Toán Violympic 6 Vòng 16

doc 16 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1084Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán Violympic 6 Vòng 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán Violympic 6 Vòng 16
BÀI THI SỐ 1 họn đáp án đúng:
Câu 1:
Giá trị của biểu thức A = là
- 3530
Câu 2:
Tập hợp các ước nguyên của -2 là
Câu 3:
Trên tập hợp số nguyên , tập hợp các ước của 5 là
Câu 4:
Tổng các số nguyên thỏa mãn là:
- 2402
Câu 5:
Kết quả của phép tính là:
100-1501505
Câu 6:
Kết quả của phép tính là:
5488
- 168
- 5488
168
Câu 7:
Tổng các ước nguyên âm của - 2 là:
-3
0
-2
-4
Câu 8:
Trên tập hợp số nguyên , tổng các ước của 6 bằng:
12
-12
0
6
Câu 9:
Tổng các số nguyên lẻ thỏa mãn là:
19
11
0
3
Câu 10:
Giá trị lớn nhất của biểu thức là:
3
-5
-3
-1
BÀI THI SỐ 1 LẦN 2
Chọn đáp án đúng:
Câu 1:
Trên tập hợp số nguyên , tập hợp các ước của 5 là
Câu 2:
Kết quả của phép tính là:
100
-150
150
5
Câu 3:
Tập hợp các ước nguyên của -2 là
Câu 4:
Tổng các số nguyên thỏa mãn là:
- 2
4
0
2
Câu 5:
Số cần điền vào chỗ () trong - 13 - () = - 10 để có phép tính đúng là:
-3
3
23
-23
Câu 6:
Kết quả của phép tính là:
10000
- 10000
- 160
160
Câu 7:
Kết quả của phép tính là:
5488
- 168
- 5488
168
Câu 8:
Tổng các số nguyên lẻ thỏa mãn là:
19
11
0
3
Câu 9:
Tổng các ước nguyên âm của - 2 là:
-3
0
-2
-4
Câu 10:
Cho hai số nguyên và . Biết và . Khi đó:
BÀI THI SỐ 1 LẦN 3
Chọn đáp án đúng:
Câu 1:
Số cần điền vào chỗ () trong - 13 - () = - 10 để có phép tính đúng là:
-3
3
23
-23
Câu 2:
Tổng các số nguyên thỏa mãn là:
- 2
4
0
2
Câu 3:
Kết quả của phép tính là:
100
-150
150
5
Câu 4:
Trên tập hợp số nguyên , tập hợp các ước của 5 là
Câu 5:
Giá trị của biểu thức A = là
- 3
5
3
0
Câu 6:
Tổng các ước nguyên âm của - 2 là:
-3
0
-2
-4
Câu 7:
Tổng các số nguyên lẻ thỏa mãn là:
19
11
0
3
Câu 8:
Kết quả của phép tính là:
5488
- 168
- 5488
168
Câu 9:
Cho là số nguyên dương, là số nguyên âm và là một một số nguyên dương. Khi đó
Câu 10:
Tập các giá trị của thỏa mãn  là:
{- 5; 1}
{5; - 1}
{5; 1}
{- 5; - 1}
BÀI THI SỐ 1 LẦN 4
Chọn đáp án đúng:
Câu 1:
Kết quả của phép tính là:
100
-150
150
5
Câu 2:
Giá trị của biểu thức A = là
- 3
5
3
0
Câu 3:
Tập hợp các ước nguyên của -2 là
Câu 4:
Trên tập hợp số nguyên , tập hợp các ước của 5 là
Câu 5:
Tổng các số nguyên thỏa mãn là:
- 2
4
0
2
Câu 6:
Cho là số nguyên dương, là số nguyên âm và là một một số nguyên dương. Khi đó
Câu 7:
Trên tập hợp số nguyên , tổng các ước của 6 bằng:
12
-12
0
6
Câu 8:
Kết quả của phép tính là:
5488
- 168
- 5488
168
Câu 9:
Tổng các số nguyên lẻ thỏa mãn là:
19
11
0
3
Câu 10:
Cho hai số nguyên và . Biết và . Khi đó:
BÀI THI SỐ 1 LẦN 5
Chọn đáp án đúng:
Câu 1:
Số cần điền vào chỗ () trong - 13 - () = - 10 để có phép tính đúng là:
-3
3
23
-23
Câu 2:
Tổng các số nguyên thỏa mãn là:
- 2
4
0
2
Câu 3:
Kết quả của phép tính là:
100
-150
150
5
Câu 4:
Trên tập hợp số nguyên , tập hợp các ước của 5 là
Câu 5:
Tập hợp các ước nguyên của -2 là
Câu 6:
Tổng các ước nguyên âm của - 2 là:
-3
0
-2
-4
Câu 7:
Kết quả của phép tính là:
5488
- 168
- 5488
168
Câu 8:
Kết quả của phép tính là:
10000
- 10000
- 160
160
Câu 9:
Trên tập hợp số nguyên , tổng các ước của 6 bằng:
12
-12
0
6
Câu 10:
Tập các giá trị của thỏa mãn  là:
{- 5; 1}
{5; - 1}
{5; 1}
{- 5; - 1}
BÀI THI SỐ 1 LẦN 6
Chọn đáp án đúng:
Câu 1:
Tập hợp các ước nguyên của -2 là
Câu 2:
Trên tập hợp số nguyên , tập hợp các ước của 5 là
Câu 3:
Giá trị của biểu thức A = là
- 3
5
3
0
Câu 4:
Số cần điền vào chỗ () trong - 13 - () = - 10 để có phép tính đúng là:
-3
3
23
-23
Câu 5:
Kết quả của phép tính là:
100
-150
150
5
Câu 6:
Tổng các ước nguyên âm của - 2 là:
-3
0
-2
-4
Câu 7:
Kết quả của phép tính là:
10000
- 10000
- 160
160
Câu 8:
Trên tập hợp số nguyên , tổng các ước của 6 bằng:
12
-12
0
6
Câu 9:
Tổng các số nguyên lẻ thỏa mãn là:
19
11
0
3
Câu 10:
Giá trị lớn nhất của biểu thức là:
3
-5
-3
-1
BÀI THI SỐ 1 LẦN 7
Chọn đáp án đúng:
Câu 1:
Trên tập hợp số nguyên , tập hợp các ước của 5 là
Câu 2:
Kết quả của phép tính là:
100
-150
150
5
Câu 3:
Tổng các số nguyên thỏa mãn là:
- 2
4
0
2
Câu 4:
Tập hợp các ước nguyên của -2 là
Câu 5:
Giá trị của biểu thức A = là
- 3
5
3
0
Câu 6:
Kết quả của phép tính là:
10000
- 10000
- 160
160
Câu 7:
Kết quả của phép tính là:
5488
- 168
- 5488
168
Câu 8:
Cho là số nguyên dương, là số nguyên âm và là một một số nguyên dương. Khi đó
Câu 9:
Tổng các số nguyên lẻ thỏa mãn là:
19
11
0
3
Câu 10:
Giá trị lớn nhất của biểu thức là:
3
-5
-3
-1
BÀI THI SỐ 1 LẦN 8
Chọn đáp án đúng:
Câu 1:
Giá trị của biểu thức A = là
- 3
5
3
0
Câu 2:
Số cần điền vào chỗ () trong - 13 - () = - 10 để có phép tính đúng là:
-3
3
23
-23
Câu 3:
Kết quả của phép tính là:
100
-150
150
5
Câu 4:
Tổng các số nguyên thỏa mãn là:
- 2
4
0
2
Câu 5:
Tập hợp các ước nguyên của -2 là
Câu 6:
Kết quả của phép tính là:
5488
- 168
- 5488
168
Câu 7:
Tổng các số nguyên lẻ thỏa mãn là:
19
11
0
3
Câu 8:
Trên tập hợp số nguyên , tổng các ước của 6 bằng:
12
-12
0
6
Câu 9:
Tổng các ước nguyên âm của - 2 là:
-3
0
-2
-4
Câu 10:
Cho hai số nguyên và . Biết và . Khi đó:
BÀI THI SỐ 1
Chọn đáp án đúng:
Câu 1:
Trên tập hợp số nguyên , tập hợp các ước của 5 là
Câu 2:
Tập hợp các ước nguyên của -2 là
Câu 3:
Số cần điền vào chỗ () trong - 13 - () = - 10 để có phép tính đúng là:
-3
3
23
-23
Câu 4:
Tổng các số nguyên thỏa mãn là:
- 2
4
0
2
Câu 5:
Giá trị của biểu thức A = là
- 3
5
3
0
Câu 6:
Tổng các số nguyên lẻ thỏa mãn là:
19
11
0
3
Câu 7:
Tổng các ước nguyên âm của - 2 là:
-3
0
-2
-4
Câu 8:
Trên tập hợp số nguyên , tổng các ước của 6 bằng:
12
-12
0
6
Câu 9:
Kết quả của phép tính là:
10000
- 10000
- 160
160
Câu 10:
Cho hai số nguyên và . Biết và . Khi đó:

Tài liệu đính kèm:

  • docvio_6_vong_16.doc