Thi ôn thi năm 2016 môn vật lý - mã đề 117

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 988Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thi ôn thi năm 2016 môn vật lý - mã đề 117", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thi ôn thi năm 2016 môn vật lý - mã đề 117
	THI ÔN THI NĂM 2016 ---MÔN VẬT LÝ - MĐ 117
Câu 1. Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 3f, 5f vào catốt của tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện lần lượt là v, 3v, kv. Giá trị k là
	A. 	B. 5	C. 	D. 15
 Câu 2. Với UR, UC, uR, uC là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R và tụ điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức sau đây không đúng là
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 3. Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ
	A. Trên 1000C	B. Trên 00K	C. Cao hơn nhiệt độ môi trường	D. Trên 00C
 Câu 4. Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với ly độ là
	A. Động năng, thế năng và lực kéo về	B. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về
	C. Vận tốc, động năng và thế năng	D. Vận tốc, gia tốc và động năng
 Câu 5. Ở trạng thái dừng, nguyên tử
A. không hấp thụ, nhưng có thể bức xạ năng lượng B. không bức xạ, nhưng có thể hấp thụ năng lượng
C. vẫn có thể bức xạ và hấp thụ năng lượng	D. không bức xạ và không hấp thụ năng lượng
 Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều : u=U0cosωt(v) (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C( thay đổi được. Khi C=C1 thì điện áp giữa hai đầu tụ trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch góc φ1 (φ1>0), điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 20 V. Khi C=2C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch góc φ2=φ1+ điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây khi đó là 40 V, công suất tiêu thụ của cuộn dây là P2=20 W. Cảm khảng của cuộn dây có giá trị là 
A. 20Ω B. 28,2Ω C. 30Ω D. 34,6Ω
 Câu 7. Đặt điện áp u=Ucoswt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có và thì
	A. u nhanh pha so với i	B. u nhanh pha so với i	
	C. i nhanh pha so với u	D. i nhanh pha so với u
 Câu 8. Một mạch dao động LC có L=2mH, C=8pF, lấy p2=10. Thời gian ngắn nhất từ lúc tụ bắt đầu phóng điện đến lúc có năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là
	A. 	B. 	C. 10-7s	D. 2.10-7s
 Câu 9: Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện C thay đổi được trong mạch điện xoay chiều có điện áp u = U0 coswt (V). Ban đầu dung kháng ZC, tổng trở cuộn dây Zd và tổng trở Z toàn mạch bằng nhau và đều bằng 100W. Tăng điện dung thêm một lượng DC = (F) thì tần số dao động riêng của mạch này khi đó là 80p rad/s. Tần số w của nguồn điện xoay chiều bằng:
A. 80p rad/s. B. 100p rad/s. C. 40p rad/s. . D.50p rad/s. 
Câu 10. Sau 24 giờ số nguyên tử Radon giảm đi 18,2% (do phóng xạ) so với số nguyên tử ban đầu. Hằng số phóng xạ của Radon là
	A. l = 2,325.10-6(s-1)	B. l = 2,325.10-5(s-1)	C. l = 1,975.10-5(s-1)	D. l = 1,975.10-6(s-1)
 Câu 11. Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Thay đổi tần số của dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết luận sau đây không đúng
	A. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng	B. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm
	C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm	D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm
 Câu 12. Phản ứng sau đây không phải là phản ứng hạt nhân nhân tạo
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 13. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 14,5cm dao động ngược pha. Điểm M trên AB gần trung điểm I của AB nhất, cách I là 0,5cm luôn dao động cực đại. Số điểm dao động cực đại trên đường elíp thuộc mặt nước nhận A, B làm tiêu điểm là
	A. 18 điểm	B. 30 điểm	C. 28 điểm	D. 14 điểm
 Câu 14. : Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6670μm trong nước có chiết suất n = 4/3. Tính bước sóng λ' của ánh sáng đó trong thủy tinh có chiết suất n = 1,6.
 A. 0,5883μm	B. 0,5558μm	C. 0,5833μm	D. 0,8893μm
 Câu 15. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 2.10-6H, điện trở thuần R = 0. Để máy thu thanh chỉ có thể thu được các sóng điện từ có bước sóng từ 57m đến 753m, người ta mắc tụ điện trong mạch trên bằng một tụ điện có điện dung biến thiên. Hỏi tụ điện này phải có điện dung trong khoảng nào?
A. 3,91.10-10F ≤ C ≤ 60,3.10-10F	B. 2,05.10-7F ≤ C ≤ 14,36.10-7F
C. 0,12.10-8F ≤ C ≤ 26,4.10-8F	D. 0,45.10-9F ≤ C ≤ 79,7.10-9F
 Câu 16. Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc cực đại của vật là a = 2m/s2. Chọn t= 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ, phương trình dao động của vật là :
A. x = 2cos(10t ) cm. B. x = 2cos(10t + p) cm. C. x = 2cos(10t - p/2) cm. D. x = 2cos(10t + p/2) cm.
 Câu 17. Chiếu chùm sáng trắng có bước sóng từ 0,40(mm) đến 0,76(mm) vào một tấm kim loại cô lập về điện thì điện thế cực đại trên tấm kim loại là V = 0,625(V) .Giới hạn quang điện của kim loại này là
	A. 0,75(μm)	B. 0,55(μm)	C. 0,40(μm)	D. 0,50(μm)
 Câu 18. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k=100(N/m) và vật nặng khối lượng m=100(g). Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3(cm), rồi truyền cho nó vận tốc hướng lên. Lấy g=p2=10(m/s2). Trong khoảng thời gian chu kỳ quãng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động là
	A. 4,00(cm)	B. 8,00(cm)	C. 2,54(cm)	D. 5,46(cm)
 Câu 19. Đặt điện áp u=Ucoswt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Trong đó U, w, R và C không đổi. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên L đạt cực đại. Chọn biểu thức sai
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 20. Chọn câu trả lời sai khi nói về hiện tượng quang điện và quang dẫn:
A. Đều có bước sóng giới hạn . B. Đều bứt được các êlectron ra khỏi khối chất .
C. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện bên trong có thể thuộc vùng hồng ngoại.
D. Năng lượng cần để giải phóng êlectron trong khối bán dẫn nhỏ hơn công thoát của êletron khỏi kim loại .
 Câu 21. Một đoạn mạch gồm một tụ điện có dung kháng ZC = 100Ω và cuộn dây có cảm kháng ZL = 200Ω mắc nối tiếp nhau. Hiệu điện thế tại hai đầu cuộn cảm có dạng . Biểu thức hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện có dạng như thế nào?
A. 	B. 
 C. 	D. 
 Câu 22. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là
	A. R2 = ZC(ZL - ZC)	B. R2 = ZL(ZL - ZC)	C. R2 = ZL(ZC - ZL)	D. R2 = ZC(ZC - ZL)
 Câu 23. Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện tần số f1 thì cảm kháng là 36(W) và dung kháng là 144(W). Nếu mạng điện có tần số f2 = 120(Hz) thì cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị f1 là
	A. 30(Hz)	B. 60(Hz)	C. 480(Hz)	D. 50(Hz)
 Câu 24. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120cm/s, tần số của sóng thay đổi từ 10Hz đến 15Hz. Hai điểm cách nhau 12,5cm luôn dao động vuông pha. Bước sóng của sóng cơ đó là
	A. 10,5 cm	B. 12 cm	C. 10 cm	D. 8 cm
 Câu 25. : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.
B. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
C. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng.
D. Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng ngắn.
 Câu 26. Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có L=4µH, có đồ thị như hình vẽ. Tụ có điện dung là
	A. C=5pF	B. 15nF	
 C. C=25nF	D. C=5µF
 Câu 27: Mét chÊt ®iÓm dao ®éng ®iÒu hoµ víi biªn ®é 8cm, trong thêi gian 1min chÊt ®iÓm thùc hiÖn ®îc 40 lÇn dao ®éng. ChÊt ®iÓm cã vËn tèc cùc ®¹i lµ
A. vmax = 1,91cm/s	B. vmax = 33,5cm/s	C. vmax = 320cm/s	D. vmax = 5cm/s
 Câu 28. Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc l1=0,54mm và l2 vào hai khe của thí nghiệm Iâng thì thấy vị trí vân sáng bậc 6 của l1 trùng với vân tối thứ 5 của l2. Bước sóng l2 bằng
	A. 0,589mm	B. 0,648mm	C. 0,54mm	D. 0,72mm
 Câu 29. Chiếu đồng thời ba ánh sáng đơn sắc l1=0,4mm; l2=0,6mm; l3=0,64mm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Khoảng cách giữa hai khe a=0,5mm; khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát D=1m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là
	A. 9,6mm	B. 19,2mm	C. 38,4mm	D. 6,4mm
 Câu 30. Khi có sóng dừng trên một dây AB hai đầu cố định với tần số là 42Hz thì thấy trên dây có 7 nút. Muốn trên dây AB có 5 nút thì tần số phải là
	A. 58,8Hz	B. 30Hz	C. 63Hz	D. 28Hz
 Câu 31. Biết giới hạn quang điện ngoài của Bạc, Kẽm và Natri tương ứng là 0,26mm; 0,35mm và 0,50mm. Để không xẩy ra hiện tượng quang điện ngoài đối với hợp kim làm từ ba chất trên thì ánh sáng kích thích phải có bước sóng
	A. l£0,5mm	B. l£0,26mm	C. l³0,26mm	D. l³0,50mm
 Câu 32. Một đoạn mạch xoay chiều có 2 phần tử mắc nối tiếp R, C hoặc cuộn dây thuần cảm. Điện áp giữa hai đầu mạch điện và cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức: V, . Đoạn mạch gồm
	A. R và C có 	B. R và L có 	
	C. R và L có 	D. L và C có 
 Câu 33. Một con lắc lò xo thẳng đứng có k = 100N/m, m = 100g, lấy g = p2 = 10m/s2. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 1cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu hướng thẳng đứng. Tỉ số thời gian lò xo nén và giãn trong một chu kỳ là
	A. 5	B. 2	C. 0,5	D. 0,2
 Câu 34. Ta cần truyền một công suất điện 1(MW) đến nơi tiêu thụ bằng đường dây 1 pha, hiệu điện thế hiệu dụng 10(kV). Mạch điện có hệ số công suất cosj =0,85. Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất mát trên đường dây không quá 5% công suất truyền thì điện trở của đ ường dây phải có giá trị
	A. R £ 36,1(W)	B. R £ 361(W)	C. R £ 3,61(kW)	D. R £ 3,61(W)
 Câu 35. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ) của lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng chất phóng xạ ban đầu?
	A. 25%	B. 75%	C. 87,5%	D. 12,5%
 Câu 36. Hạt nhân đứng yên phóng xạ a và sinh ra hạt nhân con X. Biết rằng mỗi phản ứng giải phóng một năng lượng 2,6MeV. Động năng của hạt a là
	A. 2,75 MeV	B. 3,5eV	C. 2,15 MeV	D. 2,55 MeV
 Câu 37. Một mạch dao động LC có w =107rad/s, điện tích cực đại của tụ q0=4.10-12C. Khi điện tích của tụ q =2.10-12C thì dòng điện trong mạch có giá trị
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 38. Trong dao động điều hoà, lực kéo về có độ lớn cực đại khi
	A. gia tốc triệt tiêu	B. vật đổi chiều chuyển động	
	C. vận tốc cực đại	D. động năng bằng thế năng
 Câu 39. Treo con lắc đơn có độ dài l=100cm trong thang máy, lấy g=p2=10m/s2. Cho thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a=2m/s2 thì chu kỳ dao động của con lắc đơn
	A. tăng 11,8%	B. giảm 16,67%	C. giảm 8,71%	D. tăng 25%
 Câu 40. H¹t Triti (T) vµ D¬teri (D) tham gia ph¶n øng nhiÖt h¹ch t¹o thµnh h¹t vµ n¬tr«n .Cho biÕt ®é hôt khèi cña c¸c h¹t : DmT = 0,0087u; DmD = 0,0024u; Dma = 0,0305u; u = 931MeV/c2.
N¨ng l­îng táa ra tõ mét ph¶n øng lµ:
A. 38,7296 J B. 18,0614 MeV C. 18,0614 J D. 38,7296 MeV
 Câu 41. Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia a rồi một tia b- thì hạt nhân nguyên tử sẽ biến đổi
	A. số prôtôn giảm 4, số nơtrôn giảm 1	B. số prôtôn giảm 1, số nơtrôn giảm 3
	C. số prôtôn giảm 1, số nơtrôn giảm 4	D. số prôtôn giảm 3, số nơtrôn giảm 1
 Câu 42. Chọn câu sai
	A. Ngưỡng nghe của tai phụ thuộc vào tần số của âm	
	B. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ
	C. Sóng âm và sóng cơ có cùng bản chất vật lý	D. Sóng âm truyền trên bề mặt vật rắn là sóng dọc
 Câu 43. Stato của động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50 Hz vào động cơ. Roto của động cơ có thể quay với tốc độ: 
 A. 3000 vòng/phút. B. 1000 vòng/phút. C. 1500 vòng/phút. D. 900 vòng/phút.
 Câu 44. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây ?
	A. Hiện tượng tự cảm	B. Hiện tượng cộng hưởng điện	
	C. Hiện tượng từ hóa	D. Hiện tượng cảm ứng điện từ
 Câu 45. Chọn câu sai trong các câu sau
	A. Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì âm càng to
	B. Cảm giác nghe âm to hay nhỏ chỉ phụ thuộc vào cường độ âm
	C. Cùng một cường độ âm tai con người nghe âm cao to hơn nghe âm trầm
	D. Ngưỡng đau hầu thư không phụ thuộc vào tần số của âm
 Câu 46. Một chất điểm đang dao động với phương trình: . Tính tốc độ trung bình của chất điểm sau 1/4 chu kì tính từ khi bắt đầu dao động và tốc độ trung bình sau nhiều chu kỳ dao động
	A. 1,2m/s và 0	B. 2m/s và 1,2m/s	C. 1,2m/s và 1,2m/s	D. 2m/s và 0
 Câu 47. Chất lân quang không được sử dụng ở
	A. đầu các cọc chỉ giới đường	B. màn hình tivi
	C. áo bảo hộ lao động của công nhân vệ sinh đường phố	D. các biển báo giao thông
 Câu 48. Biết khối lượng ma = 4,0015u; mp=1,0073u; mn=1,0087u; 1u = 931,5MeV. Năng lượng tối thiểu toả ra khi tổng hợp được 22,4l khí Heli (ở đktc) từ các nuclôn là
	A. 2,5.1026 MeV	B. 1,71.1025 MeV	C. 1,41.1024MeV	D. 1,11.1027 MeV
 Câu 49. Sự đảo vạch quang phổ có thể được giải thích dựa vào
	A. Tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử B. các định luật quang điện
	C. thuyết lượng tử Plăng	 D. Tiên đề về trạng thái dừng
 Câu 50. Một hộp kín X chỉ chứa 2 trong 3 linh kiện R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện qua hộp có dạng (cuộn dây thuần cảm) u = U0cos(wt - p/4) (V) và i = I0cos(wt - p/2) (A) 
A. Hoäp X chöùa L vaø C B. Hoäp X chöùa R vaø C C. Hoäp X chöùa R vaø L D. Khoâng ñuû döõ kieän xaùc ñònh ñöôïc caùc phaàn töû chöùa trong hoäp X
--------------------hết--------------------
Ðáp án mã đề: 117
	01.C	14. B 	27 B 	40. B 
	02.D 	15. D 	28 D 	41. B 
	03.C 	16. D 	29 B 	42. D 
	04.B	17 D	30 D	43. D 
	05.B	18.D 	31 D	44. A
	06.D	19.A 	32. B 	45. B 
	07.D	20 B	33. C	46. C 
	08. A	21.B 	34 D. 	47. B 
	09. A	22. C 	35.D 	48. B 
	10. A	23. B 	36. A 	49. A 
	11. A	24 C. 	37. B 	50. C 
	12. A	25. A 	38. B 
	13. C 	26. C 	39. B 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_DA_MD_117.doc