. CTPT của rượu là:
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C3H7OH
D. C4H9OH
41/ Cho 11 gam hỗn hợp gồm 2 rượu đơn chức tác dụng hết với natri kim loại thu được 3,36 lít hidro (đktc). Khối lượng phân tử trung bình của 2 rượu là:
	A. 36,7	B. 48,8	C. 73,3	D. 32,7
42/ Đốt cháy 1,85 gam một rượu no đơn chức cần có 3,36 lit O2 (đktc). Công thức rượu đó là:
	A. CH3OH	B. C2H5OH	C. C3H7OH	D. C4H9OH
43/ Cho 16,6 gam hỗn hợp gồm rượu etylic và rượu n-propylic phản ứng hết với Na dư thu được 3,36 lit H2 (đktc). % về khối lượng các rượu trong hỗn hợp là. 
A. 27,7% và 72,3%	B. 60,2% và 39,8%	C. 40% và 60%	D. 32% và 68%
44/ Cho 11g hỗn hợp gồm hai rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na đã thu được 3,36lit H2 (đo ở đkc). Công thức phân tử của 2 rượu trên là:
A.CH3OH và C2H5OH. B. C3H5OH và C2H5OH.
C. CH3OH và C2H3OH. D. C3H7OH và C2H5OH.
45/ Một rượu đơn chức A tác dụng với HBr cho hợp chất hữu cơ B có chứa C, H, Br; trong đó Br chiếm 58,4% khối lượng. CTPT của rượu là:
A. C2H5OH B. C3H7OH C. CH3OH D. C4H9OH
46/ Lấy một lượng Na kim loại tác dụng vừa đủ với 18,7 gam hỗn hợp X gồm 3 rượu đơn chức, cô cạn thu được 29,7 gam sản phẩm rắn . Tìm công thức cấu tạo của một rượu có khối lượng phân tử nhỏ nhất.
	A. C2H5OH B. CH3OH C. C3H7OH D. C3H6OH
47/ Cho 2,84 gam một hỗn hợp hai rượu đơn chức là đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng với một lượng Na vừa đủ, tạo ra 4,6 gam chất rắn và V lít khí H2 ở đktc. Xác định công thức phân tử của hai rượu trên .
A. CH3OH và C2H5OH	B. C2H5OH và C4H9OH C. C3H7OH và C4H9OH	D. Các câu A, B, C đều sai
48/ Đốt cháy hoàn toàn 2,22 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 5,28 gam CO2 và 2,7 gam H2O. X phản ứng với Na, không phản ứng với dung dịch NaOH. Tìm công thức phân tử của A và cho biết tất cả các đồng phân cùng nhóm chức và khác nhóm chức của A ứng với công thức phân tử trên?
A. C3H8O có 4 đồng phân B. C2H5OH có 2 đồng phân
C. C2H4(OH)2 không có đồng phân	 D. C4H10O có 7 đồng phân
49/ Đốt cháy hoàn toàn 1,52 gam một rượu X thu được 1,344 lít CO2 (đktc) và 1,44 gam H2O.Công thức phân tử của X là:
	A. C3H8O2	 B. C5H10O2 C. C4H8O2	D. C3H8O3
50/ Một rượu no X, khi đốt cháy 1 mol X cần 2,5 mol O2. Công thức của rượu X.
	A. C3H5(OH)3 B. C2H4(OH)2 C. C3H6(OH)2 D. Câu B và C đúng
51/ Cho Na phản ứng hoàn toàn với 18,8g hỗn hợp 2 rượu kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của rượu etylic thấy sinh ra 5,6 lít H2 ( đktc). CTPT 2 rượu là:
A . CH3OH, C2H5OH B . C2H5OH, C3H7OH	C . C3H7OH, C4H9OH	D . C4H9OH, C5H11OH
52/ Cho 1,85g một rượu no đơn chức X tác dụng với Na dư thu được 308ml khí H2(1atm và 27,3oC). Công thức phân tử của X là:
A. C2H5OH. D. C5H11OH. B. C3H7OH C. C4H9OH
III – PHENOL:
1/ Cho các chất có công thức cấu tạo :
 	 (1)	 (2)	 (3)
Chất nào thuộc loại phenol?
A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (1) và (3). D. Cả (1), (2) và (3).
2/ Khi cho Phenol tác dụng với nước brom, ta thấy:	
	A. Mất màu nâu đỏ của nước brom	B. Tạo kết tủa đỏ gạch	C. Tạo kết tủa trắng	D. Tạo kết tủa xám bạc
3/ Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính axit yếu:
	A. C6H5ONa + CO2 + H2O 	B. C6H5ONa + Br2 	C. C6H5OH + NaOH 	D. C6H5OH + Na
4/ Gọi tên hợp chất sau: 
A. 4-metylphenol
B. 2-metylphenol
C. 5-metylphenol
D. 3-metylphenol
5/ Nguyên nhân nào sau đây làm cho phenol tác dụng dễ dàng với dung dịch brom?
A. Chỉ do nhóm OH hút electron B. Chỉ do nhân benzen hút electron
C. chỉ do nhân benzen đẩy electron
D. Do nhóm –OH đẩy electron vào nhân benzen và nhân benzen hút electron làm tăng mật độ electron ở các vị trí o- và p-
6/ Dùng cách nào sau đây để phân biệt phenol lỏng và rượu etylic?
A. Cho cả 2 chất cùng tác dụng với Na B. Cho cả 2 chất tác dụng với NaOH
C. Cho cả 2 chất thử với giấy quỳ D. Cho cả 2 chất tác dụng với dung dịch nước brom
7/ Hãy chọn câu phát biểu sai:
A. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí thành màu hồng nhạt
B. Phenol có tính axit yếu nhưng mạnh hơn H2CO3
C. Khác với benzen, phenol phản ứng dễ dàng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo thành kết tủa trắng.
D. Nhóm OH và gốc phenyl trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
8/ Phenol phản ứng được với dãy chất nào sau đây?
A. CH3COOH, Na2CO3, NaOH, Na, dung dịch Br2, HNO3 B. HCHO, Na2CO3, dung dịch Br2, NaOH, Na
C. HCHO, HNO3, dung dịch Br2, NaOH, Na D. Cả A,B,C
9/ Cho m(gam) phenol C6H5OH tác dụng với natri dư thấy thoát ra 0,56 lít khí H2 (đktc). Khối lượng m cần dùng là...
A. 4,7g. B. 9,4g. C. 7,4g. D. 4,9g.
10/ Cho nước brom dư vào dung dịch phenol thu được 6,62 gam kết tủa trắng (phản ứng hoàn toàn). Khối lượng phenol có trong dung dịch là:	A. 1,88 gam 	B. 18,8 gam 	C. 37,6 gam 	D. 3,7
CHƯƠNG: HIDROCACBON THƠM
1/ Câu nào đúng nhất trong các câu sau đây?
A / Benzen là một hiđrocacbon	 B / Benzen là một hiđrocacbon no
C / Benzen là một hiđrocacbon không no	 D / Benzen là một hiđrocacbon thơm
2/ Một đồng đẳng của benzen có CTPT C8H10. Số đồng phân của chất này là :	
A / 1	B / 2	C / 3	D / 4
3/ Phản ứng của benzen với các chất nào sau đây gọi là phản ứng nitro hóa:
 A. HNO3 đậm đặc	 B. HNO2 đặc / H2SO4đặc
C. HNO3 loãng / H2SO4đặc	D. HNO3 đặc / H2SO4đặc
4/ Dùng dung dịch brom (trong nước) làm thuốc thử, có thể phân biệt cặp chất nào sau đây: 
A. metan và etan.	B. toluen và stiren. C. etilen và propilen.	D. etilen và stiren.
5/ Các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom trong nước ?
A. CHCH, CH2 = CH2, CH4, C6H5CH = CH2. 
B. CHCH, CH2 = CH2, CH4, C6H5CH3.
C. CHCH, CH2 = CH2, CH2= CH – CH = CH2 , C6H5CH = CH2. 
D. CHCH, CH2 = CH2, CH3 – CH3, C6H5CH = CH2.
6/ Chỉ dùng 1 thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất benzen, stiren, etylbenzen ?
A. dung dịch KMnO4	B. dung dịch Brom C. oxi không khí D. Đáp án khác
7/ Hiện tượng gì xảy ra khi cho brom lỏng vào ống nghiệm chứa benzen, lắc rồi để yên:
A. dung dịch brom bị mất màu B. Xuất hiện kết tủa
C. có khí thoát ra D. Dung dịch brom không bị mất màu
8/ Nhóm thế có sẵn trên nhân benzen định hướng phản ứng thế vào vị trí ortho và para là:
(R là gốc hidrocacbon) A. –R , –NO2 B. –OH , –NH2 , gốc ankyl , halogen	C. –OH , –NH2 , –CHO	 D. –R , –COOH
9/ Tính chất thơm của benzen tức là:
A. Dễ tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng và oxi hoá	 B. Vừa tác dụng với halogen vừa tác dụng với HNO3
C. Vì là RH mạch vòng	 D. Vì có mùi thơm
10/ Hidrocacbon X là đồng đẳng của benzen có công thức thực nghiệm (C3H4)n. 
X có công thức phân tử nào dưới đây?
A. C12H16	B. C9H12	C. C15H20	 D. C12H16 hoặc C15H20
11/ Có các chất sau đây : Buta-1,3-dien, but-1-en, butan, toluen, etin
Chất được dùng làm monome để điều chế trực tiếp cao su buna là :
A. Buta-1,3-dien	B. But-1-en	C. Butan	D. Etin
12/ Sản phẩm của phản ứng: C6H5CH3 + Cl2 là:
 A. O-clotoluen. B. P - toluen. C. M - toluen. D. Benzyl Clorua. 
13/ Sản phẩm của phản ứng: C6H6 + Cl2 là:
 A. Clobenzen B. Hecxaclo xiclo hexan C. 1,2 điclo benzen. D. 1,3 đoclo benzene.
14/ Cao su buna – S được điều chế từ:
A.Butan + Styren B.Butin + Styren C.Buten + Styren D.Butadien 1,3 + Styren
15/ Hiện tượng gì xảy ra khi đun nóng toluen với dung dịch KMnO4:
A. dung dịch KMnO4 bị mất màu B. Có kết tủa trắng
C. sủi bọt khí D. Không có hiện tượng gì xảy ra
16/ Khi đốt một mol ankyl benzen thì .
 A. n CO2 = n H2O C. n CO2 n H2O D. n CO2 = n H2O + 3
17/ Đốt một ankyl benzen(A) thu được 9mol CO2 và 6 mol H2O. CTPT của A là.
A.C6H6 B.C7H8 C.C8H10 D.C9H12
18/ Đốt 1mol ankyl benzene thu được 6mol H2O vậy số mol CO2 sẽ là
A. 3 mol B. 6mol C. 9 mol D. 12 mol
19/ Sản phẩm chính của phản ứng:naphtalen + Br2 là:
A. 1-Bromnaphtalen. B. 2 Bromnaphtalen. C. 5,8-Brom naphtalen. D.5-Brom naphtalen.
20/Trong các hợp chất: Ankan;Akin; Benzen, loại nào tham gia phản ứng thế?
A. Chỉ có Ankan. B. Chỉ có Ankin. C. Chỉ có Benzen. D. Cả A,B,C đều đúng.
21/ Đốt cháy hoàn toàn một lượng stiren sinh ra 1,1 g khí CO2. Khối lượng stiren đã phản ứng là:
A. 0,325g B. 0,26g C. 0,32g D. 0,62g
22/ Điều chế benzen bằng cách trùng hợp hoàn toàn 5,6 lit axetilen (đktc) thì lượng benzen thu được là:
A. 26g B. 13g C. 6,5 g D. 52 g
23/ Thể tích không khí (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol benzen là:
A. 84 lít	B. 74 lít	C. 82 lít	D. 83 lít
24/ Đốt X thu được mCO: mHO = 22 : 9. Biết X không làm mất màu dung dịch brom. X là chất nào sau đây?	
A. CH3 / CH3	 B. CH2 = CH2	 C. CH º CH D. C6H6
25/ Lượng clobenzen thu được khi cho 15,6g C6H6 tác dụng hết với Cl2 (xúc tác bột Fe) hiệu suất phản ứng đạt 80% là: A. 14g	B. 16g	C. 18g	D. 20g

Tài liệu đính kèm:

  • doc100_CAU_TRAC_NGHIEM_ANCOL.doc