Tổng hợp Đề thi học kỳ 2 môn: Hóa học 8

doc 8 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1317Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp Đề thi học kỳ 2 môn: Hóa học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tổng hợp Đề thi học kỳ 2 môn: Hóa học 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THCS 
Lớp: 8.
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 
Môn: Hóa học 8 
Thời gian làm bài: 45 phút; 
Họ và tên: ..
Điểm
Lời phê của thầy giáo
Trắc nghiệm: (3,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5đ) Trong số những chất dưới đây, chất nào làm quỳ tím hóa đỏ:
HNO3 B. Ca(OH)2 C. H2O D. NaCl
Câu 2: (0,5đ): Nhóm các chất nào sau đây chỉ gồm các oxit
CaO, CO2, SO2, Fe2O3 B. CaO, CO2, Na2S, 
C. CO2, SO2, FeS D. NaOH, CaO, CO2
Câu 3: (0,5đ) Dãy các chất nào sau đây chỉ gồm các axit và bazo:
A. K2SO4, H2S04, Mg(OH)2, Al(OH)3 
B. Mg(OH)2, H2S04, NaHCO3, H3PO4
C. Mg(OH)2, Al(OH)3, H2S04, NaHCO3
D. Mg(OH)2, Al(OH)3, H2S04, H3PO4
Câu 4: (0,5đ) Số mol NaOH có trong 50g dung dịch NaOH 40% là:
A. 2 mol B. 1,5 mol C. 1 mol D. 0,5 mol 
Câu 5: (1,5đ) Chọn ở cột 2 để ghép với 1 phần của câu ở cột 1 cho phù hợp:
Cột 1
Cột 2
a, Dung dịch là:
1, Số gam chất tan có trong 1 lít dd
b, Độ tan của 1 chất trong nước là:
2, Số gam chất tan có trong 100g dd
c, Nồng độ % cho biết:
3, Hỗn hợp đồng nhất giữa dung môi và chất tan.
4, Số gam chất tan trong 100g nước để tạo thành dd bão hòa ở t0 xác định
Phần tự luận: 6,5 điểm
Câu 6: (3đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng, cho biết loại phản ứng:
a, Zn + .. ZnCl2 + .. loại pư:
b, ..+.. Al2O3 loại pư:
c, KClO3 ..+ .. loại pư:
d, ..+ H2O H3PO4 loại pư: 
Câu 7: (3,5đ) Hòa tan 6,5g Zn trong dung dịch HCl 14,6%.
a, Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc.
b, Tính khối lượng dung dịch HCl 14,6% cần dùng
(Zn=65; H=1; Cl=35,5; Na=23, O=16)
ĐỀ 2
Trắc nghiệm: (3,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5đ) Trong số những chất dưới đây, chất nào làm quỳ tím hóa đỏ:
HNO3 B. Ca(OH)2 C. H2O D. NaCl
Câu 2: (0,5đ): Nhóm các chất nào sau đây chỉ gồm các oxit
CaO, CO2, SO2, Fe2O3 B. CaO, CO2, Na2S, 
C. CO2, SO2, FeS D. NaOH, CaO, CO2
Câu 3: (0,5đ) Dãy các chất nào sau đây chỉ gồm các axit và bazo:
A. K2SO4, H2S04, Mg(OH)2, Al(OH)3 
B. Mg(OH)2, H2S04, NaHCO3, H3PO4
C. Mg(OH)2, Al(OH)3, H2S04, NaHCO3
D. Mg(OH)2, Al(OH)3, H2S04, H3PO4
Câu 4: (0,5đ) Số mol NaOH có trong 50g dung dịch NaOH 40% là:
A. 2 mol B. 1,5 mol C. 1 mol D. 0,5 mol 
Câu 5: (1,5đ) Chọn ở cột 2 để ghép với 1 phần của câu ở cột 1 cho phù hợp:
Cột 1
Cột 2
a, Dung dịch là:
1, Số gam chất tan có trong 1 lít dd
b, Độ tan của 1 chất trong nước là:
2, Số gam chất tan có trong 100g dd
c, Nồng độ % cho biết:
3, Hỗn hợp đồng nhất giữa dung môi và chất tan.
4, Số gam chất tan trong 100g nước để tạo thành dd bão hòa ở t0 xác định
Phần tự luận: 6,5 điểm
Câu 6: (3đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng, cho biết loại phản ứng:
a, Zn + .. ZnCl2 + .. loại pư:
b, ..+.. Al2O3 loại pư:
c, KClO3 ..+ .. loại pư:
d, ..+ H2O H3PO4 loại pư: 
Câu 7: (3,5đ) Hòa tan 6,5g Zn trong dung dịch HCl 14,6%.
a, Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc.
b, Tính khối lượng dung dịch HCl 14,6% cần dùng
(Zn=65; H=1; Cl=35,5; Na=23, O=16)
ĐỀ SỐ 3
Bài 1: 	(2 điểm) Cân bằng phương trình hóa học sau đây và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
Na2O + H2O → NaOH
O2 + H2 → H2O
Al + CuCl2 → AlCl3 + Cu
KClO3 KCl + O2
Bài 2: 	(2 điểm) Từ các công thức hóa học của các oxit sau: CO2, SO2, Na2O, Fe3O4. Em hãy phân loại và gọi tên chúng theo bảng mẫu dưới đây:
Phân loại
Công thức hóa học
Tên gọi
Oxit axit
Oxit bazơ
Bài 3: 	(2 điểm) 
Em hãy viết hai phương trình phản ứng điều chế Hiđro trong phòng thí nghiệm.
Tại sao trước khi đốt khí Hiđro ta phải thử độ tinh khiết của nó? Giải thích.
Bài 4: 	(1 điểm) Tính độ tan của NaCl biết rằng ở nhiệt độ 250C thì 150 (g) nước có thể hòa tan 54 (g) NaCl để tạo thành dung dịch NaCl bão hòa.
Bài 5: 	(3 điểm) Cho 4,6 (g) kim loại Na tác dụng với nước.
Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Tính khối lượng bazơ tạo thành.
Tính thể tích khí hiđro sinh ra (đktc).
ĐỀ THI 
ĐỀ 4
Câu 1(3đ) Nêu tính chất hóa học của hidro? Viết PTPƯ minh họa.
Câu 2(3đ) Lập các PTHH sau, cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
a, Magie + oxi → Magie oxit
b, Kẽm oxit + hidro → Nước + Kẽm
c, Kali clorat → Kali clorua + oxi
Câu 3(4đ) a, Cho kẽm tác dụng vừa đủ với axit clohidric tạo thành 1,12 lit H2 (ĐKTC)
Viết PTPƯ
Tính khối lượng muối thu được
 b, Cho 1,3g kẽm tác dụng với 100g dung dịch axit clohidric 18,25%. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng? Chất nào còn dư và dư bao nhiêu g?
( Cho biết PTK của Zn = 65; H= 1; Cl = 35,5) 
********************************
ĐỀ 5
Câu 1( 2điểm) : Hãy cho biết các chất sau: Ca(OH)2, K2O, HNO3, Ba3(PO4)2, CaO, H2SO4, Fe(OH)3, KNO3 .. Chất nào là : Oxit, axit, bazo, muối?
Câu 2( 2,5điểm) : Hoàn thành các phương trình phản ứng theo các sơ đồ sau :
 a. Kẻm + axit clohiđric ----> Kẻm clorua + Hiđro
 b. Bari oxit + nước ----> Bari hiđroxit 
 c. Sắt + đồng II sunfat ----> Đồng + Sắt II sunfat 
 d. Natri + nước -----> Natri hiđroxit + Hiđro
 e. Hiđro + Oxi -----> nước
Câu 3( 2,5điểm) : 
 3.1. Nồng độ phần trăm của dung dịch là gì ? Viết công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch và cho biết các đại lượng có trong công thức .
 3.2. Hòa tan 50gam NaCl vào 150gam nước thì được dung dịch có nồng độ phần trăm là bao nhiêu?
Câu 4( 3điểm) : Khi cho kẻm vào dung dịch axit clohiđric thì thu được muối kẻm clorua và 0,672lit khí Hiđro ( ơ đktc )
 a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
 b. Tính khối lượng kẻm đã tham gia phản ứng.
 c. Nếu dùng lượng khí sinh ra đem khử hoàn toàn đồngIIoxit thì thu được bao nhiêu gam kim loại. (Biết : Zn = 65g ; Cu = 64g).
********************************
ĐỀ 5
Câu 1(3đ) Nêu tính chất hóa học của oxi? Viết PTPƯ minh họa.
Câu 2(3đ) Lập các PTHH sau, cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
a, Canxi + oxi → Canxi oxit
b, Sắt(II) oxit + hidro → Nước + Sắt
c, Kali clorat → Kali clorua + oxi
Câu 3(4đ) a, Cho kẽm tác dụng vừa đủ với 3,36 lit dung dịch axit clohidric(ĐKTC)
Viết PTPƯ
Tính khối lượng muối thu được
 b, Cho 1,3g kẽm tác dụng với 100g dung dịch axit clohidric 18,25%. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng? Chất nào còn dư và dư bao nhiêu g?
( Cho biết PTK của Zn = 65; H= 1; Cl = 35,5) 
********************************
ĐỀ 6
Câu 1( 2điểm) : Hãy cho biết các chất sau:KOH, BaO, H3PO4, CaSO4, Al(OH)3, Al2O3 , H2SO3, Al2(SO4)3.. Chất nào là : Oxit, axit, bazo, muối?
Câu 2( 2,5điểm) : Hoàn thành các phương trình phản ứng theo các sơ đồ sau ::
 a. Sắt + axit clohiđric ----> Sắt II clorua + Hiđro
 b. Caxi oxit + nước ----> Caxi hiđroxit 
 c. Kẻm + đồng II sunfat ----> Đồng + Kẻm sunfat 
 d. Kali + nước -----> Kali hiđroxit + Hiđro
 e. Hiđro + Clo -----> axit clohiđric 
Câu 3( 2,5điểm) : 
 3.1. Nồng độ mol của dung dịch là gì ? Viết công thức tính nồng độ mol của dung dịch và cho biết các đại lượng có trong công thức .
 3.2. Hòa tan 2gam NaOH vào nước thì được 100ml dung dịch NaOH có nồng độ mol là bao nhiêu?
Câu 4 ( 3điểm): Khi cho sắt vào dung dịch axit clohiđric thì thu được muối sắtIIclorua và 0,448lit khí Hiđro ( ơ đktc )
 a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
 b. Tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng.
 c. Nếu dùng lượng khí sinh ra đem khử hoàn toàn kẻm oxit thì thu được bao nhiêu gam kim loại. (Biết : Fe = 56g ; Zn = 65g)
********************************
ĐÁP ÁN
ĐỀ 1
Câu
Nội dung
Điểm
1
Tính chất hóa học của hidro? Viết PTPƯ minh họa.
-Tác dụng với oxi:
2H2 + O2 2H2O
-Tác dụng với đồng oxit
H2 + CuO H2O + Cu
0.75đ
0.75đ
0.75đ
0.75đ
2
Lập các PTHH sau, cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào
a, Magie + oxi → Magie oxit
2Mg + O2 2MgO
- Phản ứng hóa hợp	
b, Kẽm oxit + hidro → Nước + Kẽm
 ZnO + H2 → Zn + H2O
- Phản ứng thế
c, Kali clorat → Kali clorua + oxi
 2 KClO3 2KCl + 3O2
- Phản ứng phân hủy
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
3
a, PTPƯ:
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 	
Ta có nH2 = = = 0,05 mol
Theo PT: nH2 = nZnCl2 = 0,05mol
Khối lượng muối thu đươc: mZnCl2 = n.M 
 = 0,05. (65+71) = 6,8g	
b, 	Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
nZn = 0,02 mol
Từ CT: C%= . 100%
→ mct HCl = = = 18,25g
→nHCl= 0,5mol
Lập tỉ lệ: nZn/1 = 0,02 < nHCl/2= 0,25
Vậy nHCl dư, ta tính toán theo số mol của Zn
Theo PT: nZn = nZnCl2= 0,02 mol
mZnCl2 = 0,02 . ( 65+ 71) = 2,72g
Theo PT, số mol HCl đã PƯ = 0,04 mol	
→Số mol HCl dư = 0,5 – 0,04= 0,46 mol
→Khối lượng HCl dư = 0,46. 36,5 = 16,79 g
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
ĐỀ 2
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1(2 điểm)
- Oxit : K2O, CaO
- Axit : HNO3, H2SO4
- Bazo : Ca(OH)2, Fe(OH)3
- Muối : Ba3(PO4)2, KNO3
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
2(2,5 điểm)
 a. Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2
 b. BaO + H2O à Ba(OH)2 
 c. Fe + CuSO4 à Cu + FeSO4 
 d. 2Na + 2H2O à 2NaOH + H2
 e. 2H2 + O2 à 2H2O 
* Nếu phản ứng chỉ viết mà chưa cân bằng thì cho ½ số điểm
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
3(2,5 điểm)
 3.1. Nồng độ phần trăm của dung dịch là: Cho biết khối lượng chất tan có trong 100gam dung dịch.
 + Công thức tính nồng độ phần trăm : 
 C% = mct x 100 : mdd 
Trong đó : - C% là nồng độ phần trăm của dung dịch 
 - mct là khối lượng chất tan 
 - mdd là khối lượng dung dịch . 
 3.2. - Khối lượng dung dịch NaCl.
 mddNaCl = 50 + 150 = 200 (g)
 - Nồng độ phần trăm của dung dịch NaCl.
 C%NaCl = 50x100 : 200 = 25%
0,5 điểm
0,5 điểm 
0,2 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
4(3 điểm)
- nH2 = 0,672 : 22,4 = 0,03 (mol)
a. Phương trình hóa học : Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2
 1mol 1mol
b. 0,03mol 0,03mol
-mZn = 0,03 x 65 = 1,95 (g)
c. H2 + CuO à Cu + H2O 
 1mol 1mol
 0,03mol 0,03mol
-mCu = 0,03 x 64 = 1,92 (g)
* Nếu học sinh làm cách khác mà đúng kết quả thì vẫn cho điểm tối đa.
0,5 điểm 0,5 điểm
0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm
0,25 điểm 0,25 điểm
ĐỀ 3
Câu
Nội dung
Điểm
1
Tính chất hóa học của oxi? Viết PTPƯ minh họa.
-Tác dụng với phi kim:
S + O2 SO2
-Tác dụng với kim loại
3Fe + 2O2 Fe3O4
-Tác dụng với hợp chất
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
2
Lập các PTHH sau, cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào
a, Canxi + oxi → Canxi oxit
 2Ca + O2 2CaO
- Phản ứng hóa hợp 
b, Sắt(II) oxit + hidro → Nước + Sắt	
 CuO + H2 H2O + Cu
- Phản ứng thế
c, Kali clorat → Kali clorua + oxi
 2 KClO3 2KCl + 3O2
- Phản ứng phân hủy
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
3
a, PTPƯ:
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 	
Ta có nHCl = = = 0,15 mol
Theo PT: nZnCl2 = 0,075mol
Khối lượng muối thu đươc: mZnCl2 = n.M 
 = 0,075. (65+71) = 10,2 g
b, 	Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
nZn = 0,02 mol
Từ CT: C%= . 100%
→ mct HCl = = = 18,25g
→nHCl= 0,5mol
Lập tỉ lệ: nZn/1 = 0,02 < nHCl/2= 0,25
Vậy nHCl dư, ta tính toán theo số mol của Zn
Theo PT: nZn = nZnCl2= 0,02 mol
mZnCl2 = 0,02 . ( 65+ 71) = 2,72g
Theo PT, số mol HCl đã PƯ = 0,04 mol	
→Số mol HCl dư = 0,5 – 0,04= 0,46 mol
→Khối lượng HCl dư = 0,46. 36,5 = 16,79 g
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
ĐỀ 4
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1(2 điểm)
- Oxit : BaO, Al2O3 
- Axit : H3PO4, H2SO3
- Bazo : KOH, Al(OH)3
- Muối : CaSO4, Al2(SO4)3.
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
2(2,5 điểm)
 a. Fe + 2HCl à FeCl2 + H2
 b. CaO + H2O à Ca(OH)2 
 c. Zn + CuSO4 à Cu + ZnSO4 
 d. 2K + 2H2O à 2KOH + H2
 e. H2 + Cl2 à 2HCl 
 * Nếu phản ứng chỉ viết mà chưa cân bằng thì cho ½ số điểm
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
3(2,5 điểm)
 3.1: Nồng độ mol của dung dịch là: Cho biết số mol chất tan có trong 1lít dung dịch.
 + Công thức tính nồng độ phần trăm : 
 CM = nct : Vdd (l) . 
+ Trong đó : - CM là nồng độ Mol của dung dịch 
 - nct là số mol chất tan 
 - V là thể tích dung dịch 
 3.2. – Số mol của NaOH.
 mNaOH = 2 : 40 = 0,05 (mol)
 - Nồng độ mol của dung dịch NaOH.
 C%NaOH = 0,05 : 0,1 = 0,5M
0,5 điểm
0,5 điểm 
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
4(3 điểm)
- nH2 = 0,448 : 22,4 = 0,02 (mol)
a. Phương trình hóa học : Fe + 2HCl à FeCl2 + H2
 1mol 1mol
 b. 0,02mol 0,02mol
-mFe = 0,02 x 56 = 1,12 (g)
c. H2 + ZnO à Zn + H2O 
 1mol 1mol
 0,02mol 0,02mol
-mZn = 0,02 x 65 = 1,3 (g)
* Nếu học sinh làm cách khác mà đúng kết quả thì vẫn cho điểm tối đa.
0,5 điểm 0,5 điểm
0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm
0,25 điểm 0,25 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HOA_CHON_LOC_HAY_NHAT.doc