Thi học kỳ II - Môn: Hóa học - khối 10

docx 6 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1187Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thi học kỳ II - Môn: Hóa học - khối 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thi học kỳ II - Môn: Hóa học - khối 10
TRUNG TÂM GDTX - HNDN
HUYỆN TRÀ CÚ
THI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Hóa học - Khối 10
Thời gian làm bài: 60 phút
01
MÃ ĐỀ: 
Câu 1: (1,5 điểm) Viết 3 phương trình phản ứng hóa học thể hiện tính chất hóa học của Oxi?
Câu 2: (2,0 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau: Na2SO4, NaNO3 và HCl.
Câu 3: (1,5 điểm) Hoàn thành sơ đồ phương trình hóa học sau (ghi rỏ điều kiện nếu có): 	S SO2 SO3 H2SO4
Câu 4: (1,0 điểm) Viết 2 phương trình phản ứng hóa học điều chế HCl từ H2, Cl2, NaCl, H2SO4.
Câu 5: (3,0 điểm) Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam magiê (Mg) bằng dung dịch HCl. 
 	a) Tính thể tích khí H2 sinh ra (đktc).
	b) Tính khối lượng muối tạo thành.
Câu 6: (1,0 điểm) Cho 10 gam hỗn hợp sắt (Fe) và đồng (Cu) vào lượng dư H2SO4 đặc, nguội. Sau phản ứng kết thúc thu được 2,24 lít (đktc) khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất), dung dịch A và m gam chất rắn không tan. Tìm m?
(Cho Mg = 24; O = 16; Fe = 56; Cu = 64; S = 32; H = 1; Cl = 35,5)
---------------------HẾT-------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
TRUNG TÂM GDTX - HNDN
HUYỆN TRÀ CÚ
THI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Hóa học - Khối 10
Thời gian làm bài: 60 phút
02
MÃ ĐỀ: 
Câu 1: (1,5 điểm) Viết 3 phương trình phản ứng hóa học thể hiện tính chất hóa học của Lưu huỳnh?
Câu 2: (2,0 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau: H2SO4, NaNO3 và NaCl.
Câu 3: (1,5 điểm) Hoàn thành sơ đồ phương trình hóa học sau (ghi rỏ điều kiện nếu có): 	Cl2 HCl NaCl AgCl
Câu 4: (1,0 điểm) Viết 2 phương trình phản ứng hóa học điều chế SO2 từ S, O2, Na2SO3, H2SO4.
Câu 5: (3,0 điểm) Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam kẽm (Zn) bằng dung dịch H2SO4 loãng. 
 	a) Tính thể tích khí H2 sinh ra (đktc).
	b) Tính khối lượng muối tạo thành.
Câu 6: (1,0 điểm) Cho 20 gam hỗn hợp nhôm (Al) và đồng (Cu) vào lượng dư H2SO4 (đặc, nguội). Sau phản ứng kết thúc thu được 3,36 lít (đktc) khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất), dung dịch A và m gam chất rắn không tan. Tìm m?
(Cho Zn = 65; O = 16; Al = 27; Cu = 64; S = 32; H = 1)
---------------------HẾT-------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
MA TRẬN ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Chủ đề:
Biết:
Hiểu:
Vận dụng:
Cấp độ thấp:
Cấp độ cao:
Cộng:
Chủ đề 1:
Tính chất hóa học
- Trình bày tính chất hóa học của Cl2, F2, Br2, I2, HCl, O2, S, H2S, SO2, H2SO4... Viết phản ứng hóa học minh họa.
- Viết phản ứng hóa học theo sơ đồ.
Bài tập tính khối lượng, thể tích, nồng độ... liên quan đến tính chất hóa học của Cl2, F2, Br2, I2, HCl, O2, S, SO2, H2SO4, muối clorua, muối sunfat...
Bài tập về tính chất H2SO4 đặc; SO2, H2S tác dụng với dung dịch kiềm...
Số câu (điểm):
Tỉ lệ:
2 câu (3,0đ)
30%
1 câu (3đ)
30%
1 câu (1đ)
10%
4 câu (7,0đ)
70%
Chủ đề 2:
Điều chế các chất.
Viết phản ứng hóa học điều chế các chất: Cl2, HCl, O2, SO2, H2SO4... từ các chất đã cho.
Số câu (điểm):
Tỉ lệ:
1 câu(1đ)
10%
1 câu(1đ)
10%
Chủ đề 3:
Nhận biết các chất.
- Nhận biết các axit, bazơ, muối clorua, muối sunfat...
- Nhận biết các chất khí: Cl2, O2, SO2, H2S...
Số câu (điểm):
Tỉ lệ:
1 câu (2đ)
20%
1 câu (2đ)
20%
Tổng :
Số câu (điểm):
Tỉ lệ:
2 câu (3đ)
30%
2 câu (3đ)
30%
1 câu (3đ)
30%
1 câu (1đ)
10%
6 câu (10đ)
100%
ĐÁP ÁN
ĐỀ 1
Câu:
Nội dung đáp án: 
Điểm:
Câu 1: (1,5 điểm)
(1) S + O2 SO2
0,5 điểm
(2) C + O2 CO2
0,5 điểm
(3) 2Mg + O2 2MgO
0,5 điểm
Câu 2: (2,0 điểm)
- Dùng quỳ tím nhận biết được dung dịch HCl.
Hiện tượng : quỳ tím hóa đỏ. 
0,5 điểm
- Dùng dung dịch BaCl2 nhận biết được dung dịch Na2SO4.
	Hiện tượng : xuất hiện kết tủa trắng. 
0,5 điểm
 Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2NaCl 
0,5 điểm
- Còn lại là dung dịch NaNO3. 
0,5 điểm
Câu 3: (1,5 điểm)
 (1) S + O2 SO2
0,5 điểm
(2) 2SO2 + O2 2SO3 
0,5 điểm
 (3) SO3 + H2O H2SO4 
0,5 điểm
Câu 4: (1,0 điểm) 
 (1) H2 + Cl2 2HCl 
0,5 điểm
 (2) 2NaCl + H2SO4 Na2SO4 + 2HCl
0,5 điểm
Câu 5: (3,0 điểm) 
0,5 điểm
Mg	 +	 2HCl MgCl2	 + 	 H2 
0,1mol 0,1mol 0,1mol 
0,5 điểm
1,0 điểm
1,0 điểm
Câu 6: (1,0 điểm) 
0,25 điểm
Fe + H2SO4 (đặc, nguội) Không phản ứng
0,25 điểm
Cu + 2H2SO4 (đặc, nguội) CuSO4 + SO2 + 2H2O 
0,1mol ¬ 0,1mol 
0,25 điểm
0,25 điểm
ĐỀ 2
Câu:
Nội dung đáp án: 
Điểm:
Câu 1: (1,5 điểm)
(1) S + O2 SO2
0,5 điểm
(2) S + 3F2 SF6
0,5 điểm
(3) S + Fe FeS
0,5 điểm
Câu 2: (2,0 điểm)
- Dùng quỳ tím nhận biết được dung dịch H2SO4.
Hiện tượng : quỳ tím hóa đỏ. 
0,5 điểm
- Dùng dung dịch AgNO3 nhận biết được dung dịch NaCl.
	Hiện tượng : xuất hiện kết tủa trắng. 
0,5 điểm
 AgNO3 + NaCl → AgCl↓ + NaNO3 
0,5 điểm
- Còn lại là dung dịch NaNO3. 
0,5 điểm
Câu 3: (1,5 điểm)
 (1) H2 + Cl2 2HCl
0,5 điểm
(2) HCl + NaOH NaCl + H2O
0,5 điểm
 (3) AgNO3 + NaCl → AgCl↓ + NaNO3 
0,5 điểm
Câu 4: (1,0 điểm) 
 (1) S + O2 SO2
0,5 điểm
 (2) Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O
0,5 điểm
Câu 5: (3,0 điểm) 
0,5 điểm
 Zn	 +	 H2SO4 ZnSO4	 + 	 H2 
0,1mol 0,1mol 0,1mol 
0,5 điểm
1,0 điểm
1,0 điểm
Câu 6: (1,0 điểm) 
0,25 điểm
Al + H2SO4 (đặc, nguội) Không phản ứng
0,25 điểm
Cu + 2H2SO4 (đặc, nguội) CuSO4 + SO2 + 2H2O 
0,15mol ¬ 0,15mol 
0,25 điểm
0,25 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docxHoa_10_HKII_GDTX.docx