Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Hóa học: Phương pháp giải nhanh hóa học vô cơ

doc 14 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1096Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Hóa học: Phương pháp giải nhanh hóa học vô cơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Hóa học: Phương pháp giải nhanh hóa học vô cơ
PHệễNG PHAÙP GIAÛI NHANH HOÙA HOẽC VOÂ Cễ
& CHƯƠNG 5. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
♣ Dạng 1: 
XÁC ĐỊNH TấN KIM LOẠI
Áp dụng CT : 	n KL . húa trị kim loại = 2 n Cl 2 = 2 nH 2 ( 1 )
Bài toỏn 1. Điện phõn núng chảy muối clorua của kim loại M, ở catot thu được 6 gam kim loại, ở anot cú 3,36 lớt khớ (đktc) thoỏt ra. Muối clorua đú là 
A. NaCl. 	 	B. KCl. 	C. BaCl2. 	D. CaCl2
♣ Dạng 2: 
MUỐI CACBONAT ( ) TÁC DỤNG VỚI AXIT (HCl, H2SO4) à KHÍ CO2. YấU CẦU
a. Tớnh khối lượng muối clorua thu được
b. Tỡm tờn kim loại
c. Tớnh khối lượng từng muối ban đầu...
Áp dụng CT : 	mmuối clorua = mmuối cacbonat + 11. n CO2 ( 2 )
	nmuối = n CO2 = n HCl = nH2O = n H2SO4 ( 3 )
Lưu ý. Em cú thể sử dụng pp bảo toàn khối lượng để giải
“ Tổng KL trước pứ = Tổng KL sau pứ ”
Bài toỏn 1. Hoà tan hoàn toàn 23,8g hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại hoỏ trị I và một muối cacbonat của kim loại hoỏ trị II vào dd HCl thu được 0,2 mol khớ CO2. Khối lượng muối mới tạo ra trong dung dịch. 
	A. 36 	B. 26 	C. 13 	 	D. 32 
Bài toỏn 2. Hũa tan 3,164 gam hỗn hợp 2 muối CaCO3 và BaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được 448 ml khớ CO2 (đktc). Thành phần % số mol của BaCO3 trong hỗn hợp là
	A. 50%.	B. 55%.	C. 60%.	D. 65%.
♣ Dạng 3: 
NHÚNG MỘT KIM LOẠI A VÀO DUNG DỊCH MUỐI CỦA KIM LOẠI B
Cỏch làm: Áp dụng phương phỏp tăng giảm KL ( Cho Al = 27 ; Cu = 64)
Vớ dụ: 2 Al + 3 Cu2+ → 2 Al3+ + 3 Cu
	 2x 3x 3x → số mol phản ứng 
Thỡ : Δ m = ( 3x.Cu – 2x.Al) = (3.64 – 2.27) x = 138 x 
(Δ m : là độ tăng , hay độ giảm KL của thanh kim loại Al )
Ÿ Túm lại, nếu em biết x thỡ em sẽ tớnh được mol của bất kỡ chất nào đú trờn phương trỡnh phản ứng , và ngược lại. 
Bài toỏn 1. Nhỳng một lỏ nhụm vào 200 ml dung dịch CuSO4, đến khi dung dịch mất màu xanh lấy lỏ nhụm ra cõn thấy nặng hơn so với ban đầu là 1,38 gam. Nồng độ của dung dịch CuSO4 đó dựng
	A. 0,10M 	B. 0,2M	 	C. 0,15M 	D. 0,50M
♣ Dạng 4: 
PHẢN ỨNG NHIỆT LUYỆN
Dựng những chất khử ( CO , H2 , Al , C ) để khử oxit của cỏc kim loại 
Những chất khử này lấy O ( trong cỏc oxit ). Cỏc CT ỏp dụng: 	
 	( 4 )
	 	( 5 )
	m oxit = m kim loai + m O (trong oxit ) 	 ( 6 )
Bài toỏn 1. Cho V lớt hỗn hợp khớ (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung núng. Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giỏ trị của V là	
A. 0,448. 	B. 0,112. 	C. 0,224. 	D. 0,560.
& CHƯƠNG 6. KIM LOẠI KIỀM – THỔ - NHễM 
A. KIM LOẠI KIỀM - THỔ
♣ Dạng 1: 
a MOL CO2 TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM b mol (NaOH hay Ca(OH)2 hay Ba(OH)2). YấU CẦU
	1. Khối lượng kết tủa CaCO3 hay BaCO3 tạo ra , Cỏch làm rất đơn giản: 
Nếu thấy a ĐS: = a mol . 	( 7 )
Nếu thấy a > b thỡ => ĐS: = 2b – a	( 8 )
	2. Khối lượng của từng muối thu được ( muối HCO3- và muối CO32- )
	Cỏch làm rất đơn giản:
Trước tiờn: lấy = t , Nếu thấy giỏ trị 1 < t < 2
Thỡ sẽ cú 2 muối sinh ra ( đú là HCO3- và CO32- )
	( 9 )
Bài toỏn 1. Sục 6,72 lớt khớ CO2 (đktc) vào dung dịch cú chứa 0,25 mol Ca(OH)2 . Khối lượng kết tủa thu được là: 
A. 10 gam. 	B. 15 gam. 	C. 20 gam. 	D. 25 gam.
Bài toỏn 2. Hấp thụ hết 7,84 lớt CO2 ( đkc) vào 300ml dd Ba(OH)2 1M. Tớnh khối lượng kết tủa thu được.
♣ Dạng 2: 
CHO V (lớt) CO2 (đktc) TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM b MOL (NaOH hay Ca(OH)2 hay Ba(OH)2) THU ĐƯỢC x MOL KẾT TỦA. YấU CẦU
1.Thể tớch khớ CO2 .Thường cú 2 ĐS. 
ĐS 1: 	( 10 )
ĐS 2: 	( 11 )
Bài toỏn 1. Dẫn 10 lit hỗn hợp khớ gồm N2 và CO2 đo ở đktc sục vào 2 lit dung dịch Ca(OH)2 0,02 M thu được 1 g kết tủa. Thành phần % thể tớch CO2 trong hỗn hợp khớ là
A. 2,24% và 15,68%.	B. 3,36% và 16,58% 	C. 4,48% và 18,56% 	D. 2,42% và 15,68%
Bài toỏn 2. Hấp thụ hết 6,72 lớt CO2 ( đkc) vào 300ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,6M. Tớnh khối lượng kết tủa thu được .
Bài toỏn 3. Hấp thụ hết V lớt CO2 (đkc) vào 300ml dd Ba(OH)2 1M được 19,7 gam kết tủa. Tỡm V ?
B. NHễM
Chủ đề: 
TOÁN CHO AXIT HAY KIỀM TÁC DỤNG VỚI MUỐI Al3+
Bài toỏn 1. Tớnh V dung dịch NaOH ( chứa OH- ) cần cho vào dung dịch muối nhụm ( Al3+ ) để thu được kết tủa theo đề bài . Cỏch làm. Bài này thường cú 2 ĐS
ĐS 1( giỏ trị nhỏ nhất) :	 	( 12 )
ĐS 2( giỏ trị lớn nhất): 	 . 	
Chỳ ý: Nếu cho NaOH vào hh gồm ( muối Al3+ và axit H+ ) thỡ 	
	 ( 13 )
Bài toỏn 1. Cần bao nhiờu lớt dd NaOH 1M vào dd chứa 0,5 mol AlCl3 để được 31,2 g kết tủa.
Bài toỏn 2. Cho V lit dung dịch NaOH 1 M vào dung dịch chứa 0,6 mol AlCl3 và 0,2 mol HCl thu được 39 gam kết tủa. Giỏ trị lớn nhất của V là
	A. 1,2 	B. 2,1	C. 1,9	D. 3,1
Bài toỏn 2. Tớnh thể tớch HCl cần cho vào dung dịch NaAlO2 ( hay Na[Al(OH)4] ) để thu được lượng kết tủa theo đề bài
Cỏch làm. Bài này thường cú 2 ĐS
ĐS 1( giỏ trị nhỏ nhất) :	 	( 14 )
ĐS 2( giỏ trị lớn nhất): 	 . 	( 15 )
Chỳ ý: Nếu cho HCl vào hh gồm ( muối NaAlO2 và bazơ OH- ) thỡ 	 (16)
	 (17)
Bài toỏn 1. Cần cho bao nhiờu lớt dd HCl 1M vào dd chứa 0,7 mol NaAlO2 để thu được 39 g kết tủa ?
Bài toỏn 2. Cho V lit dung dịch HCl 1 M vào 200 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 0,5 M và NaAlO2 1,5M thu được 15,6 gam kết tủa. Giỏ trị cực đại của V là
	A. 0,5 	B. 1,2	C. 0,7	D. 0,3
Bài toỏn 3. Phản ứng nhiệt nhụm: 
Al + Fe3O4 hh X ( rắn ) 
Yờu cầu tớnh hiệu suất .....
PP Giải : Suy luận và kết hợp với phương phỏp bảo toàn mol nguyờn tố
- Từ khớ = > trong hh X cú Al dư => mol Al (dư)
- Từ mol => mol Al3+ trong dd Y => mol Al trong rắn X => mol Al đó phản ứng
- Tớnh hiệu suất ....
& CHƯƠNG 7. SẮT – CROM – ĐỒNG 
♣ Dạng 1: 
XÁC ĐỊNH CễNG THỨC CỦA OXIT
Cỏc CT ỏp dụng: 	 (18)
	 (19) 
	m oxit = m kim loai + m O (trong oxit ) (20)
 → tỡm số mol kim loại và oxi → lập tỉ lệ ra cụng thức
Chỳ ý luụn kết hợp với PP bảo toàn nguyờn tố
Bài toỏn 1. Khử hoàn toàn 8 gam một oxit sắt bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng khối lượng khớ thoỏt ra tăng thờm 2,4 gam. Oxit sắt đú là
A. Fe2O3 	B. FeO2	C. Fe3O4	D. FeO
♣ Dạng 2: 
SẮT PHẢN ỨNG VỚI HNO3, H2SO4 ĐẶC
Bài toỏn 1. Cho m gam Fe tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch HNO3, thể tớch khớ NO ( sản phẩm duy nhất, ở đktc) thu được là 1,12 lớt. Giỏ trị của m là	
A. 2,8.	B. 5,6.	C. 4,2.	D. 7,0.
Bài toỏn 2. Để 28 gam bột sắt ngoài khụng khớ, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp A cú khối lượng là 37,6 gam gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho hỗn hợp A phản ứng hết với dung dịch HNO3 dư thu được V lớt khớ NO (đktc). Giỏ trị của V là ( Fe =56 . O = 16, N = 14 )
A. 3,36lit	B. 4,48lit	C. 5,6lit	D. 2,24 lit
 m Fe = 	 ( 21)
Lưu ý Với khớ NO2 thỡ ta cú : m Fe = 	( 22 )
Tổng quỏt : mFe = 0,7 mhh A + 5,6 ispk .nspk (23)
♣ Dạng 3: 
SẮT PHẢN ỨNG VỚI DUNG DỊCH AgNO3
Bài toỏn 1. Cho 0,04 mol bột sắt vào dung dịch chứa 0,09 mol AgNO3. Khi phản ứng hoàn toàn thỡ khối lượng chất rắn thu được bằng bao nhiờu gam?
	A. 9,72 gam.	B. 7,84 gam.	C. 4,32 gam.	D. 6,48 gam.
4. Một vài bài toỏn sắt đỏng quan tõm
Bài toỏn:  Khối lượng m g hỗn hợp gồm 0,1 mol FeO, 0,05mol Fe3O4 và 0,1 mol Fe2O3 cú giỏ trị là:      
A.  83,4g          	B.  43,8g          	C.  84,3g          	D.  34,8g 
CÁC DẠNG TOÁN TỔNG HỢP ƯA THI
♣ DẠNG 1. Kim loại (R) tỏc dụng với HCl , H2SO4 tạo muối và giải phúng H2
* Chỳ ý: Độ tăng (giảm) khối lượng dung dịch phản ứng (D m) sẽ là:
ị D m = m R phản ứng – mkhớ sinh ra ( 24 )
 Chỳ ý: (Húa trị của kim loại) nhõn (số mol kim loại) = 2 số mol H2
1. CễNG THỨC 1. 	Kim loại + HCl Muối clorua + H2
 ( 25 )
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Cõu 1. Hoà tan 14,5 gam hỗn hợp gồm ba kim loại Mg, Fe, và Zn vừa đủ trong dung dịch HCl, kết thỳc phản ứng thu được 6,72 lớt khớ (đktc) và dung dịch X.Cụ cạn dung dịch X thu được bao nhiờu gam muối clorua khan 
Cõu 2. Hoà tan 10g hỗn hợp 2 kim loại kiềm trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 2,24l khớ H2(đktc). Cụ cạn dung dịch sau phản ứng thu được gam muối khan. Khối lượng muối khan thu được là:
	A. 1,71g 	B.17,1g 	C. 3,42g 	D. 34,2g
Cõu 3. Hũa tan hoàn toàn 22,2 g hỗn hợp bột kim lọai Fe và Al tỏc dụng hết với dd HCl dư thu được13,44 lớt khớ đktc. Khối lượng muối khan thu được là ( Fe=56, Al = 27)
A. 68,4g	B. 45,3g	C. 43,5g	D. 64,8g
2. CễNG THỨC 2. 	Kim loại + H2SO4 loóng Muối sunfat + H2
 	( 26 )
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Cõu 1. Cho mg hỗn hợp X gồm Mg, Zn, Fe tỏc dụng với dung dịch H2SO4 loóng dư tạo ra 2,24 lớt H2 (đkc) và dung dịch Y. Cụ cạn dung dịch Y thu được 18,6g chất rắn khan. Giỏ trị của m là       
A.  6,0g          	B.  9,0g          	C.  8,6g          	D.  10,8g 
Cõu 2. Cho 13,5 gam hỗn hợp cỏc kim loại Al, Cr, Fe tỏc dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loóng núng (trong điều kiện khụng cú khụng khớ), thu được dung dịch X và 7,84 lớt khớ H2 (ở đktc).Cụ cạn dung dịch X (trong điều kiện khụng cú khụng khớ) được m gam muối khan. Giỏ trị của m là
	A. 42,6	B. 45,5	C. 48,8	D. 47,1
Cõu 3. Hũa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loóng, thu được 1,344 lớt hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giỏ trị của m là 
A. 10,27. 	B. 9,52. 	C. 8,98. 	D. 7,25.
Cõu 4. Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lớt khớ H2(ở đktc). Cụ cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là
38,93	B. 103,85	C. 25,95	D. 77,96
♣ DẠNG 2. Kim loại + với dd H2SO4 đặc → Muối sunfat + sản phẩm khử + H2O
R + H2SO4 R2(SO4)n + sản phẩm khử (S, SO2, H2S) + H2O
CT: ikl.nkl = ispk. nspk	→ (27)
 độ tăng số oxi húa KL x số mol KL = độ giảm số oxi húa spk x số mol spk
 Khối lượng muối = khối lượng Kl pứ + ( ∑ ispk .nspk ) ( 28 )
 → m muối = m KL + 	
( Lưu ý: Sản phẩm khử nào khụng cú thỡ bỏ qua)
Hay gặp trường hợp : Chỉ tạo ra khớ SO2
m muối = m KL + 
Số mol axit tham gia phản ứng: = ∑ ( + số S/ spk ) . nspk (29)
TD: 
BÀI TẬP
Bài 1. Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu ( tỉ lệ mol 1:1) bằng axit H2SO4 đậm đặc, núng, dư, thu được V lớt ( đktc) khớ SO2 và dd Y ( chỉ chứa hai muối và axit dư). Giỏ trị của V là 
	A. 3,36	B. 2,24	C. 5,60	D. 4,48
Bài 2 : Hũa tan hết 10 gam rắn X gồm Al, Mg, Cu bằng H2SO4 đặc, núng vừa đủ, được dung dịch chứa 
m gam muối và 10,08 lớt SO2 ( đkc). Tỡm m.
♣ DẠNG 3. Kim loại tỏc dụng với dd HNO3
R + HNO3 đ R(NO3)n + sản phẩm khử ( NO, NO2, N2, N2O ) + H2O
Sử dụng cụng thức (27) ở trờn
TD: (30)
 Khối lượng muối nitrat = mkl pứ + 62 (∑ ispk.nspk ) ( 31 )
 TD : m muối = m KL + 62. ()
Số mol axit HNO3 tham gia phản ứng : ∑ (ispk+ số N/spk).nspk	(32) 
 TD: 
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1: Hũa tan 10 gam rắn X gồm Al, Mg, Zn bằng HNO3 vừa đủ được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lớt NO ( đkc) là sản phẩm khử duy nhất. Tỡm m ?
Bài 2: Thể tớch dung dịch HNO3 1M (loóng) ớt nhất cần dựng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO) 
A. 1,0 lớt. 	B. 0,6 lớt. 	C. 0,8 lớt. 	D. 1,2 lớt. 
IV. DẠNG TOÁN OXI HOÁ 2 LẦN ( DẠNG IV)
1. CễNG THỨC 9. 
Fe + O2 ề hỗn hợp A (FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe dư) Fe(NO3)3 + SPK + H2O
Hoặc: Fe + O2 ề hỗn hợp A (FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe dư) Fe2(SO4)3 + SPK + H2O
Cụng thức tớnh nhanh: 
m Fe = 0,7 mhhA + 5,6 ispk.nspk ( 33 )
Với HNO3 thỡ dựng m muối = ( 34 )
Bài 1. (Đề ĐH– 2008). Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loóng (dư), thu được 1,344 lớt khớ NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cụ cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giỏ trị của m là 
A. 38,72. 	B. 35,50. 	C. 49,09. 	D. 34,36. 
Bài 2. (Cõu 12 – đề ĐH khối B – 2007). Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hũa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoỏt ra 0,56 lớt (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giỏ trị của m là (cho O = 16, Fe = 56
A. 2,52.	 	B. 2,22.	 C. 2,62.	 D. 2,32.
Bài 3: Hũa tan hết 12 gam rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong HNO3 loóng dư được dung dịch chứa m gam muối và 2,24 lớt NO (đkc) . Tỡm m ?
* Lưu ý: Với dạng này cho dự hỗn hợp đầu là bao nhiờu chất trong số cỏc chất ( Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 )
Cũng đều cho kết quả như nhau.
Bài 4: Nung m gam, bột sắt trong oxi dư được 3 gam hỗn hợp rắn X. Hũa tan hết X trong HNO3 loóng dư được 0,448 lớt NO (đkc) . Cụ cạn dung dịch sau phản ứng , thu được bao nhiờu gam rắn khan?
2. CễNG THỨC 10: HỖN HỢPA ( Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4) + HNO3 đặc dư Fe(NO3)3 + NO2+ H2O
 ( 35) 
BÀI TẬP
Bài 1: Hũa tan hết 6 gam hỗn hợp X ( Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 ) trong HNO3 đặc , núng , dư được 3,36 lớt NO2 ( đktc) . Cụ cạn dung dịch sau phản ứng được bao nhiờu gam muối khan?
Bài 2: Dẫn 1 luồng CO qua ống đựng Fe2O3 nung núng thu được 9 gam chất rắn X. Hũa tan hết X trong HNO3 đặc núng dư được 3,92 lớt NO2 ( dkc). Cụ cạn dung dịch sau phản ứng được bao nhiờu gam muối khan ?
* Chỳ ý: Với dạng toỏn này, HNO3 phải dư để muối thu được toàn là muối Fe(III). Khụng được núi ‘”HNO3 vừa đủ”’vỡ cú thể phỏt sinh khả năng sắt cũn dư, (do HNO3 đó hết) sẽ tiếp tục tan hết do Fe khử Fe(III) về Fe(II). Khi đú đề sẽ khụng cũn chớnh xỏc nữa.
 Nếu giải phúng hỗn hợp NO và NO2, cụng thức tớnh muối là :
 mmuối = ( mhỗn hợp+ 24nNO + ) (36)
****Nếu sử dụng H2SO4 đặc dư, đun núng giải phúng khớ SO2
 mmuối = ( mhỗn hợp + 16.) (37) 
Bài 3: Hũa tan 30 gam rắn X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng H2SO4 đặc, núng dư được 11,2 lớt SO2 ( đkc). Cụ cạn dung dịch sau phản ứng được bao nhiờu gam muối khan ?
***Nếu tớnh khối lượng sắt ban đầu đó dựng khi bị oxi húa tạo rắn X. Hũa tan hết rắn X trong HNO3 loóng dư thu được NO.
Hướng dẫn: Thực ra dạng này ỏp dụng cụng thức 34 :
 m muối = ( mhỗn hợp + 24.nNO) 
 số mol Fe = 
 mFe = ( m hỗn hợp + 24.nNO) (38)
Bài 4: Đốt m gam sắt trong oxi được 3 gam hỗn hợp rắn X. Hũa tan hết X trong HNO3 loóng dư được 0,56 lớt NO ( đkc) . Tỡm m?
Bài 5: Chia 12 gam rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 làm 2 phần bằng nhau.
 – Phần 1: Dẫn luồng CO (dư) đi qua, nung núng, được m gam sắt.
 – Phần 2: Hũa tan hết trong HNO3 loóng dư được 1,12 lớt NO ( đkc).
 Tỡm m ?
2. CễNG THỨC 11. 
Cu + O2 hỗn hợp A (CuO, Cu2O, Cu dư) Cu(NO3)2 + SPK + H2O
Hoặc: Cu + O2 hỗn hợp A (CuO, Cu2O, Cu dư) CuSO4 + SPK + H2O
Cụng thức tớnh nhanh: m Cu = 0,8 mhhA + 6,4 ispk.nspk ( 39 )
♣ DẠNG.V : Oxit tỏc dụng với axit tạo muối + H2O
1. CễNG THỨC 12. Oxit + ddH2SO4 loóng Muối sunfat + H2O
 	( 40 )
* Chỳ ý 	( 41 )
BÀI TẬP
Cõu 1. Cho 1,805 gam hỗn hợp Fe2O3, ZnO, MgO tỏc dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch là:
A. 3,805 gam	B. 0,896 gam	C. 4,805 gam	D. 2,805 gam
Cõu 2. Hũa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml H2SO4 0,1 M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cụ cạn dung dịch cú khối lượng là
A. 6,81 g	B. 4,81 g	C. 3,81 g 	D. 5,81 g
2. CễNG THỨC 13. Oxit + ddHClMuối clorua + H2O
 ( 42 )
BÀI TẬP
Cõu 1: Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đú số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dựng vừa đủ V lớt dung dịch HCl 1M. Giỏ trị của V là 
A. 0,23. 	B. 0,18. 	 C. 0,08. 	D. 0,16.
Cõu 2: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tỏc dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm cỏc oxit cú khối lượng 3,33 gam. Thể tớch dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là 
A. 57 ml. 	B. 50 ml. 	C. 75 ml. 	D. 90 ml. 
V. DẠNG 6. MUỐI TÁC DỤNG VỚI AXIT
1. CễNG THỨC 14. 	Muối cacbonat + ddHCl Muối clorua + CO2 + H2O
 (Rn+, ) + 2HCl (Rn+, 2Cl –) + CO2 + H2O
 	 (43)
Bài tập: Nung m (g) hỗn hợp X gồm 2 muối carbonat trung tớnh của 2 kim loại A và B đều cú húa trị 2. Sau một thời gian thu được 3,36 lit CO2 (đkc) cũn lại hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tỏc dụng hết với dung dịch HCl dư, thỡ thu được ddC và khớ D. Phần dung dịch C cụ cạn thu 32,5g hỗn hợp muối khan. Cho khớ D thoỏt ra hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 15g kết tủa. Tớnh m.
2. CễNG THỨC 15. Muối cacbonat + H2SO4 loóng Muối sunfat + CO2 + H2O
(Rn+, ) + H2SO4 (Rn+, ) + CO2 + H2O
 	(44)
3. CễNG THỨC 16. Muối sunfit + ddHCl Muối clorua + SO2 + H2O
 ( R + 80) gam (R + 71) gam 1 mol
 	(45)
4. CễNG THỨC 17. Muối sunfit + ddH2SO4 loóng Muối sunfat + SO2 + H2O
 (Rn+, ) + H2SO4 (Rn+, ) + SO2 + H2O
 	 (46)
VI. DẠNG 7. OXIT TÁC DỤNG VỚI CHẤT KHỬ
TH 1. Oxit + CO : PTHH TQ: RxOy + yCO xR + yCO2 (1)
R là những kim loại sau Al. Phản ứng (1) cú thể viết gọn như sau: [O]oxit + CO CO2
Suy ra : mR = moxit – m[O]oxit 
TH 2. Oxit + H2 : PTHH TQ: RxOy + yH2 xR + yH2O (2)
R là những kim loại sau Al. Chỳ ý : Phản ứng (2) cú thể viết gọn như sau: [O]oxit + H2 H2O
Suy ra : mR = moxit – m[O]oxit 
TH 3. Oxit + Al (phản ứng nhiệt nhụm) : PTHH TQ: 3RxOy + 2yAl 3xR + yAl2O3 (3)
Chỳ ý : Phản ứng (3) cú thể viết gọn như sau: 3[O]oxit + 2Al Al2O3
Suy ra : mR = moxit – m[O]oxit 
VẬY cả 3 trường hợp cú CT chung: 
BÀI TẬP
Bài 1. Để khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần vừa đủ 2,24 lớt CO(đktc). Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là:
A. 15g.	B. 16g.	C. 18g.	D. 15,3g.
Bài 2. ( Trớch đề ĐH – 2008). Cho V lớt hỗn hợp khớ (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung núng. Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giỏ trị của V là 
A. 0,448. 	B. 0,112. 	C. 0,224. 	D. 0,560. 
Bài 3. ( Trớch đề CĐ – 2008). Dẫn từ từ V lớt khớ CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khớ X. Dẫn toàn bộ khớ X ở trờn vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thỡ tạo thành 4 gam kết tủa. Giỏ trị của V là
 A. 1,12	 B. 0,896	 C. 0,448	D. 0,224
VII. DẠNG8. KIM LOẠI + H2O HOẶC AXIT HOẶC DUNG DỊCH KIỀM HOẶC DUNG DỊCH NH3 GIẢI PHểNG KHÍ H2
 với a là húa trị kim loại
Vớ dụ: 3 Al 2H2
 2 Zn2H2 hay ZnH2 
Bài 1. (Đề ĐH khối B – 2007). Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liờn tiếp thuộc nhúm IIA (phõn nhúm chớnh nhúm II) tỏc dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoỏt ra 0,672 lớt khớ H2 (ở đktc). Hai kim loại đú là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137)
A. Be và Mg. 	B. Mg và Ca. 	C. Sr và Ba. 	D. Ca và Sr.
Bài 2. (Đề ĐH– 2008). Cho hỗn hợp gồm Na và Al cú tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lớt khớ H2 (ở đktc) và m gam chất rắn khụng tan. Giỏ trị của m là 
A. 10,8. 	 B. 5,4. 	C. 7,8. 	D. 43,2. 

Tài liệu đính kèm:

  • docPhuong_phap_giai_nhanh_hoa_vo_co.doc