Đề thi thử kì thi trung học phổ thông quốc gia 2016 môn: Hóa học - Trường Thpt Sào Nam

doc 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 984Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử kì thi trung học phổ thông quốc gia 2016 môn: Hóa học - Trường Thpt Sào Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử kì thi trung học phổ thông quốc gia 2016 môn: Hóa học - Trường Thpt Sào Nam
SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT SÀO NAM
ĐỀ THI THỬ KÌ THI 
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2016 
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:.................................................................................. SBD ....................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Al = 27; S = 32; F = 19; 
Cl = 35,5; Br = 80; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
Câu 1: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
	(a) Sục khí O2 vào dung dịch H2S dư.
	(b) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2S2O3.
	(c) Cho dung dịch KMnO4 vào dung dịch HCl đặc.
	(d) Sục khí SO2 vào dung dịch KOH.
	(e) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
	(f) Cho Na2CO3 vào dung dịch H2SO4 loãng.
	Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là:
A. 4.	B. 5.	C. 2.	D. 3.
Câu 2: Quặng nào sau đây dùng để sản xuất gang?
A. Hematit.	B. Pyrit sắt.	C. Boxit.	D. Đôlômit.
Câu 3: Trong các chất sau đây, chất nào có lực bazơ lớn nhất?
A. NH3.	B. CH3NHCH3.	C. CH3NH2.	D. C6H5NH2.
Câu 4: Chất nào sau đây khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ?
A. Protit	B. Saccarozơ.	C. Xenlulozơ	D. Tinh bột.
Câu 5: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. H2S.	B. Na2SO4.	C. SO2.	D. H2SO4.
Câu 6: Trong các hợp chất sau, chất nào không được sử dụng trong công nghiệp thực phẩm, nước giải khát ?
A. CH3OH.	B. C2H5OH.	C. NaHCO3.	D. Saccarozơ.
Câu 7: Cho các phản ứng sau:
	(a) Axetilen + dung dịch AgNO3/NH3 	
	(b) Sục CO2 vào dung dịch C6H5ONa 
	(c) Stiren + dung dịch KMnO4 	
	(d) Toluen + dung dịch KMnO4 ( đun nóng) 
	(e) Benzen + dung dịch KMnO4 ( đun nóng) 
	 (g) Anilin + dung dịch Br2 
	(h) Butađien + dung dịch AgNO3/NH3 
	Số phản ứng tạo ra chất kết tủa là:
A. 6.	B. 4.	C. 5.	D. 7.
Câu 8: Cho 100 ml dung dịch X gồm NaF 1M, KCl 1M tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:
A. 27,05 gam.	B. 28,7 gam.	C. 14,35 gam.	D. 10,8 gam.
Câu 9: Cho hỗn hợp Fe và Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là:
A. HNO3.	B. Fe(NO3)3.	C. Cu(NO3)2.	D. Fe(NO3)2.
Câu 10: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl?
A. CaCO3.	B. FeS.	C. CuS.	D. CuO.
Câu 11: Ấm đun nước lâu ngày thường có một lớp cặn vôi dưới đáy. Để loại bỏ cặn, có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A. Nước vôi trong.	B. Ancol etylic.	C. Giấm.	D. Nước Javel.
Câu 12: Đipeptit X có công thức H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X là
A. Gly-Ala.	B. Gly-Val.	C. Ala-Gly.	D. Val-Gly.
Câu 13: Trong các kim loại sau đây, kim loại nào có tính khử mạnh nhất?
A. Ag.	B. Fe.	C. Al.	D. Mg.
Câu 14: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1,2 tấn polietilen với hiệu suất phản ứng bằng 75%. Giá trị của m là:
A. 0,96 tấn.	B. 1,6 tấn.	C. 1,8 tấn.	D. 0,9 tấn.
Câu 15: Trường hợp nào sau đây thu được kim loại Natri ?
A. Điện phân dung dịch NaCl.	B. Điện phân nóng chảy NaCl.
C. Cho Mg tác dụng với dung dịch NaCl.	D. Nhiệt luyện NaHCO3.
Câu 16: Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4 một thời gian, khối lượng thanh Zn giảm 0,1 gam so với khối lượng ban đầu. Khối lượng Zn đã phản ứng là:
A. 1,3 gam.	B. 6,5 gam.	C. 3,25 gam.	D. 0,1 gam.
Câu 17: Anion X2- có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p6. Bản chất liên kết giữa X với hiđro là:
A. Cho nhận	B. Cộng hóa trị có phân cực
C. Ion	D. Cộng hóa trị không phân cực
Câu 18: Đun 3,0 gam CH3COOH với 4,6 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc), thu được m gam CH3COOC2H5. Biết hiệu suất của phản ứng este hóa đạt 50%. Giá trị của m là:
A. 4,4	B. 1,1	C. 8,8	D. 2,2
Câu 19: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch nước brom
A. Etilen, butan, đivinyl.	B. Etilen, axetilen, etilenglycol.
C. Axetilen, isopren, phenol.	D. Metan, benzen, etilen.
Câu 20: Cho 100 ml dung dịch - amino axit X nồng độ 1M tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch NaOH 8%, sau phản ứng thu được 11,1 gam muối. Công thức của X là:
A. (H2N)2-C3H5-COOH.	B. H2N-CH2- CH2-COOH.
C. CH3CH2CH(NH2)-COOH.	D. H2N-CH(CH3) -COOH.
Câu 21: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. Trong phản ứng này xảy ra
A. Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.	B. Sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu
C. Sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+	D. Sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch KOH, thu được 3,36 lít H2(đktc). Giá trị của m là:
A. 2,025.	B. 6,075.	C. 2,7.	D. 4,05.
Câu 23: Khi sử dụng nhiều các loại nguyên liệu hóa thạch để làm nhiên liệu như: khí thiên nhiên, dầu mỏ, than đá...sẽ gây ra chủ yếu hiện tượng gì trong thiên nhiên?
A. Hiệu ứng nhà kính.	B. Hiện tượng ô nhiễm đất.
C. Hiện tượng ô nhiễm nguồn nước.	D. Hiện tượng thủng tầng ozon.
Câu 24: Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng sẽ xuất hiện màu:
A. Tím.	B. Vàng.	C. Xanh.	D. Đỏ.
Câu 25: Phân tử nào sau đây có đồng phân hình học?
A. Stiren.	B. But-1-en.	C. But-2-en.	D. propen.
Câu 26: Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là:
A. Au.	B. Al.	C. Ag.	D. Cu.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
Các peptit đều có phản ứng màu biure.
Fructozo có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag.
Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O với số mol bằng nhau.
Mỡ động vật và dầu thực vật đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
Số phát biểu đúng là:
A. 2.	B. 4.	C. 1.	D. 3.
Câu 28: Dung dịch H2SO4 0,005M có pH là:
A. 2,6.	B. 2.	C. 2,3.	D. 1.
Câu 29: Chất nào sau đây không lưỡng tính?
A. CH3COONH4.	B. CrO3.	C. NaHCO3.	D. Zn(OH)2.
Câu 30: Loại tơ nào sau đây thuộc loại polieste
A. Tơ nitron.	B. Tơ Nilon-6,6.	C. Tơ capron.	D. Tơ lapsan.
Câu 31: Cho các mệnh đề sau:
	(a) Cho 2 miếng Zn có cùng khối lượng lần lượt vào cốc (1) đựng dung dịch H2SO4 loãng, dư và cốc (2) đựng dung dịch H2SO4 loãng, dư có thêm vài giọt dung dịch CuSO4 thì thấy khí ở cốc (1) thoát ra ít hơn khí ở cốc (2). 
	(b) Ở điều kiện thường, các kim loại đều nặng hơn nước. 
	(c) Số đồng phân tăng dần: C4H10, C4H9Cl, C4H10O, C4H11N. 
	(d) Cho ure vào dung dịch nước vôi trong sinh ra kết tủa. 
	(e) Phản ứng nhiệt phân muối amoni luôn tạo ra khí NH3. 
	(g) HF, HCl, HBr, HI là các axit mạnh, tính axit tăng dần từ HF đến HI. 
	Số mệnh đề đúng là
A. 2	B. 4	C. 5	D. 3
Câu 32: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất sau: HCOOH, CH3COOH, HCl, C6H5OH (phenol) và pH của các dung dịch trên được ghi trong bảng sau:
Chất
X
Y
Z
T
pH dung dịch nồng độ 0,01M, 250C
6,48
3,22
2,00
3,45
	Nhận xét nào sau đây đúng?
A. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic.	B. Y cho được phản ứng tráng gương.
C. Z tạo kết tủa trắng với nước brom.	D. T tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3.
Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau:
Nung NH4NO3 rắn
Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư.
Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc.
Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3 dư. 
Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
Cho Cu vào dung dịch HCl 
Cho từ từ Na2CO3 vào dung dịch HCl
	Số thí nghiệm chắc chắn sinh ra chất khí là:
A. 4	B. 6	C. 3	D. 5
Câu 34: Thủy phân 44 gam hỗn hợp hai este cùng công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch KOH dư. Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H2SO4 đậm đặc ở 1400C, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong Z là:
A. 42,2 gam	B. 50,0 gam	C. 53,2 gam	D. 34,2 gam.
Câu 35: Hỗn hợp X gồm axetilen và vinyl axetilen có tỉ khối hơi so với H2 là 18,2. Lấy 11,2 lít X (đktc) trộn với 4,48 lít H2 (đktc) rồi cho vào bình kín có sẵn xúc tác Ni, đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 là 15,5. Dẫn Y qua dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 trong NH3 dư, sau khi AgNO3 phản ứng hết thu được m gam kết tủa và 8,512 lít khí Z ( đktc) thoát ra. Z phản ứng tối đa với 89,6 gam Br2/CCl4. Giá trị của m là:
A. 41,54	B. 20,77	C. 41,74	D. 41,46
Câu 36: Cho hình vẽ, mô tả thí nghiệm như sau:
	 Nước có màu hồng
	 Nước cất có pha sẵn phenolphtalein.
Hình vẽ mô tả thí nghiệm để chứng minh
A. Tính bazơ của NH3.	B. Tính axit của HCl.
C. Tính tan nhiều trong nước của NH3.	D. Tính tan nhiều trong nước của HCl.
Câu 37: Hiđrocacbon X tác dụng với O2 ( t0C, xúc tác) được chất Y. Cho Y tác dụng với H2 thu được chất Z. Cho Z qua chất xúc tác thích hợp thu được hiđrocacbon E là monome để tổng hợp caosubuna. Nhận xét nào sau đây về X,Y, Z, E không đúng?
A. E có thể tạo ra trực tiếp từ butan.
B. X phản ứng được với H2O tạo Z.
C. Y là hợp chất no, mạch hở.
D. X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa.
Câu 38: Aminoaxit đơn chức X chứa 15,73% N về khối lượng. X tạo octapeptit Y. Y có phân tử khối là:
A. 657	B. 586	C. 712	D. 568
Câu 39: Este X hai chức, mạch hở có công thức phân tử C6H8O4 không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương, được tạo ra từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Đun Y với H2SO4 đậm đặc ở 1700C không thu được anken, Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. 
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Trong X có 2 nhóm –CH3.
B. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom.
C. Chất Y là ancol etylic.
D. Trong phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba trong X có số mol của Ba bằng một nữa số mol của hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tan hết trong nước, thu được dung dịch Y và khí H2. Cho toàn bộ khí H2 tạo ra đi qua một ống chứa 0,3 mol CuO và 0,2 mol FeO nung nóng, sau phản ứng thu được 33,6 gam chất rắn trong ống. Đem toàn bộ dung dịch Y cho vào một dung dịch chứa 0,2 mol HCl, 0,02 mol AlCl3 và 0,05 mol Al2(SO4)3 thu được y gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của y là:
A. 58,22	B. 52,30	C. 37,58	D. 41,19
Câu 41: Cho hỗn hợp A gồm 3 chất hữu cơ X, Y, Z (chứa C, H, O) có phân tử khối theo thứ tự trên lập thành cấp số cộng. Khi đốt cháy một lượng A với tỉ lệ bất kì X, Y, Z đều thu được CO2 và H2O có tỉ lệ khối lượng là 44: 9. Cho A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn đều tạo ra một sản phẩm hữu cơ T duy nhất trong dung dịch.
	Hỗn hợp B gồm X và một anđêhit đơn chức. Cho 18,4 gam B tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 128,8 gam kết tủa. Mặt khác 18,4 gam B phản ứng hết với H2 (Ni, t0C) thu được hỗn hợp D. Cho D tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc).
	Phần trăm khối lượng của X trong B là:
A. 63,04%	B. 35,54%	C. 10,43%	D. 31,52%
Câu 42: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một tetrapeptit A và một pentapeptit B bằng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn, thu được ( m + 23,7) gam hỗn hợp muối của Glyxin và Alanin. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được Na2CO3 và hỗn hợp Y gồm CO2, H2O, N2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp hơi Y đi rất chậm qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư, thấy khối lượng bình tăng 84,06 gam và có 7,392 lít một khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi bình. Thành phần phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp X là:
A. 53,06%.	B. 35,37%.	C. 30,95%.	D. 55,92%.
Câu 43: Hòa tan hoàn toàn 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO3 50,4%, sau khi kim loại tan hết thu được dung dịch X. Cho 500 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của muối Fe(NO3)3 có trong dung dịch X gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 11%	B. 15%	C. 29%	D. 44%
Câu 44: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no , mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai nhóm trong số các nhóm -CH2OH, -CHO, -COOH. Đốt cháy hoàn toàn 17,1 gam X thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Cho 17,1 gam X tác dụng hết với Na dư, thu được 2,8 lít H2 (đktc). Mặt khác, cho 17,1 gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 9,0	B. 4,5	C. 12,6	D. 6,3
Câu 45: Dung dich X chứa NaHCO3 và Na2CO3. Dung dịch Y chứa HCl 1,5M và H2SO4 1,0M.
Thực hiện 2 thí nghiệm sau:
	+ Cho từ từ 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y thu được 5,6 lít CO2 (đktc).
	+ Cho từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X thu được 3,36 lít CO2 (đktc).Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:
A. 92,25	B. 68,95	C. 121,80	D. 62,70
Câu 46: Hỗn hợp X gồm 4 chất hữu cơ đều có cùng công thức phân tử C2H8O3N2. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,5M và đun nóng, thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 6,72 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 3 amin. Cô cạn toàn bộ dung dịch Y thu được 29,28 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của V là:
A. 840	B. 960	C. 420	D. 480
Câu 47: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 trong điều kiện không có không khí thu được 28,92 gam hỗn hợp Y. Chia hỗn hợp Y thành hai phần. Phần một tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,008 lít H2 (đktc) và 3,36 gam chất rắn không tan. Phần hai tác dụng vừa đủ với 608 ml dung dịch HNO3 2,5M thu được 3,808 lít khí NO (đktc) và dung dịch Z chứa m gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 101	B. 102	C. 100	D. 99
Câu 48: Hỗn hợp X gồm Cu2O, FeO, M (kim loại M có hóa trị không đổi), trong X số mol của ion O2- gấp 2 lần số mol M. Hòa tan 77,1 gam X trong dung dịch HNO3 loãng dư thấy có 3 mol HNO3 phản ứng, sau phản ứng thu được 236,7 gam hỗn hợp muối và 4,48 lít NO (đktc). Tính phần trăm khối lượng của M trong X.
A. 24,5%	B. 50,58%	C. 25,29%	D. 16,86%
Câu 49: Có hai bình điện phân mắc nối tiếp (1) và (2):
	- Bình (1) chứa 38 ml dung dịch NaOH 0,5M.
	- Bình (2) chứa dung dịch 2 muối Cu(NO3)2 và NaCl có tổng khối lượng chất tan là 258,2 gam.
Điện phân điện cực trơ có màng ngăn đến khi bình (2) có khí thoát ra ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở bình (1), định lượng xác định nồng độ NaOH sau điện phân là 0,95M (nước bay hơi không đáng kể). Cho dung dịch ở bình (2) phản ứng với lượng dư bột Fe, sau phản ứng khối lượng bột Fe bị hòa tan là m gam và thoát ra khí NO ( sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:
A. 19 gam	B. 11 gam	C. 7 gam	D. 16,8 gam
Câu 50: Hòa tan hoàn toàn 216,55 gam hỗn hợp KHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước được dung dịch X. Cho m gam hỗn hợp Y gồm Mg, Al, MgO, Al2O3 (trong đó oxi chiếm 64/205 về khối lượng) tan hết vào X, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa và 2,016 lít hỗn hợp khí T có tổng khối lượng 1,84 gam gồm 5 khí (đktc), trong đó về thể tích H2, N2O, NO2 lần lượt chiếm 4/9, 1/9 và 1/9. Cho BaCl2 dư vào Z thu được 356,49 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của nguyên tố Mg có trong Y gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 30	B. 35	C. 20	D. 40
--------------------------------------- 
 ----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docThi_thu_thang_6_2016.doc