1 TRƯỜNG THPT CẨM THỦY 1 Thầy DongHuuLee ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) TỔNG ÔN KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: HÓA HỌC . ĐỀ SỐ 6 Thời gian làm bài : 90 phút,không kể thời gian phát đề. Họ và tên thí sinh:.......................................................................................... Số báo danh:................................................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137. C©u 1 : Khi đốt nóng, khí Cl2 không tác dụng trực tiếp với A. O2 B. Kim loại Al. C. Kim loại Fe. D. Kim loại Na. C©u 2 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, E,E ở dạng dung dịch với dung môi nước: Thuốc thử X Y Z E F Dung dịch NaHCO3 Không sủi bột khí Không sủi bột khí sủi bột khí Không sủi bột khí Không sủi bột khí Dung dịch AgNO3/NH3 đun nhẹ Không có kết tủa Ag Ag Không có kết tủa Không có kết tủa Cu(OH)2 lắc nhẹ Cu(O H)2 không tan Cu(OH)2 không tan Cu(OH)2 tan tạo dung dịch xanh lam Cu(OH)2 tan tạo dung dịch xanh lam Cu(OH)2 không tan Nước brom Không có kết tủa Không có kết tủa Không có kết tủa Không có kết tủa có kết tủa Các chất X, Y, Z, E,F lần lượt là: A. Axit axetic, fructozơ, axit fomic, ancol etylic, phenol. B. Etyl axetat,glucozơ,axit axetic, etylen glycol, anilin. C. Etyl axetat, glucozơ, axit fomic, glixerol,phenol. D. Etyl fomat, glucozơ, axit fomic, glixerol, anilin. C©u 3 : Thực hiện các thí nghiệm sau : (1) Cho dung dịch Fe3O4 vào dung dịch HI. (2) Đốt Ag2S trong khí O2. (3) Cho khí NH3 đi qua bột CuO nung nóng. (4) Cho dung dịch K2Cr2O7 vào dung dịch HCl đặc ,đun nóng. (5) Cho Na2S2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng. Số thí nghiệm sinh ra đơn chất là? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 C©u 4 : Aspirin là loại dược phẩm có tác dụng giảm đau,hạ sốt ,chống viêm.Axit axetylsalixylic là thành phần chính của aspirin,nó được tổng hợp từ phenol.Phân tích nguyên tố cho thấy trong axit axetylsalixylic có chứa 60%C; 4,445H;35,565%O.Công thức cấu tạo phù hợp của axit axetylsalixylic là A. C6H4(COOH)(OCOC2H5) (thơm). B. C6H4(OH)(COOH) thơm. C. C6H4(COOH)(OCOCH3) (thơm). D. C6H4(OH)(OCOCH3) (thơm). C©u 5 : Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho) X + 4NaOH 0t → Y + Z + T + 2NaCl + X1. (1) Y + 2[ Ag(NH3)2]OH 0t → C2H4NO4Na + 2Ag↓ + 3NH3 + H2O. (2) Chất Điểm Mã đề thi 206-V3 2 Z + HC1 0t → C3H6O3 + NaCl (3) T + Br2 + H2O 0t →C2H4O2 + 2HBr. (4) Phân tử khối của X là A. 225. B. 231. C. 220. D. 227. C©u 6 : Ankađien là các hiđrocacbon không no,mạch hở có công thức chung là A. n 2n 2C H (n 3)− ≥ B. CnH2n+2 ( n 1)≥ C. n 2nC H (n 2)≥ D. n 2n 2 C H (n 2) − ≥ C©u 7 : Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng với H2SO4 loãng? A. S B. FeS. C. Cu D. CuS. C©u 8 : Cho dãy các chất :H2O, H2,CO2,HCl,N2,O2,NH3.Số chất trong dãy mà phân tử có liên kết cộng hóa trị phân cực là A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 C©u 9 : Chất nào sau đây không tác dụng với ancol etylic? A. C2H5OH. B. CH3COOH C. NaOH. D. Na C©u 10 : Chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính? A. Na2CO3 B. Al(OH)3 C. (NH4)2CO3. D. NaHCO3 C©u 11 : X,Y,Z là 3 axit cacboxylic đơn chức,cùng dãy đồng đẳng( MX< MY< MZ),T là este tạo bởi X,Y,Z với một ancol no,ba chức ,mạch hở E.Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X,Y,Z,T (trong đó Y,Z có cùng số mol)bằng lượng vừa đủ khí O2 thu được 22,4 lít CO2(đktc) và 16,2 gam H2O.Mặt khác,đun nóng 26,6 gam M với lượng dư AgNO3/NH3 ,sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 21,6 gam Ag.Mặt khác ,cho 13,3 g M phản ứng hết với 400ml dung dịch NaOH 1M đun nóng thu được dung dịch N.Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan.Giá trị của m gần nhất với A. 16,74 B. 38,04 C. 25,10 D. 24,74 C©u 12 : Cation kim loại nào sau đây không bị Al khử thành kim loại? A. Mg2+ B. Cu2+ C. Ag+ D. Fe2+ C©u 13 : Cho 20,55 gam Ba vào lượng dư dung dịch MgSO4 .Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 43,65 B. 8,70 C. 3,60 D. 34,95 C©u 14 : Cho phản ứng hóa học : 4Cr + 3O2 0 t → 2Cr2O3 Trong phản ứng này xảy ra A. Sự oxi hóa Cr và sự oxi hóa O2 B. Sự oxi hóa Cr và sự khử O2. C. Sự khử Cr và sự oxi hóa O2. D. Sự khử Cr và sự khử O2. C©u 15 : Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít CO2(đktc) vào dung dịch chứa x mol Ca(OH)2 ; y mol NaOH và x mol KOH.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ,thu được dung dịch chứa 32,3 gam muối(không có kiềm dư) và 15 gam kế tủa.Bỏ qua sự thủy phân của các ion,tỉ lệ x :y có thể là A. 49:33 B. 8:3 C. 2:3 D. 4:1 C©u 16 : Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức) và este Z được tạo từ X và Y(trong M, oxi chiếm 43,795% về khối lượng).Cho 10,96 gam M tác dụng vùa đủ với 40g dung dịch NaOH 10%,tạo ra 9,4 gam muối.Công thức của X và Y lần lượt là A. CH2=CH-COOH và C2H5OH B. CH3COOH và C2H5OH C. C2H5COOH và CH3OH D. CH2=CH-COOH và CH3OH C©u 17 : Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong thành phần của protein có chứa nguyên tố nitơ. B. Trong quá trình quang hợp,cây hấp thụ khí CO2 và giải phóng ra khí O2. C. Phenol tham gia phản ứng cộng hợp với nước brom tạo kết tủa trắng. D. Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo. C©u 18 : Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm:Al2O3,ZnO,Fe2O3,CuO nung nóng.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ,thu được hỗn hợp rắn Y gồm A. Al2O3,ZnO,Fe2O3,Cu . B. Al2O3,Zn,Fe,Cu. C. Al,Zn,Fe,Cu. D.Al2O3,ZnO,Fe,Cu. C©u 19 : Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm 3 ancol cần dùng V lít O2 thu được H2O và 12,32 lít CO2.Mặt khác,cho 0,5 mol X trên tác dụng hết với Na,sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 12,32 lít H2.Các khí đo ở đktc.Giá trị của V gần nhất với A. 12,31 B. 8,95 C. 17,91 D. 15,11 C©u 20 : Hỗn hợp X gồm axit oxalic,axit axetic, axit acrylic và axit malonic ( COOH – CH2-COOH).Cho 0,25 mol X phản ứng hết với lượng dư dung dịch NaHCO3 thu được 0,4 mol CO2.Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X trên cần dùng vừa đủ 0,4 mol O2,thu được CO2 và 7,2 gam H2O.Phần trăm khối lượng của axit oxalic trong X là A. 56,73% B. 64,90% C. 21,63% D. 43,27% 3 C©u 21 : Cho dung dịch X chứa 0,3 mol Na+; 0,1 mol Ba2+;0,05 mol Mg2+; 0,2 mol Cl- và x mol NO3 - .Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan.Giá trị của m là A. 68,6(g) B. 53,7(g) C. 44,4(g) D. 48,9(g) C©u 22 : Môi trường không khí,đất,nước xung quanh một số nhà máy hóa chất thường bị ô nhiễm nặng bởi khí độc ,ion kim loại nặng và các hóa chất.Biện pháp nào sau đây không thể chống ô nhiễm môi trường ? A. Thay đổi công nghệ sản xuất, sử dụng nhiên liệu sạch. B. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả. C. Xả chất thải trực tiếp ra sông,hồ biển. D. Có hệ thống xử lí chất thải trước khí xả ra ngoài không khí,sông,hồ và biển. C©u 23 : Cho m gam bột Fe vào 100ml dung dịch CuSO4 1M.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và 9,2 gam chất rắn Y.Giá trị của m là A. 5,6 B. 11,2 C. 2,8 D. 8,4 C©u 24 : Tính chất nào sau đây không phải của dung dịch axit axetic? A. Tác dụng với CaCO3. B.Trùng hợp. C.Có vị chua. D.Hóa đỏ quỳ tím. C©u 25 : Cho các phát biểu sau : (a) Xenlulozơ trinitrat có chứa 16,87 % nitơ.(b) Xenlulozơ triaxetat là polime nhân tạo.(c) Đipeptit mạch hở có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. (d) Tơ nilon -6,6 được tạo ra do phản ứng trùng hợp.(e) Thủy tinh hữu cơ có thành phần chính là poli(metyl metacrylat). Số phát biểu sai là A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 C©u 26 : Anilin là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp nhuộm( phẩm azo, đen anilin),polime( nhựa aniline – fomandehit .),dược phẩm( streptoxit.).Công thức của anilin là A. C6H5OH ( thơm). B. CH3-CH(NH2)-COOH. C.C6H5-NH2 (thơm). D.C6H5-NO2. C©u 27 : Cho các phát biểu sau:(a) Glyxin là một chất có tính lưỡng tính.(b) Ở nhiệt độ thường,etan không phản ứng với nước brom.(c) Ở nhiệt độ thường,eten phản ứng được với dung dịch KMnO4.(d) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong glixerol. Số phát biểu đúng là? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 C©u 28 : Thực hiện phản ứng xà phòng hóa hoàn toàn 0,15 mol tristearin bằng dung dịch NaOH dư ,đun nóng thu được tối đa khối lượng glixerol là A. 9,2(g). B. 13,5(g) C. 13,8(g) D. 4,6(g) C©u 29 : Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Mg và Fe vào 800ml dung dịch chứa CuCl2 0,5 M và HCl 1M .Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai kim loại .Khối lượng của Mg trong m gam hỗn hợp X là A. 13,8. B. 7,2 C. 14,4. D. 12,0 C©u 30 : Cho 2,13 gam P2O5 tác dụng với 80 ml dung dịch NaOH1M.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa m gam muối.Bỏ qua sự thủy phân của các ion,giá trị của m là A. 2,46 B. 4,37 C. 4,48 D. 4,70 C©u 31 : Cho phương trình hóa học: X + 2Y →Z + T.Ở thời điểm ban đầu ,nồng độ chất X là 0,2 mol/l.Sau 40 giây,nồng độ chất x là 0,04 mol/l.Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là: A. 1,0.10-5 mol/l.s B. 4.10-3 mol/l.s C. 4.10-4 mol/l.s D. 5.10-3 mol/l.s C©u 32 : Hỗn hợp M gồm CH3-CH2-OH, CH2=CH-CH2-OH,CH3COOH, CH2 = CH-COOH, HCOOCH3.Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp M cần dùng vừa đủ 0,4 mol O2, thu được 0,35 mol CO2 và 0,35 mol H2O.Mặt khác,cho m gam M trên tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x%.Giá trị của x là A. 68,40. B. 34,20 C. 8,55 D. 17,10 C©u 33 : Cặp công thức và tên gọi không phù hợp là A. CH3COOC2H5; etylaxetat. B. CH3-CH2-NH-CH3;isopropylamin. C. CH3-CH2-CH2-OH; ancol propylic. D. C2H5-O-C2H5; ddietyleetee. C©u 34 : Hợp chất có phản ứng tráng bạc là A. CH3-COO-C2H5. B. CH3COOH. C. CH3-CHO. D. C2H5OH. C©u 35 : Hòa tan m gam hỗn hợp bột X gồm Al và K vào nước dư.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y; 6,72 lít H2(đktc) và còn lại 0,12m gam chất rắn không tan.Giá trị của m là A. 8,71. B. 17,42. C. 11,25. D. 22,50. C©u 36 : Phát biểu nào sau đây sai ? A. Các kim loại kiềm đều có mạng lập phương tâm khối. B. Phèn chua có công thức hóa học là (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được 2 muối. D. Thành phần chính của quặng xeđerit là FeCO3. C©u 37 : Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn hợp M gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở) bằng dung 4 dịch KOH vừa đủ rồi cô cạn cẩn thận thì thu được ( m + 11,42)g hỗn hợp muối khan của Val và Ala.Đốt cháy hoàn toàn muối muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được K2CO3 ; 2,464 lít N2 (đktc) và 50,96 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O.Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp M có thể là A. 54,54% B. 55,24% C. 64,59% D. 45,98% C©u 38 : Cho 9 gam CH3COOH tác dụng vừa đủ với NaOH thu được m gam muối.Giá trị của m là A. 12,3 B. 8,20 C. 15,0 D. 12,5 C©u 39 : Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? A. CH3-COOH B. CH3-CH3 C. CH3-O-CH3. D. C2H5OH C©u 40 : Cho C2H5OH tác dụng với CuO nung nóng thì thu được anđehit có CTCT thu gọn là A. CH3-CHO B. HCOOH C. CH3COOH D. C2H5-CHO C©u 41 : Ancol etylic,tinh bột,axit axetic,saccarozơ là hợp chất hữu cơ được sử dụng thường xuyên trong đời sống hàng ngày.Trong các hợp chất này, hợp chất không tan trong nước nguội là A. Tinh bột. B. Axit axetic. C. Ancol etylic. D. Saccarozơ. C©u 42 : Hỗn hợp M gồm axit axetic, ancol metylic và este đơn chức X. Đốt cháy hoàn toàn 2,44 gam M cần 0,09 mol O2 và thu được 1,8 gam H2O. Nếu lấy 0,1 mol M đem phản ứng với Na dư thì thu được 0,672 lít H2 (đktc). Phần trăm số mol của axit axetic trong hỗn hợp M là A. 24,59% B. 40,00% C. 25,00% D. 20.00% C©u 43 : Cho các phát biểu sau:(a) Phân đạm NH4NO3 không nên bón cho đất chua. (b) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng phần trăm K2O ứng với lượng kali có trong thành phần của nó.(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.(d) Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 C©u 44 : Amino axit X ( mạch C không phân nhánh) là nguyên liệu dùng để sản xuất một loại gia vị dùng nhiều trong đời sống, trong phân tử X chứa một nhóm -NH2 và hai nhóm –COOH. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch chứa 18,35 gam muối.Công thức hóa học phù hợp với điều kiện của X là A. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH C. HOOC- CH2-CH(NH2)-COOH. D. HOOC-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH. C©u 45 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế CO2 từ CaCO3 và HCl: Khí CO2 sinh ra thường có lẫn hơi nước và hiđroclorua .Để thu được khi CO2 khô thì bình (1) chứa chất X và bình (2) chứa chất Y lần lượt là các dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch Na2CO3 bão hòa và dung dịch H2SO4 đặc. B. Dung dịch NaHCO3 bão hòa và dung dịch H2SO4 đặc. C. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch Na2CO3 bão hòa. D. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaHCO3 bão hòa. C©u 46 : Tiến hành các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường : (1) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3.(2) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch K2Cr2O7. (3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3. (4) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch Al2 (SO4)3. (5) Cho dung dịch KOH vào dung dịch FeSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ,có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa ? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 C©u 47 : Trong các chất sau đây,chất nào không tác dụng với Na ở điều kiện thường? A. C2H5NH2 B. C2H4(OH)2. C. C2H5OH. D. CH3COOH. C©u 48 : Cho các chất : Cr2O3,Cr,Al,Al2O3,CuO,CrO3,NaHS,NaH2PO4.Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng là A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 C©u 49 : Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ ,thu được khí X.Hấp thụ khí X vào dung dịch Ba(OH)2 dư ,sau phản ứng hoàn toàn thu được 43,4 gam kết tủa .Giá trị của m là A. 13,2 gam. B. 48,0 gam. C. 12,0 gam. D. 24,0 gam. C©u 50 : Nguyên tố X thuộc chu kì 2,nhóm VA.Tổng số hạt mang điện trong một nguyên tử nguyên tố X là A. 7 B. 14 C. 15 D. 21 ---HÉT--- 5 BẢNG TỔNG HỢP ĐÁP ÁN 1 A 2 C 3 C 4 B 5 D 6 A 7 B 8 C 9 B 10 A 11 D 12 A 13 A 14 B 15 D 16 D 17 C 18 B 19 D 20 D 21 B 22 C 23 D 24 B 25 D 26 C 27 A 28 C 29 C 30 D 31 B 32 D 33 B 34 B 35 C 36 B 37 D 38 A 39 A 40 A 41 A 42 D 43 A 44 A 45 B 46 C 47 A 48 C 49 C 50 B
Tài liệu đính kèm: