SỞ: GIÁO DỤC ĐT QUẢNG NGÃI THI KỲ II (2015 – 2016) MÔN ĐỊA TRƯỜNG: THPT PHẠM VĂN ĐỒNG LỚP 11 C.B. TG: 45’ Câu 1 (4,0 điểm) Trình bày kết quả trong hiện đại hóa về công nghiệp của Trung Quốc ? Câu 2 (3,0 điểm) Trình bày mục tiêu và cơ chế hợp tác của ASEAN ? Câu 3 (3,0 điểm) Hãy vẽ biểu đồ thích hợp và nhận xét, giải thích về tốc độ gia tăng dân số và sản lượng lúa của Việt Nam giai đoan 1990–2010 ( lấy 1990 = 100 % ) Năm : 1990 1995 2000 2005 2010 Dân số : ( triệu người ) 66,0 72,0 77,6 83,1 89,0 Sản lượng lúa : ( triệu tấn ) 19,2 25,0 32,5 35,8 40,0 --------------------------- SỞ: GIÁO DỤC ĐT QUẢNG NGÃI THI KỲ II ( 2015 – 2016 ) MÔN ĐỊA TRƯỜNG: THPT PHẠM VĂN ĐỒNG LỚP 11 C.B. TG: 45’ ĐÁP ÁN : Câu 1 ( 4,0 điểm ) Mỗi ý đúng: cho 0,5 điểm - Tạo cơ cấu ngành đa dạng với 5 ngành then chốt là : - Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng - Dẫn đầu thế giới về sản lượng một số sản phẩm công nghiệp như: - Than, thép, xi măng, phân đạm - Phát triển mạnh các ngành công nghiệp kỹ thuật cao như: vũ trụ - Chú trọng phát triển các ngành công nghiệp ở các địa phương nông thôn - Phân bố : tập trung ở miền Đông, tại các thành phố lớn như : - Bắc kinh, Thượng Hải, Trùng Khánh Câu 2 ( 3,0 điểm ) Mỗi ý đúng: cho 0,5 điểm a. Mục tiêu : 1,5 điểm - Thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của các nước thành viên - Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực hòa bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hóa - xã hội phát triển - Giải quyết các bất đồng trong nội bộ ASEAN với các nước ngoài khu vực b. Cơ chế hợp tác của ASEAN : 1.5 điểm - Khá đa dạng - Thông qua các diễn đàn, hiệp ước, hội nghị, dự án, chương trình phát triển, - Hợp tác thương mại, hoạt động văn hóa, thể thao Câu 3 ( 3,0 điểm ) a. Vẽ biểu đồ: đường ( 1,5 điểm ) - Yêu cầu đúng, đủ, đẹp như hình dưới đây : * Xử lý số liệu ra % : Năm : 1990 1995 2000 2005 2010 Dân số : ( % ) 100,0 109,1 117,6 125,9 134,8 Sản lượng lúa : ( % ) 100,0 130,2 169,3 186,5 208,3 ( % ) 210 : Sản lượng 200 lương thực 190 208,3 180 186,5 170 160 150 169,3 : Dân số 140 130 134,8 120 130,2 125,9 110 117,6 100 109,1 1990 1995 2000 2005 2010 ( năm ) Biểu đồ về tốc độ gia tăng dân số và sản lượng lúa của Việt Nam 1990 - 2010 * Nhận xét: ( 1,0 điểm ) Mỗi ý đúng: cho 0,25 điểm Từ 1990 → 2010 : - DS và SLLT đều tăng, liên tục, - dẫn chứng - SLLT tăng nhanh hơn DS - -> Bình quân sản lượng lúa trên đầu người tăng liên tục * Giải thích: ( 0,5 điểm ) - Sản lượng lượng lúa tăng nhanh : chủ yếu là do áp dụng tiến bộ KH – KT để tăng năng suất lúa - Việt Nam là một trong hai nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới ----------------------------------------------------- Mộ Đức ngày: / / 2016 * GVBM: Huỳnh Thà SỞ: GIÁO DỤC ĐT QUẢNG NGÃI THI KỲ II ( 2015 – 2016 ) MÔN ĐỊA TRƯỜNG: THPT PHẠM VĂN ĐỒNG LỚP 11 C.B. TG: 45’ MA TRẬN ĐỀ : Tên chủ đề : Nhận Biết Thông Hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Bài 10: CHND Trung Hoa Tiết 2: Kinh tế 3,0 đ =30 % 1,0 đ =10% 4,0 đ =40% Bài 11: Khu vực Đông Nam Á Tiết 2: Kinh tế 1,5 đ =15% 1,5đ =15% 3,0 đ =30% Bài 11: Khu vực Đông Nam Á Tiết 3: ASEAN 3,0 đ =30% 3,0 đ =30% Tổng số câu: 3 Tỏng số điểm: 10,0 = 100 % 6,0 đ =60% 1,0 đ =10% 1,5 đ =15% 1,5đ =15 % 10,0 đ =100% Mộ Đức ngày: / / 2016 * GVBM: Huỳnh Thà
Tài liệu đính kèm: