Bài tập Vật lý - Chương Điện xoay chiều. Dao động điện từ

doc 16 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1180Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Vật lý - Chương Điện xoay chiều. Dao động điện từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Vật lý - Chương Điện xoay chiều. Dao động điện từ
ĐỀ ƠN TẬP SỐ 1.
Câu 1. Mạch RLC nối tiếp, hiệu điện thế hai đầu mạch cĩ giá trị 100 (V). Tìm UR biết .
	A. 60 (V)	B. 120 (V)	C. 40 (V)	D. 80 (V)
Câu 2. Đoạn mạch gồm điện trở R = 200Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm . Đặt vào hai đầu mạch điện áp . Biểu thức cường độ trong mạch cĩ dạng:
	A. (A)	 
Câu 3. Mạch điện gồm một tụ điện cĩ dung kháng ZC = 200Ω và một cuộn dây mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế (V) thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây cĩ giá trị hiệu dụng 120 (V) và sớm pha so với điện áp hai đầu mạch. Cơng suất tiêu thụ trên cuộn dây là:
 A. 72 W	B. 240 W	C. 120 W	D. 144 W
Câu 4. Đặt điện áp u = U0cos(100πt)(V) vào hai đầu mạch điện xoay chiều gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở R = mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Đoạn MB chỉ cĩ một tụ điện cĩ điện dung . Biết điện áp hai đầu đoạn AM lệch pha so với điện áp hai đầu mạch AB. Giá trị của L bằng:
 A. (H)	B. (H)	C. (H)	D. (H)
Câu 5. Cho biết biểu thức của cường độ dịng điện xoay chiều là i = 10cos(100πt + π/4) (u đo bằng vơn, t đo 
bằng giây). Cường độ dịng điện tức thời cĩ giá trị bằng giá trị hiệu dụng vào thời điểm nào trong số các thời 
điểm sau đây: 
 A. 3/200 (s). 	B. 1/400 (s). 	C. 1/100 (s). 	D. 1/800 (s).
Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng đối với cuộn cảm? 
 A. Cuộn cảm cĩ tác dụng cản trở đối với dịng điện xoay chiều, khơng cĩ tác dụng cản trở dịng điện một chiều. 
 B. Điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm thuần và cường độ dịng điện qua nĩ cĩ thể đồng thời bằng một nửa các biên độ tương ứng của chúng. 
 C. Cảm kháng của một cuộn cảm thuần tỉ lệ nghịch với chu kì của dịng điện xoay chiều. 
 D. Cường độ dịng điện qua cuộn cảm tỉ lệ thuận với tần số dịng điện.
Câu 7. Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB theo đúng thứ tự gồm cảm thuần L, điện trở thuần R và tụ điện C. Cho biết điện áp hiệu dụng và R2 = L/C. Tính hệ số cơng suất của đoạn mạch AB? 
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. Cường độ dịng điện luơn luơn trễ pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi đoạn mạch 
 A. cĩ L và C mắc nối tiếp. 	B. chỉ cĩ tụ C	C. cĩ R và C mắc nối tiếp. 	D. cĩ R và L mắc nối tiếp.
Câu 9. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Gọi U, UR , UL, UC lần lượt là hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai 
đầu đoạn mạch, hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn dây L và hai bản tụ điện C. Hệ thức khơng thể xảy ra là 
 A. UR > UC	B. UL > U. 	C. UR > U. 	D. U = UR = UL = UC
Câu 10. Biện pháp nào sau đây khơng gĩp phần tăng hiệu suất của máy biến áp? 
 A. Dùng lõi sắt cĩ điện trở suất nhỏ. 
 B. Dùng dây cĩ điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp. 
 C. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá sắt mỏng ghép cách điện với nhau. 
 D. Đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ.
Câu 11. Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần 50 Ω, một tụ điện cĩ điện dung 10-4/π (F) và cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm 0,25/π (H). Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 100√ cos2πft (V) thì dịng điện trong mạch cĩ cường độ hiệu dụng 2 (A). Tần số của dịng điện là 
 A. 50 Hz. 	B. 50√ Hz. 	C. 100 Hz. 	D. 200 Hz
Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch AB nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện. Thay đổi R thì mạch tiêu thụ cùng một cơng suất ứng với hai giá trị của biến trở là R1 = 90 Ω và R2 = 160 Ω. Hệ số cơng suất của mạch AB ứng với R1 và R2 lần lượt là 
 A. 0,6 và 0,75. 	B. 0,6 và 0,8. 	C. 0,8 và 0,6. 	D. 0,75 và 0,6.
Câu 13. Nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 1 vịng/s thì tần số của dịng điện do máy phát ra tăng từ 60 Hz đến 70 Hz và suất điện động hiệu dụng do máy phát ra thay đổi 40 V so với ban đầu. Hỏi nếu tiếp tục tăng tốc đ ộ của roto thêm 1 vịng/s nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra là bao nhiêu? 
 A. 320 V. 	B. 240 V. 	C. 280 V. 	D. 400 V.
Câu 14. Một mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện C nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp thì điện áp hai đầu tụ điện C là uC = Ucos(ωt - π/3) (V). Tỷ số giữa dung kháng và cảm kháng bằng 
 A. 	B. 	C. 1. 	D. 2.
Câu 15. Một nhà máy cơng nghiệp dùng điện năng để chạy các động cơ. Hệ số cơng suất của nhà máy do Nhà 
nước quy định phải lớn hơn 0,85 nhằm mục đích chính là để 
 A. nhà máy sản xuất nhiều dụng cụ. 	B. động cơ chạy bền hơn. 
 C. nhà máy sử dụng nhiều điện năng. 	D. bớt hao phí điện năng trên đường dây dẫn điện đến nhà máy.
Câu 16. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nhỏ AM và MB mắc nối tiếp với nhau. Đoạn mạch AM gồm điện trở R1 mắc nối tiếp với tụ điện cĩ điện dung C1. Đoạn mạch MB gồm điện trở R2 mắc nối tiếp với tụ điện cĩ điện dung C2. Khi đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là U1, cịn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB là U2. Nếu U = U1 + U2 thì hệ thức liên hệ nào sau đây là đúng? 
 A. C1R1 = C2R2. 	B. C1R2 = C2R1. 	C. C1C2 = R1R2. 	D. C1C2R1R2 = 1.
Câu 17. Một đoạn mạch xoay chiều tần số 50 Hz chỉ cĩ tụ điện cĩ dung kháng 10 Ω. Nếu tại thời điểm t1 cường độ dịng điện qua mạch là -1 (A) thì tại thời điểm t1 + 0,015 (s) điện áp hai đầu tụ điện là 
 A. -10 (V). 	B. 10 (V). 	C. 50 (V). 	D. 75 (V).
Câu 18. Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng 120 V thì cảm kháng cuộn cảm là 25 Ω và dung kháng của tụ là 100 Ω. Nếu chỉ tăng tần số dịng điện lên hai lần thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R là 
 A. 0 V. 	B. 120 V. 	C. 240 V. 	D. 60 V.
Câu 19. Đặt điện áp u = 100cos100pt V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 W, cuộn cảm thuần và tụ mắc nối tiếp. Khi đĩ, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần cĩ biểu thức uL = 200cos(100pt + ) V. Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng:
	A. 300 W	B. 400 W	C. 200 W	D. 100 W
Câu 20. Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm cĩ độ tự cảm 0,3mH và tụ điện cĩ điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được một sĩng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sĩng điện từ cần thu (để cĩ cộng hưởng). Để thu được sĩng của hệ phát thanh VOV giao thơng cĩ tần số 91 MHz thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới tới giá trị
	A. 11,2 pF	B. 10,2 nF	C. 10,2 pF	D. 11,2 nF
Câu 21. Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vơ tuyến đơn giản khơng cĩ phận nào sau đây? 
	A. Mạch khuếch đại âm tần	B. Mạch biến điệu
	C. Loa	D. Mạch tách sĩng
Câu 22. Đặt điện áp xoay chiều 120V - 50Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50 W mắc nối tiếp vớ tụ điện cĩ điện dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 96V. Giá trị của C là
	A. F	B. F	C. F	D. F
Câu 23. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện cĩ điện dung 18 nF và cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm 6mH. Trong mạch đang cĩ dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 2,4V. Cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch cĩ giá trị là
	A. 92,95 mA	B. 131,45 mA	C. 65,73 mA	D. 212,54 mm
Câu 24. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2pft (Với U0 và f khơng đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L và tụ điện cĩ điện dung C. Điều chỉnh biến trở R tới giá trị R0 để cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Cường độ hiệu dụng của dịng điện chạy qua mạch khi đĩ bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25. Về mặt kĩ thuật, để giảm tốc độ quay của roto trong máy phát điện xoay chiều, người ta thường dùng roto cĩ nhiều cặp cực. Roto của một máy phát điện xoay chiều một pha cĩ p cặp cực quay với tốc độ 750 vịng/phút. Dịng điện do máy phát ra cĩ tần số 50 Hz. Số cặp cực của roto là:
	A. 2	B. 1	C. 6	D. 4
Câu 26. Một máy biến áp cĩ số vịng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vịng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này cĩ tác dụng:
	A. tăng điện áp và tăng tần số của dịng điện xoay chiều
	B. tăng điện áp mà khơng thay đổi tần số của dịng điện xoay chiều
	C. giảm điện áp và giảm tần số của dịng điện xoay chiều
	D. giảm điện áp mà khơng thay đổi tần số của dịng điện xoay chiều
Câu 27. Đặt điện áp u = 200cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 100 W và cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm H. Biểu thức cường độ dịng điện trong đoạn mạch là:
 	A. i = 2cos(100pt + ) A	B. i = 2cos(100pt - ) A
 	C. i = 2cos(100pt + ) A	D. i = 2cos(100pt - ) A
Câu 28. Người ta truyền một cơng suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha. Biết cơng suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 35 kV. Coi hệ số cơng suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là:
	A. 55 W	B. 49 W	C. 38 W	D. 52 W
Câu 29. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây cĩ giá trị bằng điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. Dịng điện tức thời trong đoạn mạch chậm pha so với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây. Hệ số cơng suất của đoạn mạch là:
	A. 0,707	B. 0,866	C. 0,924	D. 0,999
Câu 30. Mạch điện gồm cĩ R,L,C mắc nối tiếp, cuộn dây L thuần cảm, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u = 50 cos100πt (V). Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm UL=30V; ở hai đầu tụ là UC= 60V. Tìm hệ số cơng suất của mạch? 
 A. cosφ = 3/4 	B. cosφ =4/5 	C. cosφ = 6/5 	D. cosφ =3/5
Câu 31. Cho mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp cuộn dây thuần cảm L = (H). Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch cĩ dạng (V). Cho C thay đổi đến giá trị (F) thì điện áp hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại bằng 150 (V). Tìm R và điện áp hiệu dụng hai đầu mạch?
 A. R = 100 (Ω) và U = 150 (V)	B. R = 100 (Ω) và U = (V)
 C. R = 150 (Ω) và U = 75 (V)	D. R = 150 (Ω) và U = 200 (V)
Câu 32. Sĩng điện từ và sĩng cơ học khơng cĩ chung tính chất nào dưới đây? 
A. Phản xạ. 	B. Truyền được trong chân khơng. 
 C. Mang năng lượng. 	D. Khúc xạ.
Câu 33. Khi mắc tụ điện cĩ điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sĩng cĩ bước sĩng ; Khi mắc tụ điện cĩ điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sĩng cĩ bước sĩng . Khi mắc tụ cĩ điện dung C = C1 + C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sĩng cĩ bước sĩng là:
 A. 48 m.	B. 70 m.	C. 100 m.	D. 140 m.
Câu 34. Mạch RLC nối tiếp, cuộn cảm thuần L và tụ điện cĩ điện dung C được mắc vào mạng điện xoay chiều cĩ hiệu điện thế hiệu dụng khơng đổi nhưng cĩ tần số gĩc thay đổi được. Khi (rad/s) hoặc (rad/s) thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ cĩ giá trị bằng nhau. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại thì tần số gĩc của mạch điện là:
 A. (rad/s)	B. (rad/s)	C. (rad/s)	D. (rad/s)
Câu 35. Trong thơng tin liên lạc bằng sĩng vơ tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sĩng điện từ cao tần (gọi là sĩng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sĩng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần cĩ tần số 1000 Hz thực hiện một dao động tồn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động tồn phần là 
	A. 800.	B. 1000.	C. 625.	D. 1600.
Câu 36. Mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn cảm thuần L được mắc vào mạng điện xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng 60(V). Khi đĩ cường độ dịng điện qua mạch cĩ biểu thức (A), nếu ngắt bỏ tụ C (nối tắt) thì cường độ dịng điện qua mạch cĩ biểu thức (A). Điện áp hai đầu mạch cĩ biểu thức:
 A. (V)	B. (V)
 C. (V)	D. (V)
Câu 37. Một mạch dao động LC cĩ điện trở thuần khơng đáng kể. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC cĩ chu kì 2,0.10 – 4 s. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hồ với chu kì là 
 A. 0,5.10 – 4 s. 	B. 4,0.10 – 4 s. 	C. 2,0.10 – 4 s. 	D. 1,0. 10 – 4 s.
Câu 38. Điện trường xốy là điện trường
 A. cĩ các đường sức bao quanh các đường sức từ.	B. cĩ các đường sức khơng khép kín.
 C. giữa hai bản tụ điện cĩ điện tích khơng đổi.	D. của các điện tích đứng yên.
Câu 39. Người ta cần truyền một cơng suất điện một pha 100 kW dưới một điện áp hiệu dụng 5 kV đi xa. Mạch điện cĩ hệ số cơng suất cosφ = 0,8 Ω. Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất trên đường dây khơng quá 10% thì điện trở của đường dây phải cĩ giá trị trong khoảng nào?
 	A. R £ 16 Ω. 	B. 16 Ω < R < 18 Ω. 	C. 10 Ω < R < 12 Ω. 	D. R < 14 Ω.
Câu 40. Một máy biến áp cĩ số vịng cuộn sơ cấp là 2200 vịng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đĩ điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vịng của cuộn thứ cấp là
	A. 85 vịng. 	B. 60 vịng. 	C. 42 vịng. 	D. 30 vịng.
ĐỀ ƠN TẬP SỐ 2
Câu 1. Các giá trị hiệu dụng của dịng điện xoay chiều
	A. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dịng điện 	B. chỉ được đo bằng ampe kế nhiệt.
	C. bằng giá trị trung bình chia cho 2. 	D. bằng giá trị cực đại chia cho 2.
Câu 2. Một dịng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10 Ω, nhiệt lượng tỏa ra trong 30 phút là 900 kJ. Cường độ dịng điện cực đại trong mạch là
	A. I0 = 0,22A	B. I0 = 0,32A	C. I0 = 7,07A	D. I0 = 10,0 A.
Câu 3. Một mạch dao động LC cĩ tụ điện và cuộn cảm . Lúc t = 0, dịng điện trong mạch cĩ giá trị cực đại và bằng 20 mA và đang giảm. Biểu thức của điện tích trên bản cực của tụ điện là
 A. .	B. .
 C. .	D. .
Câu 4. Cho một mạch điện xoay chiều cĩ điện áp hai đầu mạch là u = 50cos(100πt + π/6) V. Biết rằng dịng điện qua mạch chậm pha hơn điện áp gĩc π/2. Tại một thời điểm t, cường độ dịng điện trong mạch cĩ giá trị A thì điện áp giữa hai đầu mạch là 25 V. Biểu thức của cường độ dịng điện trong mạch là
 	A. i = 2cos(100πt + ) A 	B. i = 2cos(100πt - ) A	C. i = cos(100πt - ) A	D. i = cos(100πt + ) A
Câu 5. Nhiệt lượng Q do dịng điện cĩ biểu thức i = 2cos(120πt) A toả ra khi đi qua điện trở R = 10 Ω trong thời gian t = 0,5 phút là
	A. 1000 J. 	B. 600 J. 	C. 400 J. 	D. 200 J.
Câu 6. Một khung dây quay đều quanh trục D trong một từ trường đều cĩ véc tơ cảm ứng từ vuơng gĩc với trục quay. Biết tốc độ quay của khung là 150 vịng/phút. Từ thơng cực đại gửi qua khung là F0 = (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung cĩ giá trị là
 	A. 25 V. 	B. 25 V. 	C. 50 V. 	D. 50 V.
Câu 7. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch được cho bởi cơng thức
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. Một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với một điện trở thuần. Nếu đặt vào hai đầu mạch một điện áp cĩ biểu thức u = 15cos(100πt - ) V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 5 V. Khi đĩ điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở cĩ giá trị là
 	A. 15 V. 	B. 5 V. 	C. 5 V. 	D. 10 V.
Câu 9. Trong mạch dao động LC, điện trở thuần của mạch khơng đáng kể, đang cĩ một dao động điện từ tự do . Điện tích cực đại của tụ điện là và dịng điện cực đại qua cuộn dây là 10A. Tần số dao động riêng của mạch
 A. 1,6 MHz. 	B. 16 MHz .	C. 16 kHz .	D. 1,6 kHz .
Câu 10. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 100cos(100πt +π/4) V thì cường độ dịng điện trong mạch là i = cos(100πt) A. Giá trị của R và L là
	A. R = 50W , L = H	B. R = 50W , L = H
 	C. R = 50W , L = H	D. R = 50 W , L = H
Câu 11. Một mạch dao động gồm một cuộn dây cĩ độ tự cảm , điện trở R và một tụ điện cĩ điện dung . Để duy trì một hiệu điện thế cực đại Uo = 5 V trên tụ điện, phải cung cấp cho mạch cơng suất trung bình P = 6 mW. Điện trở của cuộn dây là
 A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần và tụ điện cĩ điện dung C, f = 50 Hz. Biết rằng tổng trở của đoạn mạch là 100 Ω và cường độ dịng điện lệch pha gĩc π/3 so với điện áp. Giá trị của điện dung C là
	A. C = (F). 	B. C = (F)	C. C = (F)	D. C = (F)
Câu 13. Khi đặt một điện áp u = U0cos(120πt + π) V vào hai đầu đoạn mạch RLC khơng phân nhánh thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và giữa hao bản tụ điện cĩ giá trị lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của U0 bằng
 	A. 50 V. 	B. 60 V. 	C. 50 V. 	D. 30 V. 
Câu 14. Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch RLC nối tiếp là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15. Cho đoạn mạch xoay chiều khơng phân nhánh gồm cuộn dây thuần cảm cĩ hệ số tự cảm L = 2/π (H), tụ điện F và một điện trở thuần R. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch và cường độ dịng điện qua đoạn mạch cĩ biểu thức là u = U0cos(100pt) V và i = I0cos(100pt – π/4) A. Điện trở R cĩ giá trị là
	A. 400 Ω. 	B. 200 Ω. 	C. 100 Ω. 	D. 50 Ω.
Câu 16. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đơi dung kháng. Dùng vơn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vơn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dịng điện trong đoạn mạch là
	A. π/4 	B. π/6. 	C. π/3. 	D. –π/3.
Câu 17. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang cĩ dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4Ư2 (mC) và cường độ dịng điện cực đại trong mạch là 0,5πƯ2 (A). Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
	A. 4/3 (ms).	B. 16/3 (ms).	C. 2/3(ms).	D. 8/3(ms). 
Câu 18. Đặt điện áp u = U0cos(100πt - p/3) V vào hai đầu một tụ điện cĩ điện dung C = (F) . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dịng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dịng điện trong mạch là
 	A. i = 4cos(100πt + p/6) A 	B. i = 5cos(100πt + p/6) A
 	C. i = 5cos(100πt - p/6) A 	D. i = 4cos(100πt - p/6) A
Câu 19. Một đoạn mạch xoay chiều gồm R và C ghép nối tiếp. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều cĩ biểu thức tức thời u = 220cos(100πt - p/2) V thì cường độ dịng điện qua đoạn mạch cĩ biểu thức tức thời i = 4,4cos(100πt - p/4) A. Điện áp giữa hai đầu tụ điện cĩ biểu thức tức thời là
	A. uC = 220cos(100pt - p/4) V	B. uC = 220cos(100pt - 3p/4) V
 	C. uC = 220cos(100pt + p/2) V	D. uC = 220cos(100pt - 3p/4) V
Câu 20. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ cĩ cuộn cảm thuần. Tại thời điểm t1 điện áp và dịng điện qua cuộn cảm cĩ giá trị lần lượt là u1; i1. Tại thời điểm t2 điện áp và dịng điện qua cuộn cảm cĩ giá trị lần lượt là u2; i2. Cảm kháng của mạch được cho bởi cơng thức nào dưới đây?
	A. ZL	B. ZL	C. ZL	D. ZL
Câu 21. Cơng suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng cơng thức nào dưới đây ?
	A. P = U.I 	B. P = Z.I2 	C. P = Z.I2.cosφ 	D. P = R.I.cosφ.
Câu 22. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện cĩ điện dung thay đổi được. Trong mạch đang cĩ dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện cĩ giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3 ms. Khi điện dung của tụ điện cĩ giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là
	A. 9 (ms).	B. 27 (ms).	C. 1/9 (ms).	D. 1/27 (ms).
Câu 23. Cho đoạn mạch RC cĩ R = 15 W. Khi cho dịng điện xoay chiều i = I0cos(100πt) A qua mạch thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AB là UAB = 50 V, UC = UR . Cơng suất của mạch điện là
	A. 60 W. 	B. 80 W. 	C. 100 W. 	D. 120 W.
Câu 24. Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang cĩ dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với: , q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dịng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10-9 C và 6 mA, cường độ dịng điện trong mạch dao động thứ hai cĩ độ lớn bằng
	A. 4 mA.	B. 10 mA.	C. 8 mA.	D. 6 mA.
Câu 25. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, R biến đổi. Biết L = (H), C = (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 75cos100πt V. Cơng suất trên tồn mạch là P = 45 W. Điện trở R cĩ giá trị bằng bao nhiêu ?
	A. 45 W. 	B. 45 W hoặc 80 W	C. 80 W . 	D. 60W
Câu 26. Cho một đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = (H), C = (F), R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp ổn định cĩ biểu thức u = U0sin(100πt) V. Để cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại thì R cĩ giá trị bằng bao nhiêu ?
	A. R = 0. 	B. R = 100 Ω. 	C. R = 50 Ω. 	D. R = 75 Ω.
Câu 27. Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết L = (H); C = 31,8 (µF); f = 50 Hz điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U = 200 V. Nếu cơng suất tiêu thụ của mạch là 400 W thì R cĩ những giá trị nào?
	A. R = 160 Ω hoặc R = 40 Ω. 	B. R = 80 Ω hoặc R = 120 Ω.
	C. R = 30 Ω hoặc R = 90 Ω. 	D. R = 60 Ω.
Câu 28. Cho mạch điện RLC nối tiếp. Trong đĩ R = 100 Ω, C = (F) , cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200cos(100πt) V. Độ tự cảm của cuộn dây để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm L là cực đại là.
 	A. L = (H).	B. L = (H).	C. L = (H).	D. L = (H).
Câu 29. Cho đoạn mạch khơng phân nhánh RLC, điện áp hai đầu mạch điện là u = 200cos(100πt - π/6) V , điện trở R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện cĩ C = (µF) . Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm của cuộn dây và giá trị cực đại đĩ sẽ là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 30. Một mạch dao động LC cĩ điện trở thuần khơng đáng kể, tụ điện cĩ điện dung 5 μF. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6 V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng 
A. 10-5 J. 	B. 5.10-5 J. 	C. 9.10-5 J. 	 D. 4.10-5 J 
Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) (với U0 khơng đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn càm thuần cĩ độ tự cảm L và tụ điện cĩ điện dung C mắc nối tiếp, với CR2 < 2L. Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện cĩ cùng một giá trị. Khi ω = ω0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa ω1, ω2 và ω0 là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 32. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L0 = 2/π (H), tụ điện cĩ điện dung C0 = (F) và hộp X mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp u = 200cos(100πt) V. Biết cường độ hiệu dụng của dịng điện là A và hệ số cơng suất của đoạn mạch bằng 1. Trong hộp X cĩ các phần tử sau mắc nối tiếp:
	A. điện trở R = 100 Ω và cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L = 2/π (H).
 	B. điện trở R = 100 Ω. và tụ điện cĩ điện dung C = (F).
	C. điện trở R = 100 Ω và tụ điện cĩ điện dung C = (F).
 	D. điện trở R = 100 Ω. và cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L = 1/π (H).
Câu 33. Khi mắc tụ điện cĩ điện dung C với cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm để làm mạch dao động thì tần số dao động riêng của mạch là Khi mắc tụ C với cuộn cảm thuần thì tần số dao động riêng của mạch là Nếu mắc tụ C với cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 7,5 MHz.	B. 6 MHz.	C. 4,5 MHz.	D. 8 MHz.
Câu 34. Nhận xét nào dưới đây là đúng? Sĩng điện từ
 A. là sĩng dọc giống như sĩng âm.
 B. là sĩng dọc nhưng cĩ thể lan truyền trong chân khơng.
 C. là sĩng ngang, cĩ thể lan truyền trong mọi mơi trường kể cả chân khơng.
 D. chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.
Câu 35. Một máy biến áp lý tưởng cĩ số vịng dây của cuộn sơ cấp là 500 vịng, của cuộn thứ cấp là 50 vịng. Điện áp và cường độ dịng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 100 V và 10A. Điện áp và cường độ dịng điện hiệu dụng ở mạch sơ cấp là
	A. 1000 V; 100A. 	B. 1000 V; 1 A. 	C. 10 V ; 100 A. 	D. 10 V; 1 A
Câu 36. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV và cơng suất 200 kW. Hiệu số chỉ của các cơng tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 kWh. Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là
	A. H = 95%. 	B. H = 90%. 	C. H = 85%. 	D. H = 80%.
Câu 37. Nhận định nào sau đây là đúng khi nĩi về sĩng điện từ?
 A. Tại mỗi điểm bất kì trên phương truyền, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luơn vuơng gĩc với nhau và cả hai đều vuơng gĩc với phương truyền sĩng.
 B. Vectơ cĩ thể hướng theo phương truyền sĩng và vectơ vuơng gĩc với vectơ .
 C. Vectơ cĩ thể hướng theo phương truyền sĩng và vectơ vuơng gĩc với vectơ .
 D. Trong quá trình lan truyền của sĩng điện từ, cả hai vectơ và đều khơng cĩ hướng cố định.
Câu 38. Một máy phát điện xoay chiều một pha cĩ phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra cĩ tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 100 2 V. Từ thơng cực đại qua mỗi vịng dây của phần ứng là 5/π mWb. Số vịng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là
	A. 71 vịng. 	B. 100 vịng. 	C. 400 vịng. 	D. 200 vịng.
Câu 39. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào
	A. hiện tượng tự cảm. 	B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
	C. khung dây quay trong điện trường. 	D. khung dây chuyển động trong từ trường.
Câu 40. Máy phát điện xoay chiều một pha cĩ p cặp cực, số vịng quay của rơto là n (vịng/phút) thì tần số dịng điện xác định là:
	A. f = np 	B. f = 60np 	C. f = np/60 	D. f = 60n/p
ĐỀ ƠN TẬP SỐ 3
Câu 1. Khi nĩi về sĩng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
 A. Sĩng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai mơi trường.
 B. Sĩng điện từ chỉ truyền được trong mơi trường vật chất đàn hồi.
 C. Sĩng điện từ là sĩng ngang.
 D. Sĩng điện từ lan truyền trong chân khơng với vận tốc 
Câu 2. Một mạch điện xoay chiều cĩ điện áp giữa hai đầu mạch là u = 200cos(100πt + π/6) V. Cường độ hiệu dụng của dịng điện chạy trong mạch là 2 A. Biết rằng, dịng điện nhanh pha hơn điện áp hai đầu mạch gĩc π/3, biểu thức của cường độ dịng điện trong mạch là
	A. i = 4cos(100πt + π/3) A	B. i = 4cos(100πt + π/2) A.
 	C. i = 2cos(100πt - ) A	D. i = 2cos(100πt + ) A
Câu 3. Trong mạch dao động LC cĩ dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số gĩc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10−9 C. Khi cường độ dịng điện trong mạch bằng 6.10−6 A thì điện tích trên tụ điện là 
	A. 6.10−10C	B. 8.10−10C	C. 2.10−10C	D. 4.10−10C 
Câu 4. Một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm L = 0,5/π (H) mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50 W. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều thì dịng điện trong mạch cĩ biểu thức là i = 2cos(100πt + π/3) A. Biểu thức nào sau đây là của điện áp hai đầu đoạn mạch?
	A. u = 200cos(100πt+ π/3) V. 	B. u = 200cos(100πt+ π/6) V.
 	C. u = 100cos(100πt+ π/2) V.	D. u = 200cos(100πt+ π/2) V.
Câu 5. Mạch dao động LC cĩ điện trở thuần bằng khơng gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) cĩ độ tự cảm 4 mH và tụ điện cĩ điện dung 9 nF. Trong mạch cĩ dao động điện từ tự do (riêng), hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dịng điện trong cuộn cảm bằng	
A. 9 mA. 	B. 12 mA. 	C. 3 mA. 	D. 6 mA.
Câu 6. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn dây thuần cảm L. Khi tần số dịng điện bằng 100 Hz thì điện áp hiệu dụng UR = 10 V, UAB = 20 V và cường độ dịng điện hiệu dụng qua mạch là 0,1 A. Giá trị của R và L là
 	A. R = 100 Ω, L = H	B. R = 100 Ω, L = H
 	C. R = 200 Ω, L = H	D. R = 200 Ω, L = H
Câu 7. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm khơng đổi, tụ điện cĩ điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Nếu C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 
	A. 12,5 MHz.	B. 2,5 MHz.	C. 17,5 MHz.	D. 6,0 MHz.
Câu 8. Tại thời điểm t, điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt - π/2) V cĩ giá trị 100 V và đang giảm. Sau thời điểm đĩ (s) , điện áp này cĩ giá trị là
 	A. - 100 V. 	B. –100 V. 	C. 100 V. 	D. 200 V.
Câu 9. Một tụ điện cĩ điện dung C = 5,3 (µF) mắc nối tiếp với điện trở R = 300 W thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là
	A. 32,22 J. 	B. 1047 J. 	C. 1933 J. 	D. 2148 J.
Câu 10. Mạch dao động lí tưởng LC, cường độ cực đại qua cuộn dây là 36 mA. Khi năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường thì cường độ dịng điện qua cuộn dây là
 A. 18 mA. 	B. 9 mA .	C. 12 mA. 	D. 3 mA.
Câu 11. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC khơng phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V. Kí hiệu UR, UL, UC tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu UR = 0,5UL = UC thì hệ số cơng suất của mạch là
 	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 12. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết R cĩ thể thay đổi được. Điều chỉnh R = R0 thì cơng suất tỏa nhiệt trên R đạt giá trị cực đại và bằng 80 W. Khi điều chỉnh R = 2R0 thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch cĩ giá trị là bao nhiêu?
 	A. 60 W. 	B. 64 W. 	C. 40 W. 	D. 60 W.
Câu 13. Khi mắc tụ điện cĩ điện dung C với cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm để làm mạch dao động thì tần số dao động riêng của mạch là Khi mắc tụ C với cuộn cảm thuần thì tần số dao động riêng của mạch là Nếu mắc tụ C với cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 7,5 MHz.	B. 6 MHz.	C. 4,5 MHz.	D. 8 MHz.
Câu 14. Đặt điện áp xoay chiều u = Ucos 100πt V (với U khơng đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm H và tụ điện cĩ điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đĩ bằng U . Điện trở R bằng
 	A. 10W	B. 20W. 	C. 10W	D. 20W
Câu 15. Một mạch dao động LC cĩ năng lượng và điện dung của tụ điện C là . Tìm năng lượng tập trung tại cuộn cảm khi hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ điện là 2 V.
 A. 	B. 	C. 	D. 2,6 J.
Câu 16. Cho mạch RLC, C thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch u = Ucos100πt V. Khi C = C1 = (F) hoặc C = C2 = (F) và thì mạch tiêu thụ cùng cơng suất nhưng các dịng điện i1 và i2 lệch pha nhau π/3. Xác định R nếu biết L = (H).
 	A. 50 Ω. 	B. 40 Ω. 	C. 50 Ω. 	D. 30 Ω.
Câu 17. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV và cơng suất 200 kW. Hiệu số chỉ của các cơng tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 kWh. Cơng suất điện hao phí trên đường dây tải điện là
	A. P = 20 kW. 	B. P = 40 kW. 	C. P = 83 kW. 	D. P = 100 kW
Câu 18. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết ZL = 20 W; ZC = 125 W . Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = 200cos100πt V. Điều chỉnh R để uAN và uMB vuơng pha, khi đĩ điện trở cĩ giá trị bằng 
	A. 100 W. 	B. 200 W. 	C. 50 W. 	D. 130 W 
Câu 19. Khung dây kim loại phẳng cĩ diện tích S = 50 cm2, cĩ N = 100 vịng dây, quay đều với tốc độ 50 vịng/giây quanh trục vuơng gĩc với đường sức của một từ trường đều B = 0,1 (T). Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc pháp tuyến của khu

Tài liệu đính kèm:

  • docLuyen_tap_chuong_dien_xoay_chieu_dao_dong_dien_tu.doc