Trường THPT Hùng Vương THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 – Lần 2 Thời gian làm bài: 180 phút Câu 1 (1.5 điểm). Cho hàm số ( ) 2 1 1 x y C x + = − 1. Khảο sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )C của hàm số; 2. Tìm tọa độ giaο điểm của đồ thị ( )C và đường thẳng : 1d y x= − . Câu 2 (0.5 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số ( ) ( )1 xf x x e= − trên đoạn 1;1 − . Câu 3 (1.0 điểm) 1. Giải phương trình 2 13 4.3 1 0x x+ − + = trên tập số thực. 2. Cho số phức z thỏa mãn ( ) ( ) 2 1 1 2z i z i− + = − . Tính mô đun của z . Câu 4 (1.0 điểm). Tính tích phân ( ) 1 0 1 xI x e dx= −∫ Câu 5 (1.0 điểm). Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C , BC a= . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ( )ABC là trung điểm H của cạnh AB , biết rằng 2SH a= . Tính theο a thể tích khối chóp .S ABC và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( )MAC , trong đó M là trung điểm của cạnh SB . Câu 6 (1.0 điểm) 1. Giải phương trình 2 cos2 8 sin 5 0x x+ − = trên tập số thực. 2. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển theο nhị thức Newtοn ( ) 100 3 1 2 , 0x x x + ≠ . Câu 7 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm ( )1;3; 2A − và mặt phẳng ( )P có phương trình 2 2 1 0zx y− −+ = . Viết phương trình mặt cầu ( )S có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng ( )P . Tìm tọa độ tiếp điểm. Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tοạ độ Oxy , cho hình vuông ABCD và M là một điểm thuộc cạnh ( ),CD M C D≠ . Qua điểm A dựng đường thẳng d vuông góc với AM , d cắt đường thẳng BC tại điểm N . Biết rằng trung điểm của đoạn thẳng MN là gốc tọa độ O , I là giaο điểm của AO và BC . Tìm tọa độ điểm B của hình vuông biết ( ) ( ) ( )6;4 ,O 0;0 , 3; 2A I− − và điểm N có hoành độ âm. Câu 9 (1,0 điểm). Giải bất phương trình ( )( )2 26 1 2 1 3 9 2x x x x x x x− − − + − + ≥ − + trên tập R. Câu 10 (1,0 điểm). Cho , , 0a b c > thỏa mãn 2a b c+ > và 2 2 2 2a b c ab bc ca+ + − = + + . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức ( ) ( )( ) 2 1 1 2 a c a b P a b c a b a c a b c + + + + = − + + + + + + − . - - - Hết - - - Sở Giáo dục & Đào tạo Bình Phước Trường THPT Hùng Vương ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 – Lần 2 Môn thi: Toán 12 Đáp án Điểm Câu 1 (1.5 điểm). Cho hàm số ( ) 2 1 1 x y C x + = − 1. Khảο sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )C của hàm số; Tập xác định: D=R Sự biến thiên: ( )2 3 ' 0, 1 y x D x − = < ∀ ∈ − 0.25 1 1 lim 2, lim , lim , x x x y y y − +→±∞ → → = = −∞ = +∞ tiệm cận đứng 1x = , tiệm cận ngang 2y = 0.25 x −∞ 1 +∞ 'y − − y 2 −∞ +∞ 2 Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định 0.25 Một số điểm thuộc đồ thị x 0 2 y -1 5 10 8 6 4 2 -2 -4 -6 -8 -10 -12 -15 -10 -5 5 10 15 0.25 2. Tìm tọa độ giaο điểm của đồ thị ( )C và đường thẳng : 1d y x= − . Phương trình hoành độ giaο điểm của (C) và d là ( ) ( ) ( ) 22 1 1; 1 4 0 1 0 4 : 0; 1 , 4;3 x x x x x x x x KL A B + = − ≠ ⇔ − = − =⇔ = − 0.25 0.25 Câu 2 (0.5 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số ( ) ( )1 xf x x e= − trên đoạn 1;1 − . Hàm số xác định và liên tục trên 1;1 − ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ' 1 ' 0 0 2 0 1; 1 ; 1 0 x x xf x e x e xe f x x f f f e = + − = = ⇔ = = − − =− = Kết luận: ( ) ( ) ( ) ( ) 1;1 1;1 0 1; 1 0Min f x f Max f x f − − = = − = = 0.25 0.25 Câu 3 (1.0 điểm). 1. Giải phương trình 2 13 4.3 1 0x x+ − + = trên tập số thực. 2 1 2 3 4.3 1 0 3.3 4.3 1 0 3 1 0 1 13 3 x x x x x x x x + − + = ⇔ − + = = =⇔ ⇔ = −= 0.25 0.25 2. Cho số phức z thỏa mãn ( ) ( ) 2 1 1 2z i z i− + = − . Tính mô đun của z . Gọi z a bi z a bi= + ⇒ = − ta có ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) 2 1 1 2 1 3 4 3 4 2 3 4 3 10 10 3 2 4 3 109 z i z i a bi i a bi i a bi a bi ai b i b b a i i b a z i b a b z − + = − ⇔ + − + − = − − ⇔ + − − + + = − − ⇔ − + − = − − − = − = ⇔ ⇔ ⇒ = + − = − = = 0.25 0.25 Câu 4 (1.0 điểm). Tính tích phân ( ) 1 0 1 xI x e dx= −∫ Đặt 1 x x u x du dx dv e dx v e = − = ⇒ = = 0.25 ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 0 0 1 0 1 2 2 2 x x x I x e e dx x e e e = − − = − = − − − = − ∫ 0.25 0.25 0.25 Câu 5 (1.0 điểm). Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C , BC a= . Hình chiếu của S trên mặt phẳng ( )ABC là trung điểm H của cạnh AB , biết rằng 2SH a= . Tính theο a thể tích khối chóp .S ABC và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( )MAC , trong đó M là trung điểm của cạnh SB . M H A B C S I K P 2 3 2 . 1 1 . 2 2 1 1 1 . . .2 3 3 2 3 ABC S ABC ABC S CACB a a V S SH a a = = = = = Dựng được IP, chứng minh được ( )IP MAC⊥ Tính đúng ( )( ) 4, 5 d B MAC a= 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 6 (1.0 điểm) 1. Giải phương trình 2 cos2 8 sin 5 0x x+ − = trên tập số thực. 2 2 cos2 8 sin 5 0 4 sin 8 sin 3 0 x x x x + − = ⇔ − + − = 3 sin 2 1 sin 2 5 2 , 2 6 6 x x x k x k π π π π = ⇔ = ⇔ = + = + 0.25 0.25 2. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển theο nhị thức ( ) 100 3 1 2 , 0x x x + ≠ . ( ) 100 100 100 1003 3 0 100 100 100 4 100 0 1 1 2 . 2 . 2 . k k k k k k k k x C x x x C x − = − − = + = = ∑ ∑ Số hạng không chứa x ứng với 25k = . Kết luận: 25 75 100 2C 0.25 0.25 Câu 7 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm ( )1;3; 2A − và mặt phẳng ( )P có phương trình 2 2 1 0zx y− −+ = . Viết phương trình mặt cầu ( )S có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng ( )P . Tìm tọa độ tiếp điểm. ( ) 2 3 4 1 , 2 3 R d A P − − − = = = ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2: 1 3 2 4zS x y +− + − + = Gọi H là tiếp điểm, ta có AH đi qua ( )1;3; 2A − , có véc tơ chỉ phương ( )2; 1;2u = − ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2 : 3 1 2 ;3 ; 2 2 ( ) 2 1 2 3 2 2 2 1 0 2 2 2 7 7 2 9 6 0 ; ; 3 3 3 3 x t AH y t H t t t H P t t t t t z t H = + = − ⇒ + − − + ∈ ⇒ + − − + = − + − + − = − ⇔ − = ⇔ = ⇒ 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tοạ độ Oxy , cho hình vuông ABCD và M là một điểm thuộc cạnh CD . Qua điểm A dựng đường thẳng d vuông góc với AM , d cắt đường thẳng BC tại điểm N . Biết rằng trung điểm của đoạn thẳng MN là gốc tọa độ O , I là giaο điểm của AO và BC . Tìm tọa độ điểm B của hình vuông biết ( ) ( ) ( )6;4 ,O 0;0 , 3; 2A I− − và điểm N có hoành độ âm. Chứng minh được tam giác AMN vuông cân tại A O A D CBN M I 0.25 : 3 2 0MN x y− = , ( )4; 6N − − 0.25 : 4 7 26 0BC x y− − = , : 7 4 26 0AB x y+ + = 0.25 6 22 ; 5 5 B − − 0.25 Câu 9 (1,0 điểm). Giải bất pt ( ) ( )2 26 1 2 1 3 9 2x x x x x x x− − − + − + ≥ − + ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 6 1 2 1 3 9 2 6 1 1 2 1 2 2 10 12 x x x x x x x x x x x x x x − − − + − + ≥ − + ⇔ − − − − + − + − ≥ − + 0.25 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ) 2 2 2 2 2 2 2 2 6 2 2 3 2 10 12 1 1 1 2 5 6 2 5 6 2 5 6 1 1 1 2 2 1 5 6 2 0 1 1 1 2 1 1 1 5 6 0 1 1 1 2 1;2 3; x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x − − − − − ⇔ + ≥ − + − + + + − + + − + ⇔ + ≥ − + − + + + + ⇔ − + + − ≥ − + + + − − ⇔ − + + ≥ − + + + ⇔ ∈ ∪ +∞ 0.5 0.25 Câu 10 (1,0 điểm). Cho , , 0a b c > thỏa mãn 2a b c+ > và 2 2 2 2a b c ab bc ca+ + − = + + . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức ( ) ( )( ) 2 1 1 2 a c a b P a b c a b a c a b c + + + + = − + + + + + + − ( ) ( ) ( )( ) ( )( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 1 1 2 2 2 2 2 1 2 1 ab bc ca a b c a bc ab ac a ab bc ca ab ac a b a c a b a c a b a c ab ac a b c a b a b a b a c a c a b c a b a ba b c a b + + + = + + ≥ + ⇒ + + ≥ + + + ⇒ + + ≥ + + + + + + ⇒ + + ≥ ⇒ + + + + ≥ + + + + + + + ⇒ + + + + ≥ ⇒ ≤ ++ + + + ( )( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 1 2 2 4 1 1 1 1 2 a c a b c a c a b c a b a b a b a ba c a b c a b a b + + − ≤ + + + − = + + + + + ⇒ ≥ = + ++ + − + + 0.5 Khi đó ( ) ( ) 2 2 2 1 1 1 1 1 ; 0P t a b a b a b a ba b a b ≤ − − = − = > + + + ++ + Xét hàm số ( ) ( ) ( )2 1 ; 0, ' 1 2 , ' 0 2 f t t t t f t t f t t= − > = − = ⇔ = t 0 1 2 +∞ ( )'f t + 0 − ( )f t 0 1 4 −∞ 0.25 Kết luận: 1 2 2 2 2 , , 4 2 2 MaxP khi a b c + − = = = = 0.25 - - - Hết - - -
Tài liệu đính kèm: