Thi thử TNTHPT Quốc gia bộ (đề số 1) môn Hóa

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1052Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thi thử TNTHPT Quốc gia bộ (đề số 1) môn Hóa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thi thử TNTHPT Quốc gia bộ (đề số 1) môn Hóa
THI THỬ TNTHPT QUỐC GIA BỘ (ĐỀ SỐ 1)
Câu 1: Cho hỗn hợp gồm 6,4gam Cu và 5,6 gam Fe vào cốc đựng dung dịch HCl loãng dư. Để tác dụng hết với các chất có trong cốc sau phản ứng với dung dịch HCl (sản phẩm khử duy nhất là NO), cần ít nhất khối lượng NaNO3 là
A. 2,8gam.	B. 17gam.	C. 5,7gam.	D. 8,5gam.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X là dẫn xuất của benzen thu được CO2 có khối lượng nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng a (mol) X phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 2a(M). Công thức cấu tạo của X là
A. HO-CH2-C6H4-COOH.	B. C6H5-CH2OH.	C. HO-C6H4-CH2OH.	D. C6H4(OH)2.
Câu 3: Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: X + HNO3 đặc, nóng → ... + NO2 + ....	(1). 
Đặt k = số mol NO2 / số mol X. Nếu X là : Zn, S và FeS thì k nhận các giá trị tương ứng là:
A. 1; 6; 7	B. 2; 5; 9	C. 2; 6; 9	D. 2; 6; 7
Câu 4: Có dung dịch X gồm (KI và một ít hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau: O3, Cl2, H2O2, FeCl3, AgNO3 tác dụng với dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là
A. 4 chất	B. 5 chất	C. 3 chất	D. 2 chất
Câu 5: Cho các chất sau: phenol, khí sunfurơ, toluen, ancol benzylic, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenyl amin, axit benzoic. Số chất phản ứng được với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường là
A. 5.	B. 6.	C. 3.	D. 4.
Câu 6: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?
A. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO
B. H2O, Zn(OH)2, HOOC-COONa, H2NCH2COOH, NaHCO3
C. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2
D. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH, CxHyCOOH và (COOH)2 thu được 0,4 mol H2O và m gam CO2. Cũng cho 14,8 gam X tác dụng với lượng dư NaHCO3 thu được 0,25 mol CO2. Giá trị của m là
A. 16,5	B. 11	C. 5,5	D. 22
Câu 8: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO ; 0,1 mol HC≡C-CHO; 0,1 mol HC≡C-CH3 và 0,2 mol HCOOH tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được khối lượng Ag là:
A. 129,6g	B. 86,4g	C. 108g	D. 216g
Câu 9: Hợp chất C2H4O2 có 3 đồng phân mạch hở. Cho các đồng phân đó lần lượt tác dụng với: NaOH, Na, AgNO3/NH3 thì số phương trình phản ứng xảy ra là
A. 5	B. 6	C. 7.	D. 4.
Câu 10: Nguyên tử khối trung bình của Clo bằng 35,5. Clo có hai đồng vị và . Phần trăm khối lượng của có trong axit pecloric là giá trị nào sau đây? (cho H=1; O=16)
A. 26,12%	B. 27,2%	C. 30,12%	D. 26,92%
Câu 11: Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là
A. 5	B. 4	C. 6	D. 3
Câu 12: Hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức A, B. Khi cho 1,42 gam hỗn hợp X vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 8,64 gam Ag. Hiđro hóa hoàn toàn 1,42 gam hỗn hợp X thành hỗn hợp ancol Y. Cho toàn bộ hỗn hợp Y vào bình đựng Na dư thu được 0,336 lít H2 (đktc). Công thức của A, B lần lượt là.
A. HCHO và CH2=CH-CHO	B. HCHO và CH3-CH2-CHO
C. CH3CHO và CH2=CH-CHO	D. CH2=CH-CHO và CH3CHO
Câu 13: Cho các chất: AgNO3, Cu(NO3)2, MgCO3, Ba(HCO3)2, NH4HCO3, NH4NO3 và Fe(NO3)2. Nếu nung các chất trên đến khối lượng không đổi trong các bình kín không có không khí, rồi cho nước vào các bình, số bình có thể tạo lại chất ban đầu sau các thí nghiệm là
A. 3.	B. 6.	C. 4.	D. 5.
Câu 14: Nhóm gồm tất cả các chất có khả năng làm nhạt màu dung dịch nước brom là:
A. axit acrylic, glucozơ, phenol, fructozơ.	B. axit acrylic, phenol, anken, glucozo.
C. mantozơ, saccarozơ, anilin, ancol anlylic.	D. axit metacrylic, anken, cumen, andehit axetic.
Câu 15: Cho 17,04 gam hỗn hợp rắn A gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng hết với 720 ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ) thu được dung dịch A. Khối lượng muối NaCl có trong dung dich A là
A. 14,04g. 	B. 15,21g. 	C. 4,68g. 	D. 8,775g
Câu 16: Cho 1 mol Ca3(PO4)2 tác dụng với 2,75 mol HCl thì phương trình phản ứng có tổng các hệ số nguyên tối giản bằng bao nhiêu?
A . 	B . 32	C . 42	D . 54
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm etanol và phenol có tỉ lệ mol 3:1, cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi trong thì thu được 15 gam kết tủa, lấy dung dịch sau phản ứng tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 7,5 gam kết tủa nữa. Khối lượng bình đựng dung dịch nước vôi sẽ
A. tăng 3,6 gam	B. tăng 5,4 gam	C. tăng 13,2 gam	D. tăng 18,6 gam
Câu 18:Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl(có tỉ lệ số mol tương ứng là 1: 2) vào một lượng nước dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra được m gam chất rắn. Giá trị của m là: 
A. 28,7g	B. 57,4g	C. 10,8 g	D. 68,2g
Câu 19: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được 78,4 lít hỗn hợp khí X(đo đktc) gồm khí CO, CO2, H2. Khử hết 1/2 hỗn hợp X bằng CuO dư nung nóng thu được chất rắn Y. Hoà tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng thu được 22,4lít (đo đktc) khí NO( sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm thể tích khí CO trong X là: 
 A. 28,57 %	B. 18,42 %	C. 57,15 %	D. 14,28 %
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 4,872 gam một hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vôi trong. Sau phản ứng thu được 27,93 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 5,586 gam. Công thức phân tử của X là
A. C3H6	B. C4H8	C. CH4	D. C4H10
Câu 21: Hoà tan hết a(g) oxit MO (M có hoá trị 2 không đổi) bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 17,5% thu được dung dịch muối có nồng độ 20%. Hãy cho biết, khi cho khí CO dư đi qua ống sứ đựng 12 gam oxit MO thu được bao nhiêu gam chất rắn ?
A. 12.	B. 9,6 gam	C. 5,4 gam	D. 7,2 gam
Câu 22: Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức, mạch hở (có một liên kết đôi C = C trong phân tử) thu được Vlít khí CO2 ở đktc và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m; a và V là
A. m = 	B. m = 	C. m = 	D. m = 
Câu 23: Cho các chất sau: toluen, etilen, xiclopropan, stiren, vinylaxetilen, etanal, đimetyl xeton, propilen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là
A. 7.	B. 5.	C. 6.	D. 4.
Câu 24: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo là:
A. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron.	B. Tơ tằm và tơ enang.
C. Tơ visco và tơ nilon-6,6.	D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 25: Những dụng cụ nhà bếp sau khi nấu cá, nấu ốc thường để lại mùi tanh. Để loại hết mùi tanh một cách tốt nhất nên dùng:
A. Xà phòng	B. Giấm (axit axetic)	C. Xô đa (Na2CO3)	D. Ancoletylic
Câu 26: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thì thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và 1mol valin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly; Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit A lần lượt là:
A. Ala, Val.	B. Gly, Gly.	C. Ala, Gly.	D. Gly, Val.
Câu 27: Nguyên tố X có 7 eletron p. Nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiêu hơn số hạt mang điện của X là 8 hạt. Trong hợp chất giữa X và Y có bao nhiêu electron?
A. 54	B. 30	C. 36	D. 64
Câu 28: Cho các nhận xét sau: (1) Hợp chất H2N-CH2CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH chứa 2 liên kết peptitt ; (2) Phân tử khối của một amino axit chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH trong phân tử luôn là số lẽ ; (3) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất màu tím ; (4) Tripeptit là hợp chất mà phân tử chứa 3 liên kết peptit ; (5) dung dịch của anilin không làm xanh quỳ tím. Số nhận xét đúng là:
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 29: Cho m gam hỗn hợp 2 amino axit (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl) tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 2,2M thu được dung dịch X. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch X cần dùng 100 gam dung dịch NaOH 16,8% thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 34,37 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 18,1 gam	B. 17,1 gam	C. 15,1 gam	D. 16,1 gam
Câu 30: Cation X3+ và anion Y2- đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vị trí của X và Y trong bảng tuần hoàn lần lượt là:
A. X ở chu kì 2, nhóm IIA và Y ở chu kì 3, nhóm VIA.	
B. X ở chu kì 3, nhóm IIIA và Y ở chu kì 2, nhóm VIA.
C. X ở chu kì 2, nhóm IIIA và Y ở chu kì 2, nhóm IVA.
D. X ở chu kì 3, nhóm IIA và Y ở chu kì 3, nhóm VIA.
Câu 31: Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là
A. 2,16.	B. 9,72.	C. 8,64.	D. 10,8.
Câu 32: Một dung dịch A chứa: K+, Mg2+, Al3+ và SO42-. Cho 75 ml dung dịch A tác dụng lượng dư BaCl2 tạo thành 55,92g kết tủa. Biết các cation trong A có tỉ lệ mol 1 : 2 : 1. Cô cạn 75ml dung dịch A được khối lượng muối khan là:
A. 28,44 gam	B. 25,00 gam	C. 23,04 gam	D. 29,88 gam
Câu 33: Hoà tan hết hỗn hợp rắn gồm CaC2, Al4C3 và Ca vào H2O thu được 3,36 lít hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 10. Dẫn X qua Ni đun nóng thu được hỗn hợp khí Y. Tiếp tục cho Y qua bình đựng nước brom dư thì có 0,784 lít hỗn hợp khí Z (tỉ khối hơi so với He bằng 6,5). Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng bình brom tăng là
A. 1,35 gam	B. 2,09 gam	C. 3,91 gam	D. 3,45gam
Câu 34: Dung dịch CH3COOH có độ điện li α = 1%, nồng độ CA, pH = a. Dung dịch NH3 có độ điện li β= 0,1%, nồng độ CB, pH = b. Cho b = a + 8.Quan hệ CA/CB?
A. CA = CB +8	B. CA= 1/CB	C. CB = 10CA	D. CA = 8CB
Câu 35: Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm FeCl3 0,1M và CuCl2 0,08 M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 45 phút 2 giây. Tại catot sau điện phân thu được
A. 1,568 lit khí	B. 3,68 gam kim loại	C. 3,12 gam kim loại	D. 2,84 gam kim loại
Câu 36: Cho các cặp phản ứng sau:
a. SO2 + O2 	b. H2S + Cl2 + H2O 	 
c. SO2 + H2S 	d. SO2 + Br2 + H2O 
e. S + H2SO4 đặc nóng	f. S + F2 
Số phản ứng tạo ra sản phẩm chứa lưu huỳnh ở mức oxi hóa +6 là:
A. 2 	B.3	C.4	D.5
Câu 37: Oxi hoá 25,6 gam CH3OH (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thành hai phần bằng nhau Phần 1 tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Phần 2 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch KOH 1M. Hiệu suất quá trình oxi hoá CH3OH là 75%. Giá trị của m là
A. 129,6.	B. 64,8.	C. 32,4.	D. 108.
Câu 38: Nung nóng hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe với 4 gam bột S trong bình kín một thời gian được hỗn hợp X gồm FeS, FeS2, Fe và S dư. Cho X tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư được V lít khí (đktc ). Giá trị của V là
A. 11,76	B. 8,96	C. 3,36	D. 11,65
Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4.	(2) Sục CO2 dư vào dung dịch NaAlO2
(3) Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH4; Cl2).	(4) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.
(5) Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3.	(6) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá- khử xảy ra là
A. 2,4,5,6.	B. 1,2,4,5	C. 1,3,4,6.	D. 1,2,3,4.
Câu 40: Một hỗn hợp A gồm Ba và Al. Cho m gam A tác dụng với nước dư, thu được 1,344 lít khí, dung dịch B. Cho 2m gam A tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 20,832 lít khí. (Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của m là
A. 12,21	B. 10,155	C. 12,855	D. 27,2
Câu 41: Cho kim loại Ba (dư) vào dung dịch có chứa các ion: NH4+, HCO3-, SO42-, K+. Số phương trình phản ứng (dạng ion thu gọn) tối đa có thể xảy ra là
A. 3	B. 6	C. 5	D. 4
Câu 42: Cho sơ đồ biến đổi sau: 
(NH4)2Cr2O7 ® Cr2O3 ® Cr ® CrCl2 ® Cr(OH)2 ® Cr(OH)3 ® K2CrO4 ® K2Cr2O7 ®Cr2(SO4)3. 
Tổng số phản ứng thuộc loại oxi hóa - khử trong dãy biến đổi trên là:
A. 6	B. 7	C. 5	D. 4
Câu 43: Muối A có công thức là C3H10O3N2, lấy 7,32 gam A phản ứng hết với 150ml dung dịch KOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì được phần hơi và phần chất rắn, trong phần hơi có 1 chất hữu cơ bậc 3, trong phần rắn chỉ là chất vô cơ. Khối lượng chất rắn là:
A. 6,06 g.	B. 6,90 g.	C. 11,52 g.	D. 9,42 g.
Câu 44: Cho α-amino axit mạch thẳng X có công thức H2NR(COOH)2 phản ứng vừa đủ với 0,1 mol NaOH tạo 9,55 gam muối. X là:
A. axit 2-aminobutanđioic	B. axit 2-aminopropanđioic
C. axit 2-aminohexanđioic	D. axit 2-aminopentanđioic
Câu 45: Nung m gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4 thu được chất rắn Y và O2. Biết KClO3 phân huỷ hoàn toàn, còn KMnO4 chỉ bị phân huỷ một phần. Trong Y có 0,894 gam KCl chiếm 8,132% theo khối lượng. Trộn lượng O2 ở trên với không khí theo tỉ lệ thể tích : =1:3 trong một bình kín ta thu được hỗn hợp khí Z. Cho vào bình 0,528 gam cacbon rồi đốt cháy hết cacbon, phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí T gồm 3 khí O2, N2, CO2, trong đó CO2 chiếm 22,92% thể tích. Giá trị m (gam) là
A. 12,91	B. 12,53	C. 12,70	D. 12,59
Câu 46: Tổng số đồng phân cấu tạo chức axit và este của hợp chất có công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2.	B. 1.	C. 4.	D. 3
Câu 47: Hỗn hợp hai kim loại Mg và K với tỉ lệ số mol tương ứng 1 : 3 tác dụng với dung dịch HNO3 dư tạo sản phẩm duy nhất do sự khử N+5 là N2O thì phương trình ion thu gọn có tổng hệ số nguyên tối giản của các chất tạo thành là :
A. 68	B. 67	C. 62	D. 76
Câu 48: Hỗn hợp X có 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 15,8. Lấy 6,32 gam X lội vào 200 gam dung dịch chứa xúc tác thích hợp thì thu được dung dịch Z và thấy thoát ra 2,688 lít khí khô Y ở điều kiện tiêu chuẩn có tỉ khối hơi so với H2 bằng 16,5. Biết rằng dung dịch Z chứa anđehit với nồng độ C%. Giá trị của C% là:
A. 1,305%	B. 1,407%	C. 1,208%	D. 1,043%
Câu 49: Cho quỳ tím vào lần lượt các dung dịch: CH3COOK, FeCl3, NH4NO3, K2S, Zn(NO3)2, Na2CO3. Số dung dịch làm đổi màu giấy quỳ là
A. 6	B. 5	C. 3	D. 4
Câu 50: Hỗn hợp X gồm axetilen 0,15 mol, vinylaxetilen 0,1 mol, etilen 0,1 mol và hiđro 0,4 mol. Nung X với xúc tác niken một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối đối với hiđro bằng 12,7. Hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Gía trị của a là:
A. 0,35	B. 0,65	C. 0,45	D. 0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_THU_THPT_QUOC_GIA_CO_DAP_AN.doc