Tổng hợp Ancol

docx 43 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 4951Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp Ancol", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tổng hợp Ancol
DẠNG I: VIẾT PHẢN ỨNG CTCT GỌI TÊN
Câu 1. Viết công thức chung của:
1/ ancol no đơn chức.	2/ ancol đơn chức.	3/ ancol no.
Câu 2. Viết CTCT và gọi tên(thông thường + thay thế) các chất có cùng CTPT
1/ C3H8O	2/ C4H10O	3/C5H11OH (cho biết số ancol bậcI? bậcII? bậc III?)
Câu 3. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau dạng CTCT và ghi rõ đk của phản ứng.
 Propan–1–ol Propan–2–ol. Biết mỗi mũi tên có thể ứng với nhiều PTHH.
Câu 6. Viết PTHH thuỷ phân các chất có cùng công thức phân tử sau trong dung dịch kiềm đun nóng?
1/ C3H5Cl	2/ C3H6Cl2 	3/ C3H5Cl3
Câu 7. Cho các ancol mạch hở có CTPT: C3H8Ox. Có bao nhiêu CTCT của các ancol thỏa mãn công thức trên.
Câu 8. So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau : 
1/CH3OH, C2H5OH, CH3OCH3. 	; 2/C2H5OH, H2O, CH3OCH3.	3/C2H5OH, H2O, CH3COOH
Câu 9. Đốt cháy hòa toàn 0,1 mol ancol no X cần dùng vừa đúng 8,0 gam oxi. Tìm X?
Câu 12Viết các phương trình phản ứng và gọi tên sản phẩm hữu cơ trong các trường hợp sau:
a. propan-2-ol tác dụng với H2SO4 đặc ở 1400C
b. metanol tác dụng với H2SO4 đặc tạo đimetyl sunfat
c. propan-2-ol tác dụng với HBr và H2SO4 đặc (đun nóng)
d. 2-metyl butan-2-ol tác dụng với H2SO4 đặc ở 1800C
Câu 14. Viết CTCT các đồng phân ancol ứng với CTPT C3H8O, C4H10O, C5H12O và gọi tên theo danh pháp thay thế.
Câu 15. Viết CTCT các ancol có tên gọi sau:
a. Ancol iso-propylic, ancol etylic, ancol n-propylic, etanol, propan-1-ol.
b. 3-metylbutan-1-ol, 2-metylbutan-2-ol, pentan-1-ol, 2-metylpropan-2-ol.
Câu 16. Gọi tên các ancol sau theo danh pháp thay thế.
a. CH3-CH(OH)-CH2-CH3; CH3-CH2-CH2-CH2OH; CH3-C(CH3)2-CH2-CH(OH)-CH3.
b. CH3-CH2-CH(CH3)-OH; CH3OH, CH3-CH=CH-CH(CH3)-CH2OH
Câu 17. Hoàn thành các PTHH của các phản ứng sau:
a. CH3Cl 	+	NaOH	
b. CH3-CH2-CH2Cl	+	KOH	
c. CH3-CH2-CH2Cl	+	KOH	
d. CH3-CHCl-CH2CH3	+	NaOH	
Câu 19. Hoàn thành các PTHH của các phản ứng sau:
a. C6H5OH	+	Na	
b. C6H5OH	+	KOH	
c. C6H5OH	+	Br2	
d. C6H5OH	+	HNO3 (đặc)	
Câu 21. Viết công thức cấu tạo và gọi tên thường của ancol : C2H6O, C3H8O.
Viết công thức cấu tạo và gọi tên bậc ancol của ancol : C4H9OH, C5H12O.
Câu 22.Gọi tên thông thường (gốc chức), tên IUPAC và cho biết bậc của các ancol sau : 
 a) CH3CH2CH2CH2OH	b) CH3CH(OH)CH2CH3 	c) (CH3)3COH
d) (CH3)2CHCH2CH2OH	 	e) CH2=CH-CH2OH	g) C6H5CH2OH
 -Viết công thức cấu tạo của các ancol sau :
	a) Ancol isobutylic	 	b) Ancol isoamylic	 	 c) 2-metylhexan-3-ol
Câu 23Hãy viết công thức cấu tạo và gọi tên các ancol đồng phân ứng với công thức phân tử C4H10O, C5H12O, C6H12O
Câu 24. Viết CTCT a. Rượu bậc I có CTPT C6H14O
 b. Rượu thơm có CTPT C8H10O
 c. Rượu đa chức có CTPT C3H8O2
Câu 25.Viết CTCT a. Hợp chất đơn chúc có CTPT C4H10O và gọi tên
 b. Rượu không no có CTPT C4H8O
Câu 26 :Cho rượu A có CTPT C5H12O , A phản ứng với CuO ,t0 tạo ra B phản ứng tráng gương (dd AgNO3/NH3) .Khi tách H2O của A bằng ddH2SO4 đặc nóng chỉ thu được sản phẩm duy nhất C không làm mất màu ddBr2 ở đk thường. Tìm CTCT A, B, C viết ptpu và gọi tên A
Câu 27.Cho rượu X có CTPT C8H10O, A phản ứng với CuO, t0 tạo ra Y phản ứng tráng gương (dd AgNO3/NH3). Khi tách H2O của A bằng ddH2SO4 đặc nóng ở 1700C thu được sản phẩm Z, trùng hợp Z được polime T . Tìm CTCT X, Y, Z, T và viết ptpu
Câu 28. Điều kiện để một rượu đa chức hòa tan được Cu(OH)2/OH- : phải có 2 nhóm OH- liên kết với hai nguyên tử C gần nhau. Hãy cho biết rượu C4H10O2 có bao nhiêu CTCT hòa tan được Cu(OH)2/OH- cho dung dịch màu xanh.
Câu 29. Cho A có CTCT HO-C6H4-CH2OH .Viết ptpu của A với : ddHCl, Na, NaOH, CuO nung nóng.
Câu 30.Hãy viết các phương trình hoá học của phản ứng và gọi tên các sản phẩm hữu cơ tạo thành trong các trường hợp sau :
	a) Propan-2-ol tác dụng với H2SO4 đặc ở 140oC.
	b) Metanol tác dụng với H2SO4 đặc tạo thành đimetyl sunfat.
	c) Propan-2-ol tác dụng với KBr và H2SO4 đun nóng.
	d) Ancol isoamylic tác dụng với H2SO4 đặc ở 180oC.
BÀI 2: PHENOL
I. LÍ THUYẾT
1.	H·y viÕt c«ng thøc cÊu t¹o c¸c ®ång ph©n cã c«ng thøc ph©n tö C7H8O chøa vßng benzen. Gäi tªn vµ ph©n lo¹i chóng theo nhãm chøc.
2. 	Cho phenol t¸c dông víi hi®ro cã xóc t¸c Ni vµ ®un nãng th× thu ®­îc xiclohexanol. ViÕt ph­¬ng tr×nh ho¸ häc cña ph¶n øng vµ ®Ò nghÞ ph­¬ng ph¸p t¸ch lÊy xiclohexanol vµ thu håi phenol cßn d­ (dùa vµo tÝnh chÊt vËt lÝ vµ ho¸ häc).
3. 	H·y nhËn biÕt c¸c chÊt trong c¸c nhãm sau ®©y dùa vµo tÝnh chÊt vËt lÝ vµ ho¸ häc cña chóng :
	a) Phenol, etanol vµ xiclohexanol.	b) p-Crezol, glixerol vµ benzyl clorua.
4. Hoµn thµnh c¸c ph­¬ng tr×nh ho¸ häc cña ph¶n øng sau, vÏ râ vßng benzen :
a) o–BrC6H4CH2Br + NaOH (dd) ® 	; 	 b) p-HOCH2C6H4OH + HBr ®
c) m–HOCH2C6H4OH + NaOH (dd) ®	;	 d) p-CH3C6H4OH + Br2 (dd) ® 
5. HiÖn nay, trong c«ng nghiÖp ng­êi ta ®iÒu chÕ etanol vµ phenol nh­ thÕ nµo ? ViÕt s¬ ®å ph¶n øng ? 
Bài 1
Phênol là gì ? Phân biệt Phênol và rượu thơm ? Cho ví dụ ?
Viết công thức cấu tạo của các hợp chất thơm có cấu tạo phân tử C7H8O và gọi tên
Nêu và viết phương trình phản ứng minh hoạ tính chất hoá học của Phênol
Nêu ảnh hưởng qua lại trong phân tử Phênol. viết phương trình phản ứng minh hoạ
So sánh mức độ linh động của nguyên tử H trong nhóm - OH của Phênol và rượu Êtylic. Viết phương trình phản ứng minh hoạ
Chứng minh rằng Phênol có tính axit và là axit yếu
HO
CH2OH
Bài 2
Cho hợp chất có công thức cấu tạo
Viết phương trình phản ứng khi cho vhất này tác dụng với K; KOH; Dung dịch Br2; HCl	
Bài 3: Cho Na lần lượt vào rượu etylic; axit axetic; phenol. Trường hợp nào xảy ra phản ứng? Nếu thay bằng dung dịch NaOH; Na2CO3 thì kết quả thế nào. Viết các phương trình phản ứng 
Bài 4: a/ Từ đá vôi và các chất vô cơ cần thiết hãy điều chế phenol và axit picric 
 b/ Axit benzylic từ phenol và ngược lại 
Bài 5: Đi từ chất ban đầu là metan, các chất vô cơ và điều kiện phản ứng cần thiết hãy viết phương trình điều chế: 
a/ Nhựa phenolfomanđehit b/ Anđehit benzoic
Bài 6. Từ Tôluen và các chất vô cơ cần thiết, hãy viết các phương trình điều chế :
C6H5CH2OH b) p – CH3C6H4OH
Bài 7. a/ Từ Benzen có thể điều chế được m – Nitrophênol
 b/ Ôxi hoá Xiclohexanol bằng axit Nitric đặc thu được axit Ađipic. Viết các phương trình phản ứng
Bài 8: Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các chất lỏng:
 a/ Benzen; phenol; rượu benzylic; stiren; toluen b/ Phenol; rượu n-propylic; glixerin
Bài 9: a/ Có 2 ống nghiệm không nhãn chứa từng chất riêng biệt : rượu butylic, phenol (lỏng). Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết xem ống nghiệm nào đựng chất gì ? Viết phương trình phản ứng.
 b/ Cho 1 hỗn hợp gồm rượu butylic và phenol. Bằng phương pháp hóa học , hãy tách 2 chất đó ra khỏi nhau . Viết phương trình phản ứng.
II. Tính chất vật lí.
Bài 1. a. Trong dd rượu tồn tại bao nhiêu loại liên kết hidro. Viết công thức biểu diễn
 b. Trong hỗn hợp rượu etylic và phenol tồn tại bao nhiêu loại liên kết hidro. Viết công thức biểu diễn
Bài 2. so sánh nhiệt độ sôi của các chất cho dưới đây(sắp xếp theo chiều tăng dần):
 rượu etylic, rượu propylic, propan, clopropan, axit fomic. Giải thích 
DẠNG 2: VIẾT CHUỔI PHẢN ỨNG CTCT GỌI TÊN
 Câu 4. Viết các phương trình phản ứng hoá học sau
1/ CH3OH?	; 2/ C2H5OH ?; 	3/ (CH3 )2CHOH?; 4/(CH3)3COH ?
Câu 5. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau dạng CTCT và ghi rõ đk.
X	
	 A BDE F
Y
Biết A là chất khí, E là ancol đa chức. Xác định CTCT của X,Y, A,B..
Câu 6. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau dạng CTCT và ghi rõ đk.
	 X1 X2 X3
CnH2n+2 	 	 Biết X3 và Y3 có cùng công thức phân tử C2H6O và X1, Y1, chỉ chứa C,H,O
	Y1 Y2 Y3	
Câu 7. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau dạng CTCT và ghi rõ đk.
(CH3)2CHCH2OH(CH3)3COH. Biết mỗi mũi tên có thể ứng với nhiều PTHH
C©u 8: Hoµn thµnh c¸c ph­¬ng tr×nh ph¶n øng theo c¸c s¬ ®å sau (ghi râ ®iÒu kiÖn ph¶n øng nÕu cã).
C2H5OH
CH3CHO
C2H4
C2H2
CH3COOC2H55
C2H4(OH)2
OHC-CHO
C4H6
Cao su Buna
C2H5Cl
C6H12O6
C2H6
CH3COONa
C4H10
CH4
CH3COOH
HCHO
CH3OH
CH3OCH3
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(19)
(18)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
a)
Tinh bét
A
B
C
Cao su buna
D
E
F
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
+B
b)
A
(1)
(4)
B
D
E
G (C2H6O)
(2)
(3)
F
K (C2H6O)
(5)
(6)
c)
f. Câu 10. Hoàn thành các chuối phản ứng sau:
b. Benzen ¦ brombenzen ¦ natri phenolat ¦ phenol ¦ 2,4,6-tribromphenol
	C3H8
	2. C3H6	C3H7Cl
	C3H7OH
DẠNG 3 :ĐIỀU CHẾ
Câu 1. Viết PTHH để điều chế các chất sau từ các chất hữu cơ tương ứng:
Etanol, etilen, propan-2-ol, propilen
Câu 2. Từ axetilen, viết PTHH của các phản ứng điều chế: etyl bromua (1); 1,2-đibrometan (2); vinyl clorua (3).
Câu 3. Từ propen và các hóa chất vô cơ cần thiết khác có thể điều chế được các chất sau: propan-2-ol (1); propan-1,2-điol (2). Viết PTHH của các phản ứng xãy ra. 
Câu 4. Từ benzen và các hóa chất vô cơ cần thiết khác có thể điều chế được các chất sau: 2,4,6-tribromphenol (1); 2,4,6-trinitrophenol (2). Viết PTHH của các phản ứng xãy ra
Câu 5: Từ CH4 viết phương trình phản ứng điều chế :
a. ancol anlylic	b. Etylen glycol	 c. Glyxerol	d. Phenol
Câu 6:Từ tinh bột viết phản ứng điều chế :
	a. ancol etylic	b. Axit axetic	 c. Caosu Buna	d. Andehyt axetic
Câu 7:Có 5 chất chỉ chứa nhóm -OH có công thức phân tử C3H8On. Viết công thức cấu tạo của 5 chất đó.
Từ CaC2 viết phương trình phản ứng điều chế :
Phenol.
Nhựa phenol fermandehyt.
Axit piric.
Câu 8:Viết các phương trình phản ứng trực tiếp để điều chế rượu Êtylic, Glyxêrin. Phản ứng nào dùng để sản xuất công nghiệp ?
Viết các phương trình phản ứng để điều chế rượu Êtylic; rượu Mêtylic; rượu Alytic; Glyxêrin; Propandiol -1,2; rrươuụ Benzylic từ đá vôi và than đá . . .
Nêu nguyên tắc chung để chuyển rượu từ bậc 1 thành bậc 2 và từ rượu bậc 2 thành bậc 3 ? Cho ví dụ minh hoạ
Độ rượu là gì ? Cho ví dụ
Câu 9:Cho các rượu có công thức là C3H8On
Viết công thức cấu tạo của các rượu đó và gọi tên
Viết phương trình phản ứng khi cho các rượu trên tác dụng với Na, CuO/t0, Cu(OH)2, HNO3, CH3COOH/H2SO4 đặc nóng
DẠNG 4: NHẬN BIẾT
Câu 1. Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học:
a. Etanol, glixerol, nước và benzen.
b. Phenol, etanol, glixerol, nước.
c. Propan-1,2-điol; propan-1,3-điol.
d. Propan-1,2,3-triol; propan-1,3-điol; 2-metylpropan-2-ol.
Câu 2. Bằng phương pháp hoá học, hãy phân biệt các chất trong các nhóm sau :
	a) Butyl metyl ete, butan-1,4-điol và etylen glicol (etan-1,2-điol) 
	b) Xiclopentanol, pent-4-en-1-ol và glixerol.
PHẦN I: LÝ THUYẾT
Câu 1: Định nghĩa nào về nhóm chức sau đây là đúng
 A. nhóm chức là nhóm nguyên tử gây ra phản ứng hoá học đặc trưng cho phân tử hợp chất hữu cơ.
 B. nhóm chức là nhóm nguyên tử chứa các nguyên tố hoá học sau: C, H, O, N.
 C. nhóm chức là nhóm nguyên tử liên kết với gốc hiđrocacbon.
 D. nhóm chức là nhóm nguyên tử gây ra tất cả những tính chất hoá học đặc trưng cho phân tử hợp chất hữu cơ.
Câu 2: Công thức tổng quát của ancol no đơn chức là
 A. CnH2n+2O. B. CnH2n+1OH. C. CnH2n-1OH. D. CnH2n+2Oa.
Câu 3: Ancol no đơn chức là hợp chất hữu cơ mà .
 A. có một nhóm -OH liên kết với gốc hiđrocacbon no.
 B. có một nhóm -OH liên kết với gốc hiđrocacbon.
 C. có nhóm -OH liên kết với gốc hiđrocacbon no.
 D. có nhóm -OH liên kết với gốc hiđrocacbon.
Câu 4: Ancol etylic (C2H5OH) tác dụng được với tất cả các chất nào trong các dãy sau
 A. Na, HBr, CuO. B. Na, HBr, Fe. 
 C. CuO, KOH, HBr. D. Na, HBr, NaOH.
Câu 5: Phản ứng nào sau đây không tạo ra ancol etylic
 A. lên men glucozơ (C6H12O6). B. thuỷ phân etylclorua (C2H5Cl).
 C. nhiệt phân metan (CH4). D. cho etilen (C2H4) hợp nước.
Câu 6: Ancol (ancol) etylic có thể được tạo thành trực tiếp từ
 A. etilen. B. glucozơ. C. etylclorua. D. tất cả đều đúng.
Câu 7: Ancol tách nước tạo thành anken (olefin) là ancol
 A. no đa chức. B. no, đơn chức mạch hở. 
 C. mạch hở. D. đơn chức mạch hở. 
Câu 8: Công thức phân tử C4H10O có số đồng phân
 A. 2 đồng phân thuộc chức ete. B. 3 đồng phân thuộc chức ancol (ancol).
 C. 2 đồng phân ancol (ancol) bậc 1. D. tất cả đều đúng.
Câu 9: C4H9OH có số đồng phân ancol là
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 10: Cho một ancol X có công thức cấu tạo như sau CH3-CH-OH. Ancol X có tên gọi là
 CH3
 A. propanol-1. B. ancol n-propylic. C. ancol iso-propylic. D. ancol propanol.
Câu 11: Ancol etylic 400 có nghĩa là
 A. trong 100 gam dung dịch ancol có 40 gam ancol C2H5OH nguyên chất.
 B. trong 100ml dung dịch ancol có 60 gam nước.
 C. trong 100ml dung dịch ancol có 40ml C2H5OH nguyên chất.
 D. trong 100 gam ancol có 60ml nước.
Câu 12: Khi cho ancol tác dụng với kim loại kiềm thấy có khí H2 bay ra. Phản ứng này chứng minh
 A. trong ancol có liên kết O-H bền vững. B. trong ancol có O.
 C. trong ancol có OH linh động. D. trong ancol có H linh động.
Câu 13: Khi đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 1700C thì sẽ tạo ra sản phẩm chính là 
 A. C2H5OC2H5. B. C2H4. C. CH3CHO. D. CH3COOH.
Câu 14: Khi đun nóng ancol etylic với H2SO4 dặc ở 1400C thì sẽ tạo ra
 A. C2H4. B. CH3CHO. C. C2H5OC2H5. D. CH3COOH.
Câu 15: Đun nóng hỗn hợp etanol và metanol với H2SO4 đặc ở 1400C có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16: Các ancol (ancol) no đơn chức tác dụng được với CuO nung nóng tạo ra anđehit là
 A. ancol bậc 1 và ancol bậc 2. B. ancol bậc 3.
 C. ancol bậc 2. D. ancol bậc 1.
Câu 17: Chất nào sau đây khi tác dụng với H2 (Ni, t0) tạo ra ancol etylic?
 A. HCOOCH3. B. C2H5OC2H5. C. CH3CHO. D. CH2=CHCHO.
Câu 18: Ancol X khi đun nóng với H2SO4 đặc ở 1800C cho 3 anken đồng phân (kể cả đồng phân hình học) là
 A. pentanol-1. B. butanol-2. C. propanol-2. D. butanol-1.
Câu 19: Đun ancol có công thức CH3-CH(OH)-CH2-CH3 với H2SO4 đặc ở 1700C, thu được sản phẩm chính có công thức cấu tạo như sau
 A. CH2=C(CH3)2. B. CH3-CH=CH-CH3.
 C. CH2=CH-CH2-CH3. D. CH3-CH2-O-CH2-CH3.
Câu 20: Anken 3-metylbuten-1 là sản phẩm chính khi loại nước ancol nào sau đây?
 A. 2,2 đimetyl propanol-1. B. 2 meyl butanol-1.
 C. 3 metyl butanol-1. D. 2 metyl butanol-2.
Câu 21: Đun hỗn hợp 2 ancol với dung dịch H2SO4 đặc ở nhiệt độ 1800C thu được hỗn hợp 2 anken (olefin) kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Hỗn hợp 2 ancol đó là 2 ancol
 A. gồm 1 ancol no đơn chức và 1 ancol không no 1 nối đôi đơn chức.
 B. không no 1 liên kết đôi đơn chức liên tiếp.
 C. no đơn chức kế tiếp.
 D. tất cả sai.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol X, thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O. Ancol X thuộc loại
 A. ancol no hai chức, mạch hở. B. ancol no, mạch hở.
 C. ancol no đơn chức, mạch hở. D. ancol no đa chức, mạch hở.
Câu 23: Cho một ancol X tác dụng với CuO nung nóng, thu được một anđehit no đơn chức, mạch hở. Công thức tổng quát của ancol là
 A. CnH2n+2O. B. CnH2n+1OH. C. CnH2n+1CH2OH. D. CnH2n-1CH2OH.
Câu 24: Đun nóng một ancol no, đơn chức X với H2SO4 đặc thu được một chất Y. X có tỷ khối hơi so với Y lớn hơn 1. Y là
 A. ete. B. anken. C. etan. D. metan.
Câu 25: Đun nóng một ancol no, đơn chức X với H2SO4 đặc thu được một chất Y. X có tỷ khối hơi so với Y nhỏ hơn 1. Y là
 A. ete. B. anken. C. metan. D. etan. 
Câu 26: Công thức tổng quát của ancol no, đa chức, mạch hở là
 A. CnH2nOa. B. CnH2n+2-m(OH)m. C. CnH2n-2Oa. D. CnH2n+2Om.
Câu 27: Khi nghiên cứu về phenol người ta có nhận xét sau. Nhận xét nào đúng
 A. phenol là một axit mạnh, làm đổi màu quì tím.
 B. phenol là một axit yếu, không làm đổi màu quì tím.
 C. phenol là một axit yếu, làm đổi màu quì tím.
 D. phenol là một axit trung bình.
Câu 28: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
 A. Na, NaOH, HCl. B. K, KOH, Br2. 
 C. NaOH, Mg, Br2. D. Na, NaOH, Na2CO3.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng
 1. phenol có tính axit mạnh hơn C2H5OH vì nhân benzen hút e của nhóm -OH, trong khi nhóm -C2H5 là nhóm đẩy e vào nhóm -OH.
 2. phenol có tính axit mạnh hơn C2H5OH và được minh hoạ bằng phản ứng của phenol tác dụng với dung dịch NaOH còn C2H5OH thì không phản ứng.
 3. tính axit của phenol yếu hơn H2CO3, vì khi sục khí CO2 vào dung dịch C6H5ONa ta sẽ thu được C6H5OH kết tủa.
 4. phenol trong nước cho môi trường axit, làm quì tím hoá đỏ.
 A. 1, 2, 3. B. 1, 2. C. 3, 4. D. 2, 3.
Câu 30 Số đồng phân thơm có cùng công thức phân tử C7H8O là
 A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 31: Một chất tác dụng với dung dịch natri phenolat (C6H5ONa) tạo thành phenol (C6H5OH) là
 A. C2H5OH. B. NaCl. C. Na2CO3. D. CO2.
Câu 32: Phản ứng chứng minh nguyên tử H trong nhóm -OH của phenol (C6H5OH) linh động hơn ancol là
 A. dd Br2. B. dd kiềm. C. Na kim loại. D. O2.
Câu 33: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến nhân thơm C6H5- trong phân tử phenol làm cho phenol 
 A. dễ tham gia phản ứng thế trong nhân thơm. B. khó tan trong nước.
 C. tác dụng được với dung dịch kiềm. D. có tính độc.
Câu 34: Ảnh hưởng của nhân thơm C6H5- đến nhóm -OH trong phân tử phenol làm cho phenol 
 A. dễ tham gia phản ứng thế trong nhân thơm. B. khó tan trong nước.
 C. tác dụng được với dung dịch kiềm. D. có tính độc.
Câu 35: Để phân biệt phenol (C6H5OH) và ancol etylic (C2H5OH) người ta dùng
 A. Na. B. NaOH. C. dd Br2. D. HCl.
Câu 36: Phenol lỏng và ancol etylic đều phản ứng được với 
 A. dd Na2CO3. B. kim loại Na. C. dd HBr. D. dd NaOH.
Câu 42: Một chai ancol etylic có nhãn ghi 250 có nghĩa là
A. cứ 75ml nước thì có 25ml ancol nguyên chất.	B. cứ 100g dung dịch thì có 25g ancol nguyên chất.
C. cứ 100g dung dịch thì có 25ml ancol nguyên chất.	D. cứ 100ml nước thì có 25ml ancol nguyên chất.
Câu 43: Câu nào sau đây là đúng nhất?
A. Hợp chất C6H5 – CH2 – OH là phenol.	B. Hợp chất CH3 – CH2 – OH là ancol etylic.
C. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử nhóm OH.	D. Tất cả đều đúng.
Câu 44: Đốt cháy một ancol X được . Kết luận nào sau đây là đúng nhất ?
A. X là ankanol đơn chức . 	 B. X là ankadiol . 
C. X là ancol no, mạch hở .	 D. X là ancol đơn chức mạch hở .
Câu 45: Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tại andehit là
A. ancol bậc 2. B. ancol bậc 1 và ancol bậc 2.	C. ancol bậc 3.	D. ancol bậc 1.
Câu 46: Hidrat hóa 2 – metyl but – 2 – en thu được sản phẩm chính là
A. 3 – metyl butan – 2 – ol . B. 2 – metyl butan – 1 – ol . C. 3 – metyl butan – 1 – ol . D. 2 – metyl butan – 2 – ol .
Câu 47: Số đồng phân C3H8O bị oxi hóa tạo anhdehit là
A. 1	B. 3	C. 4	D. 2
Câu 48: Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH3 – CH (C2H5) – CH (OH) – CH3 là
A. 4 – etyl pentan – 2 – ol . B. 3 – metyl pentan – 2 – ol . 
 C. 2 – etyl butan – 3 – ol .	 D. 3 – etyl hexan – 5 – ol .
Câu 49: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C2H5OH là
A. NaOH , Na , HBr . B. CuO , KOH , HBr . C. Na , HBr , CuO.	 D. Na , HBr , Na2CO3 .
Câu 50: Khi đun nóng butan – 2 – ol với H2SO4 đặc ở 170oC thì nhận được sản phẩm chính là
A. dibutyl ete .	B. but – 2 – en .	C. dietyl ete .	D. but – 1 – en .
Câu 51: Đun nóng từ từ hỗn hợp etanol và propan – 2 – ol với H2SO4 đặc có thể thu được tối đa số sản phẩm hữu cơ trong phân tử chứa 3 nguyên tố C, H và O là
A. 5	B. 3	C. 2	D. 4
Câu 52: Một chất X có CTPT là C4H8O. X làm mất màu nước brom, tác dụng với Na. Sản phẩm oxi hóa X bởi CuO không phải là andehit. Vậy X là
A. 3 – metyl butan – 1 – ol . B. 2 – metyl propenol . C. 3 – metyl butan – 2 – ol .	D. tất cả đều sai.
Câu 53: Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa ?
A. Etilen .	B. Etylclorua .	C. Tinh bột .	D. Andehit axetic.
Câu 54: Khi đun nóng 2 trong số 4 ancol CH4O, C2H6O , C3H8O với xúc tác, nhiệt độ thích hợp chỉ thu được 1 olefin duy nhất thì 2 ancol đó là
A. CH4O và C2H6O .	B. CH4O và C3H8O .	C. A, B đúng .	D. C3H8O và C2H6O .
Câu 55: Khi đun nóng hỗn hợp ancol etylic và ancol iso – propylic với H2SO4 đặc ở 1400C có thể thu được số ete tối đa là
A. 5	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 56: Ancol nào bị oxi hóa tạo xeton ?
A. butan – 1 – ol .	B. 2 – metyl propan – 1 – ol .
C. propan – 2 – ol .	D. propan – 1 – ol .
* Câu 57: Công thức nào dưới đây là công thức của ancol no, mạch hở chính xác nhất ?
A. CnH2n + 2O .	B. CnH2n + 2 – x (OH)x .	C. R(OH)n .	D. CnH2n + 2Ox .
Câu 58: Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic là
A. CnH2n + 1OH .	B. CnH2n + 2O .	C. R – OH.	D. Tất cả đều đúng.
Câu 59: Cho sơ đồ chuyển hóa :
But – 1 – en A B E
Tên của E là : A. but – 2 – en .	B. propen .	C. iso – butilen	.	D. dibutyl ete .
Câu 60: Các anocl được phân loại trên cơ sở
A. bậc của ancol.	B. đặc điểm cấu tạo của gốc hidrocacbon.
C. số lượng nhóm OH .	D. Tất cả các cơ sở trên.
.
Câu 61: Có thể phân biệt 2 chất lỏng ancol etylic và benzen bằng
A. Na .	B. dung dịch brom.	C. dung dịch HCl .	D. Tất cả đều đúng.
.Câu 62: Phenol không tác dụng với dung dịch nào?
A. dung dịch HCl	B. dung dịch NaHCO3	C. A, B đúng.	D. dung dịch Br2
Câu 63: Để phân biệt phenol và ancol benzylic ta có thể dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau:
1. Na	 2. dung dịch NaOH	 3. nước Brom
A. 1	B. 1, 2	C. 2, 3	D. 2
Câu 64: Phenol phản ứng được với các chất nào sau đây:
 1. Na 2. NaOH 3. dung dịch Br2 4. dung dịch AgNO3/NH3 5. Na2CO3
A. 1, 4, 5	B. 1, 3, 5	C. 1, 2, 3	D. 1, 2, 4 E. không có
Câu 65: Có bao nhiêu đồng phân ứng với CTPT C8H10O, biết các đồng phân này đều có vòng benzen và đều phản ứng được với dung dịch NaOH
A. 7	B. 8	C. 6	D. 9
Câu 66: Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic là
A. quì tím. B. dung dịch Br2 C. Na	D. dung dịch NaOH E. thuốc thử khác	
Câu 67: Số hợp chất thơm có CTPT C7H8O tác dụng với NaOH là
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 68: Công thức nào sau đây không phải là một phenol (phân tử các chất đều có nhân benzen)?
A. C6H5 – CH2 – OH	B. CH3 – C6H4 – OH	C. C2H5 – C6H4 – OH	D. (CH3)2 C6H5 – OH
Câu 69: C7H8O là một dẫn xuất của hidrocacbon thơm. Vậy số đồng phân của C7H8O có thể là
A. 6	B. 3	C. 5	D. 4	E. tất cả đều sai
Câu 70: Phenol có thể phản ứng với chất nào sau đây ?
A. dung dịch KOH	B. dung dịch Br2	C. dung dịch HNO3	D. A, B, C đều đúng
Câu 71: Khi cho Phenol tác dụng với nước brom, ta thấy:
 A. Mất màu nâu đỏ của nướ B. Tạo kết tủa đỏ gạch	 
 C. Tạo kết tủa trắng	 	 D. Tạo kết tủa xám bạc
Câu 72: Hóa chất duy nhất dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng riêng biệt trong ba bình mất nhãn : phenol, stiren và rượu etylic là...
A. natri kim loại. B. quì tím. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch brom.
Câu 73: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính axit yếu:
A. C6H5ONa + CO2 + H2O 	B. C6H5ONa + Br2 C. C6H5OH + NaOH 	D. C6H5OH + Na
Câu 74: Cho các chất có công thức cấu tạo :
 	 (1)	 (2)	 (3)
Chất nào thuộc loại phenol?
A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (1) và (3). D. Cả (1), (2) và (3).
LÝ THUYẾT PHENOL
Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21 : 2 : 4. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại hợp chất thơm ứng với công thức phân tử của X là
A. 3.	 B. 6.	C. 4. D. 5. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009
Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là
A. anilin.	 B. phenol.	C. axit acrylic.	D. metyl axetat.
Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009
Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất
A. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D.
B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666.
C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric.
D. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT. Đề thi TSCĐ 2009
 Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:
A. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
D. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007
Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với
 A. dung dịch NaOH
 B. Na kim loại.
 C. . nước Br2.
 D. H2 (Ni, nung nóng).
 Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008
Cho sơ đồ 
Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là:
A. C6H6(OH)6, C6H6Cl6. B. C6H4(OH)2, C6H4Cl2.
C. C6H5OH, C6H5Cl. D. C6H5ONa, C6H5OH. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007
Cho sơ đồ chuyển hoá sau :
Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ, Z có thành phần chính gồm :
A. m-metylphenol và o-metylphenol	B. benzyl bromua và o-bromtoluen
C. o-bromtoluen và p-bromtoluen	D. o-metylphenol và p-metylphenol	
Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008	
Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng, 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là 
A. HOCH2C6H4COOH.	B. C6H4 (OH)2.
C. HO C6H4CH2OH.	D. C2H5C6H4OH. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007
Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 3.	 B. 1.	C. 4. D. 2. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007
Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O, thoả mãn tính chất trên là
A. 2.	 B. 4.	C. 1. D. 3. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007
Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử là C7H8O2, tác dụng được với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng và X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HOC6H4CH2OH.	 B. CH3C6H3(OH)2 C. CH3OC6H4OH.	 D. C6H5CH(OH)2.
Đề thi TSCĐ 2007
Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu cho a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H2 (ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HO-C6H4-COOCH3 B. CH3-C6H3(OH)2.
C. HO-CH2-C6H4-OH D. HO-C6H4-COOH. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009
Câu 13/ Chất X có chứa vòng benzen và CTPT là C8H10O. X tác dụng với Na nhưng không tác dụng tác dụng với NaOH. Oxi hoá X bằng CuO thu được chất hữu cơ Y có CTPT là C8H8O. Hãy cho biết X có bao nhiêu CTCT:
a. 3 b. 4 c. 5 d. 2
Câu 14: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O2. Tìm công thức cấu tạo của X biết:
─ X tác dụng với Na giải phóng hidro, với : 
─ Trung hoà 0,2 mol X cần dung đúng 100 ml dung dịch NaOH 2M.
A. CH3 ─ O ─ C6H4 ─ OH B. C6H3(OH)2CH3
C. HO ─ CH2 ─ O ─C6H5 D. HO ─ C6H4─ CH2OH
Câu 15: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): 
(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl. 
(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. 
(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc. 
(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. 
Các phát biểu đúng là: 
A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Đề thi TSCĐ khối A 2010
Câu 16: Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C8H10O, trong phân tử có vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH là 
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. Đề thi TSCĐ 2011
Câu 17: Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Trong X, tỉ lệ khối lượng các nguyên tố là mC : mH : mO = 21 : 2 : 8. Biết khi X phản ứng hoàn toàn với Na thì thu được số mol khí hiđro bằng số mol của X đã phản ứng. X có bao nhiêu đồng phân (chứa vòng benzen) thỏa mãn các tính chất trên?
A. 7. B. 10.	 C. 3. D. 9. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2011
Câu 18: Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là 
A. 7,0. B. 21,0. C. 14,0. D. 10,5. Đề thi TSCĐ 2008
Câu 19). Để nhận biết các chất riêng biệt gồm C2H5OH, CH2=CH-CH2OH, C6H5OH, C2H4(OH)2 ta dùng cặp hoá chất nao sau đây?
A). Nước Br2 và Cu(OH)2. B). Dung dịch NaOH và Cu(OH)2.
C). Nước Br2 và dung dịch NaOH D). Dung dịch KMnO4 và Cu(OH)2.
Câu 20: Cho các chất sau: C2H5OH, dung dịch C6H5ONa, dung dịch NaOH, khí CO2, dung dịch HCl . Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xt , số cặp chất có phản ứng xẩy ra là
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 21: Cho cumen tác dụng với CH3Cl trong AlCl3 thu được các sản phẩm monometyl hóa trong đó có X. Khi cho X tác dụng với KMnO4 đun nóng thu được chất Y có công thức C8H4O4K2 cấu tạo đối xứng. Công thức cấu tạo của X là:
A. p-CH3-C6H4-CH(CH3)2 B. o-CH3-C6H4-CH(CH3)2 
C. m-CH3-C6H4-CH(CH3)2 D. Cả A, B, C đều đúng 
Câu 22: X là hợp chất thơm có CTPT C8H10O. Đồng phân nào của X thỏa mãn dãy biến hóa sau:
X X’ polime.
A. C6H5CH2CH2OH B. C6H5CH(OH)CH3
C. CH3C6H4CH2OH D. C6H5CH2CH2OH và C6H5CH(OH)CH3
Câu 23: Từ C2H2 và các chất vô cơ cần thiết khác, có thể điều chế 2,4,6-triamino phenol (X) bằng sơ đồ phản ứng nào sau đây:
A. C2H2→C6H6 → C6H3(NO2)3 → C6H3(NH2)3 → C6H2(NH2)3Br→ X
B. C2H2→C6H6 → C6H5Br→ C6H5OH → C6H2(NO2)3OH → X
C. C2H2→C6H6 → C6H5NO2 →NH2C6H2Br3 → X 
D. Cách khác
Câu 24: Cho m gam hỗn hợp gồm 2 chất: phenol và ancol benzylic tác dụng với Na dư có 448ml khí thoát ra (đktc). Mặt khác m gam hỗn hợp này làm mất màu vừa hết 100ml dung dịch nước Br2 0,3M. Thành phần % số mol của phenol trong hỗn hợp là:
A: 74,6% B: 22,5% C: 25% D: 32,4% 
Câu 25: Dung dịch phenol phản ứng với mấy chất trong số các chất sau đây: Na, dd Brom, dd NaCl, dd NaOH, axit HNO3 (xúc tác H2SO4); dd NaHCO3; dd Na2CO3?
a 4 b 3 c 6 d 5 
Câu 26). Trong các cặp chất sau cặp chất nào không phải là đồng đẳng của nhau:
A). C6H5OH và CH3C6H4OH. B). C6H5OH và C6H5CH2OH.
C). CH3OH và C2H5OH. D). CH4 và C3H8.
Câu 27: Cho các phát biểu về tính chất của phenol như sau:
(1) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol vì nhân bezen hút electron của nhóm –OH bằng hiệu ứng liên hợp, trong khi nhóm –C2H5 lại đẩy electron vào nhóm –OH.
(2) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol va được minh hoạt bằng phản ứng phenol tác dụng với dung dịch NaOH còn C2H5OH thì không.
(3) Tính axit của phenol yếu hơn H2CO3 vì sục CO2 vào dung dịch C6H5ONa ta sẽ được C6H5OH.
(4) Phenol trong nước cho môi trường axit, làm quý tím hóa đỏ.
Nhóm gồm các phát biểu đúng là
A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (3) C. (1), (2), (4). D. (3), (1), (4).
Câu 28. Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:
A. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. B. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.
C. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH. D. dung dịch NH4Cl, dung dịch NaOH, ki

Tài liệu đính kèm:

  • docxancol.docx