Bộ đề kiểm tra 45 phút Toán 6 - Hệ cơ bản

pdf 19 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1014Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 45 phút Toán 6 - Hệ cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề kiểm tra 45 phút Toán 6 - Hệ cơ bản
 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn
sách này là phiên bản in của sách điện tử tại 
Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®.
Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau:
1.  Vào trang 
2.  Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng
ký.
3.  Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những
chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.
4.  Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.
Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào
đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.
5.  Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào.
Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in
cùng nhau. Sách bao gồm nhiều đề bài, mỗi đề bài 1 đường dẫn tương ứng với
đề trên phiên bản điện tử như hình ở dưới.
Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn làm bài kiểm tra tương tác, xem lời
giải chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi
kèm để tiện truy cập.
Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado®
Tilado®
a.  27.39 + 27.63 − 2.27 b.  48.19 + 48.115 + 134.52
c.  17.93 + 116.83 + 17.23
a.  (9x + 2).4 = 80 b.  (245 − x) + 72 = 149
a.  n + 4 chia hết cho n. b.  3n + 7 chia hết cho n.
a.  53.2 − 100: 4 + 23.5 b.  29 − [16 + 3.(51 − 49)]
c.  50 − 20 − 23 : 2 + 34
d.  102 − 60: 56 : 54 − 3.5
a.  128 − 3(x + 4) = 23 b.  (25 − 2x)3 : 5 − 32 = 42
c.  275.3x = 98 d.  33− x = 9x.33
ĐẠI SỐ
ĐỀ SỐ 01
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tính nhanh:
Bài 2. Tìm x, biết:
Bài 3. Tìm n ∈  N*, sao cho:
Bài 4. Cho dãy số 2; 17; 47; 92; 152; . . .  hãy tìm số hạng thứ 120 của dãy.
ĐỀ SỐ 02
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Thực hiện phép tính:
Bài 2. Tìm x ∈ N , biết:
Bài 3. Tìm a, b là các số tự nhiên (a > b), biết:
a.  ƯCLN(a, b) = 18 và BCNN(a, b) = 756.
[( ) ]
[ ( )]
a.  5[(85 − 35: 7) : 8 + 90] + 491
b.  72010 + 72009 : 72008
c.  960 − 60. 25 + 23 : 5 − 3
b.  a + b = 192 và ƯCLN(a, b) = 24.
Bài 4. Tìm:
a.  Có bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 9.
b.  Có bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho cả 2 và 5.
c.  Có bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9.
ĐỀ SỐ 03
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Thực hiện phép tính:
Bài 2. So sánh:
a.  1030 và 2100
b.  333444 và 444333
c.  1340 và 2161
Bài 3. Một phép chia có thương là 5, số dư là 2. Tổng số bị chia, số chia và số dư
là 106. Tìm số bị chia và số chia.
Bài 4. Tìm số nguyên tố p để các số p + 2 và p + 94 cũng là các số nguyên tố.
ĐỀ SỐ 04
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tính hợp lý các biểu thức sau:
a.  A = (326 − 43) + (174 − 57).
b.  B = (351 − 875) − (125 − 149).
( )
[( ) ]
c.  C = − 418 − { − 218 − [ − 118 − ( − 318) + 2012]}.
Bài 2. Tìm x ∈ Z, biết:
a.  3(2 − x) + 5(x − 6) = − 98.
b.  (x + 7)(8 − x) = 0.
c.  (x2 + 1)(49 − x2) = 0.
Bài 3. Tìm cặp số x, y ∈ Z, biết:
a.  (x − 2)(y + 3) = 15.
b.  (3x + 2)(1 − y) = − 7.
c.  5xy − 5x + y = 5.
Bài 4. Tính 3S − 22003 biết rằng:
S = 1 − 2 + 22 − 23 + . . . + 22002
ĐỀ SỐ 05
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tính hợp lý:
a.  A = ( − 123) + 77 + ( − 257) + 23 − 43.
b.  B = 48 + | 48 − 174 | + ( − 74).
c.  C = ( − 57) + ( − 159) + 47 + 169.
Bài 2. Tìm x  ∈  Z biết:
a.  – 17– (2x– 5) = − 6
b.  5x– 9 = 2x + 15
c.  (x– 2)(2x + 4) = 0
d.  2(x– 3)– 4(x + 4) = 3.( − 7) + 5
Bài 3. Tìm n  ∈  Z biết:
a.  3n − 1 ⋮ n + 2
b.  5n + 3 ⋮ 2n + 1
Bài 4. Chứng minh rằng: Nếu 5x + 47y chia hết cho 17 thì x + 6y cũng chia hết
cho 17 và ngược lại.
A. 
23
121
 .
B. 23.
C. 
23
132
 . D. 
2
23
 .
A. 
−302
63
 . B. 
−2
9
 . C. 
−154
72
 . D. 
−434
504
 .
A. 0, 156 . B. 1, 56 . C. 15,6. D. 0, 0156.
A. 
−85
21
 . B. 
−21
85
 . C. 
−5
3
 . D. 
−15
119
 .
ĐỀ SỐ 06
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tổng nghịch đảo của hai số 11 và 12 là
Câu 2. Tính 
−2
9
⋅
12
7
⋅
42
72
 được
Câu 3. Viết phân số thập phân 
156
100
 dưới dạng số thập phân là
Câu 4. 
7
5
 của một số bằng −4
5
3
 . Số đó là
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Tính nhanh
a. 
5
7
.
5
11
+
5
7
.
2
11
−
5
7
.
14
11
b. 
15
37
.
38
41
−
74
45
−
38
41
.
15
37
+
82
76( ) ( )
a.  3
1
4
− 2x .2
1
5
= 6
3
5
b. 
1
2
x +
4
5
2
1
2
+ x = 3
3
4
A. 
17
50
B. 
7
18
C. 
42
108
D. 
63
162
c. 
2
5
.
1
3
−
2
15
:
1
5
+
3
5
.
1
3
d. 
4
17
+
4
49
−
4
65
3
17
+
3
49
−
3
65
Bài 2. Tìm x biết:
Bài 3. Một trường học có 1200 học sinh. Số học sinh có học lực trung bình chiếm
5
8
 tổng số; số học sinh khá chiếm 
1
3
 tổng số; còn lại là học sinh giỏi. Tính số học
sinh giỏi của trường này?
Bài 4. Cho A = 1 + 4 + 42 + . . . + 499 và B = 4100
Chứng minh rằng: 
A
B
<
1
3
ĐỀ SỐ 07
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Phân số nào sau đây không bằng phân số 
21
54
Câu 2. BCNN của các mẫu hai phân số 
13
−45
;
25
−72
 là:
( ) ( )
A. 90 B. 120 C. 360 D. Đáp án khác.
A. 
13245
100
 . B. 
−13245
10000
 . C. 
−13245
100
 . D. 
−13245
1000
 .
A. 
3
2
 . B. 
25
6
 . C. 
6
25
 . D. 
31
10
 .
a.  6
4
9
+ 3
7
11
− 4
4
9
b. 
6
7
+
5
8
: 5 −
3
16
. ( − 2)2
c. 
2
3
+
1
3
.
−4
9
+
5
6
:
7
12
d.  6 +
1
2
3
−
−1
2
:
3
12
Câu 3. Viết −13, 245 dưới dạng phân số thập phân là
Câu 4. Tìm một số biết 
3
5
 của số đó là 2,5?
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Tính ra kết quả ở dạng phân số:
Bài 2. Tính hợp lý các biểu thức sau
a.  A =
−7
25
⋅
39
−14
⋅
50
78
b.  B =
6
7
⋅
8
13
+
6
13
⋅
9
7
−
3
13
⋅
6
7
c.  C =
−9
25
⋅
53
3
−
−3
5
2
⋅
22
3
( )
( )
[ ( ) | |]
( )
a. 
18
24
+
35
−10
⋅ b. 
−8
−14
+
−45
54
⋅
c. 
5
77
−
−4
7
⋅ d. 
25
7
−
61
21
⋅
a. 
−3
7
+ x =
4
5
+
−2
3
⋅ b.  x −
1
6
+
−5
12
=
4
7
⋅
14
48
c.  x +
2
3
=
−1
12
⋅
−4
5
Bài 3. Tổng kết năm học lớp 6A có số học sinh giỏi bằng 
1
3
 số học sinh cả lớp và
bằng 
3
4
 số học sinh khá. Có 10 học sinh trung bình và yếu.
a.  Hỏi số học sinh trung bình và yếu bằng bao nhiêu phần số học sinh cả lớp?
b.  Tính số học sinh giỏi, số học sinh khá và cả lớp?
Bài 4. Cho n  ∈  N. Chứng tỏ rằng các phân số sau là phân số tối giản
2n + 1
3n + 1
ĐỀ SỐ 08
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tính
Bài 2. Tìm x, biết
Bài 3. Tính: 
1
1.2
+
1
2.3
+
1
3.4
+
1
4.5
+
1
5.6
⋅
Bài 4. Một trường THPT có 1350 học sinh gồm 3 khối lớp 10, 11, 12. Số học sinh
khối 12 bằng 
4
15
 tổng số học sinh toàn trường. Số học sinh khối 11 bằng 125%
số học sinh khối 10. Tính số học sinh từng khối.
| |
a. 
−5
12
+
6
11
+
7
17
+
5
11
+
5
12
⋅
b. 
9
16
+
8
−27
+ 1 +
7
16
+
−19
27
⋅
c.  −
3
10
−
6
11
−
21
30
−
5
11
⋅
d. 
13
5
+
7
16
−
15
16
−
6
15
⋅
Bài 5. Tìm x biết: 
1 +
1
2
+
1
3
+ . . . +
1
2008
x=
2009
1
+
2010
2
+
2011
3
+ . . . +
5016
2008
‐2008
ĐỀ SỐ 09
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tính nhanh
Bài 2. Tìm x :
a. 
3
4
− 2. 2x −
2
3
=
1
2
b.  2x +
3
5
2
+
9
25
= 1
c.  3. x −
1
2
− 5. x +
3
5
= − x +
1
5
d. 
5
2
− 3.
1
3
− x =
1
4
− 7x
( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
| |
( )
( ) ( )
( )
a. 
18
24
+
35
−10
⋅ b. 
−8
−14
+
−45
54
⋅
c. 
5
77
−
−4
7
⋅ d. 
25
7
−
61
21
⋅
Bài 3. Một thùng đựng 45 lít xăng. Lần thứ nhất người ta lấy ra 40% số xăng đó.
Lần thứ hai người ta lấy tiếp 
2
3
 số xăng còn lại. Hỏi cuối cùng trong thùng còn
bao nhiêu lít xăng ?
Bài 4. Chứng minh rằng: 
1
n − 1
−
1
n
>
1
n2
>
1
n
−
1
n + 1
ĐỀ SỐ 10
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tính
Bài 2. Tìm x ∈ Z, biết
a. 
−12
27
+
2
3
+
−2
9
≤ x ≤
11
7
+
2
5
+
−7
5
+
3
7
⋅
b. 
−8
13
+
7
17
+
21
13
≤ x ≤
−9
14
+ 3 +
5
−14
⋅
Bài 3. Tính nhanh
a. 
3
7
.
5
8
+
3
7
.
11
8
−
3
7
b. 
7
11
:
−12
35
−
7
11
:
23
35
−
5
11
c. 
6
13
− 1
7
15
+
7
13
+
21
15
−
37
38
( ) ( )
( ) ( )
d. 
1
57
−
1
5757
+
1
23
.
1
2
−
1
3
−
1
6
Bài 4. Một khu vườn trồng hoa hồng, hoa cúc, hoa đồng tiền. Phần trồng hoa
hồng chiếm 
3
7
 diện tích vườn. Phần trồng hoa cúc bằng 
5
14
 diện tích vườn. Còn
lại 90m2 trồng hoa đồng tiền.Tính diện tích khu vườn.
Bài 5. So sánh:
1
101
+
1
102
+ . . . +
1
150
 và 
1
3
( ) ( )
A. Điểm D, F, B. B. Điểm C, D, E, F. C. Điểm A, B. D. Điểm E, D, F, A.
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
A. AM  BN.
C. AM = BN. D. AM = BN = MN.
A. 10 cm. B. 12 cm. C. 7,5 cm. D. 5 cm.
A. 6, 67 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 10 cm.
HÌNH HỌC
ĐỀ SỐ 01
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Những điểm nào không thuộc đường thẳng a trong hình 8
Câu 2. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt?
Câu 3. Cho hai điểm M và N nằm trong đoạn AB. Biết AM + MN = AN và AN = BM
thì
Câu 4. Biết AM + MB = AB và BM = 2 AM. Biết AB = 15 cm thì độ dài AM là
Câu 5. Cho ba điểm A, B, C cùng thuộc đường thẳng d, biết A, B khác phía đối với
điểm C. Độ dài AC = 6 cm, BC = 
2
3
AC . Tính độ dài AB ?
A. 4 cm B. 9 cm C. 4,5 cm D. 8 cm
A. 10 cm B. 8 cm C. 9 cm D. 5 cm
A. 6 cm B. 5 cm C. 4 cm D. 2 cm
A. B là trung điểm của AC B. A là trung điểm của BC
C. C là trung điểm của AB. D. AC = 2AB
A. 3 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 12 cm.
Câu 6. Cho độ dài đoạn AB = 27 cm. Cho điểm M thuộc AB sao cho BM =
1
3
AB .
Gọi I là trung điểm của BM thì MI có độ dài là
Câu 7. Cho hai điểm E và F nằm trên đoạn AB sao cho AE = BF, điểm M là trung
điểm của EF. Cho AB = 18 cm thì BM có độ dài là
Câu 8. Trên tia Ox vẽ hai đoạn OH = 3 cm và OK = 7 cm. Trên tia đối của tia Ox
vẽ đoạn thẳng ON = 5 cm. Gọi U và V tương ứng là trung điểm của các đoạn HK
và HN. Khi đó độ dài đoạn UV là
Câu 9. Cho ba điểm A, B, C biết AB = 4 cm và AC = 8 cm. Khi đó
Câu 10. Cho M là trung điểm của đoạn AB, biết AM = 6 cm thì độ dài AB là
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Trên tia Ax lấy lần lượt 3 điểm B, C, D sao cho CD = 2BC = 4AB. Gọi I là
trung điểm của đoạn BD.
a.  I có nằm giữa B và C không? Vì sao?
b.  Tính độ dài đoạn AI biết AD = 14 cm.
Bài 2. Trên tia Ox, lấy hai điểm M, N sao cho OM = 2 cm, ON = 8 cm.
a.  Tính độ dài đoạn MN.
b.  Trên tia đối của tia NM, lấy điểm P sao cho NP = 6 cm. Chứng tỏ điểm N là
trung điểm của đoạn thẳng MP.
ĐỀ SỐ 02
A. M nằm giữa hai điểm A và B.
B. M cách đều hai điểm A và B.
C. M nằm giữa và cách đều hai điểm A và B.
D. M , A, B thẳng hàng.
A. 5 cm B. 4 cm C. 6 cm D. 7 cm
A. 3 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 12 cm.
A. AB = 2BM. B. AB = BM.
C. AM = 2BM. D. AM + BM = 2AB.
A. AB > AM > BM. B. M là trung điểm của AB.
C. M nằm giữa hai điểm A và B. D. A, B, M thẳng hàng.
A. AB = 3,1 cm; BC = 2,9 cm ; AC = 6 cm.
B. AB = 2,5 cm; BC = 3,2 cm ; AC = 5cm.
C. AB = 5,5 cm; BC = 2,1 cm ; AC = 3,4 cm.
D. AB = 2,6 cm; BC = 5,6 cm ; AC = 3 cm.
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu
Câu 2. Cho M là trung điểm của đoạn AB = 8 cm thì độ dài của AM là
Câu 3. Cho M là trung điểm của đoạn AB, biết AM = 6 cm thì độ dài AB là
Câu 4. M là trung điểm của AB thì
Câu 5. Cho BM = 4 cm, AM = 5 cm và AB = 8 cm thì
Câu 6. Cho ba điểm A, B, C. Trong đáp án nào thì 3 điểm A, B, C không thẳng
hàng
A. 10 cm. B. 15 cm. C. 12 cm. D. 8 cm.
A. 8 cm. B. 12 cm. C. 14 cm. D. 10 cm.
A. B nằm giữa hai điểm O và A.
B. AB = 2 cm.
C. O và B nằm cùng phía đối với điểm A.
D. AB = 8 cm.
A. N nằm giữa hai điểm M và P. B. M nằm giữa hai điểm N và P.
C. P nằm giữa hai điểm M và N. D. ON < NP.
Câu 7. Cho tia Ox lấy điểm M, trên tia đối của tia Ox lấy điểm N sao cho MN = 22
cm, biết ON = 10 cm, độ dài đoạn OM là
Câu 8. Cho hai điểm C và D nằm trong đoạn AB sao cho C nằm giữa hai điểm A
và D. Biết AC = BD = 4 cm, AB = 16 cm. Độ dài CB là
Câu 9. Trên tia Ot lấy hai điểm A và B sao cho OA = 5 cm, OB = 3 cm. Đáp án nào
sau đây sai
Câu 10. Nếu M, N, P là ba điểm trên tia Ox sao cho OM < ON < OP thì
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Lấy hai điểm A và B trên tia Ox sao cho OA = 2 cm và OB= 5cm .Trên tia
BO lấy I sao cho BI =1 cm.
a.  Tính AI?
b.  Chứng minh A là trung điểm của OI
Bài 2. Cho điểm C nằm giữa hai điểm A và B. Gọi M là điểm nằm giữa hai điểm A
và C, điểm N nằm giữa hai điểm B và C.
a.  Tia CM trùng với tia nào? Tại sao?
b.  Tia CN trùng với tia nào? Tại sao?
c.  Giải thích vì sao C nằm giữa 2 điểm M và N.
ĐỀ SỐ 03
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
a.  Đường thẳng a đi qua các điểm M, N, Q không đi qua các điểm E, F.
b.  Điểm A, B nằm trên đường thẳng d nhưng điểm C, D nằm ngoài đường thẳng
ấy.
Bài 2. Trên tia Ox, lấy ba điểm A, B, C sao cho OA= 2cm, OB= 3cm, OC= 5cm. Tìm
các cặp đoạn thẳng bằng nhau trong hình vẽ.(viết tên các đoạn thẳng từ trái qua
phải)
Bài 3. Vẽ đoạn AB= 9cm. Điểm C nằm giữa A và B sao cho AC ‐ CB= 3cm.
a.  Tính AC và CB.
b.  Lấy điểm M nằm giữa A và C sao cho C là trung điểm của BM. Chứng minh: M
là trung điểm của đoạn AC.
Bài 4. Trên tia Ax lấy điểm E và F sao cho AE = 4 cm; AF = 10 cm.
a.  Tính độ dài đoạn thẳng EF.
b.  Lấy M thuộc tia đối của tia Ax sao cho AM = 2 cm. Chứng minh E là trung
điểm của MF.
c.  Lấy I, K lần lượt là trung điểm của AE và EF. Tính độ dài đoạn thẳng IK.
ĐỀ SỐ 04
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho 
^
xOy = 250;
^
xOz = 700
a.  Tính góc yOz.
b.  Tia Oy có là tia phân giác góc xOz không? Vì sao?
c.  Vẽ tia Om là tia đối của tia Oy. Tính góc mOx.
Bài 2. Cho tam giác ABC có BC = 5 cm. Điểm M thuộc tia đối của tia CB sao cho
CM = 3 cm.
a.  Tính độ dài BM.
b.  Cho biết 
^
BAM = 800;
^
BAC = 600. 
Tính góc CAM.
c.  Vẽ các tia Ax, Ay lần lượt là tia phân giác của các góc BAC và CAM. 
Tính góc xAy.
d.  Lấy K thuộc đoạn thẳng BM sao cho CK = 4 cm. 
Tính độ dài BK.
Bài 3. Cho ABCD là hình chữ nhật AB = CD = 24 cm và AD = BC = 5 cm. Tính diện
tích phần tô đậm. 
ĐỀ SỐ 05
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho 
^
xOy = 400;
^
xOz = 1000. Gọi Ox’ là tia đối của tia Ox.
a.  Tính 
^
yOz.
b.  Vẽ tia On là tia phân giác của góc x’Oz. Tính 
^
nOz.
Bài 2. Cho hai góc kề bù AOB và BOC sao cho 
^
BOC = 600 .
a.  Tính số đo góc AOB.
b.  Vẽ tia OD là tia phân giác của góc AOB. 
CMR: OB là tia phân giác của góc DOC.
Bài 3. Cho hình vẽ:
a.  Hãy kể tên các tam giác có trong hình vẽ?
b.  Biết 
^
ABC = 700, 
^
ABD = 400. Tính góc DBC?
Bài 4. Cho AB//CD. Tìm giá trị của x và y?

Tài liệu đính kèm:

  • pdfBO_DE_KIEM_TRA_45_PHUT_DANH_CHO_CAC_LOP_CO_BAN_TOAN_6.pdf