Tài liệu môn Tiếng Anh Lớp 12 - Tổng hợp các cách phát âm và đánh trọng âm - Nguyễn Văn Nam

doc 73 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 1375Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu môn Tiếng Anh Lớp 12 - Tổng hợp các cách phát âm và đánh trọng âm - Nguyễn Văn Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu môn Tiếng Anh Lớp 12 - Tổng hợp các cách phát âm và đánh trọng âm - Nguyễn Văn Nam
TỔNG HỢP CÁC CÁCH PHÁT ÂM VÀ ĐÁNH DẤU TRỌNG ÂM 
A. NHỮNG QUI TẮC CƠ BẢN VỀ CÁCH PHÁT ÂM.
 Để phát âm tiếng Anh tương đối chuẩn, các nhà chuyên môn đã nghĩ ra một hệ thống ký hiệu phiên âm, để người đọc dựa vào đó mà đọc cho dễ. Phiên âm quốc tế được hiệp hội Phiên âm Quốc Tế đặt ra gọi tắt là I. P. A. đã được Bộ Giáo Dục Việt Nam dùng một cách chính thức trong các sách giáo khoa.
B. BỘ KÝ HIỆU PHIÊN ÂM QUỐC TẾ.
I. NGUYÊN ÂM (VOWELS)
[i] âm có trong từ sit,hit
[i:] âm có trong từ seat, leave
[e] âm có trong từ bed, get
[æ] âm có trong từ map, have, bank, back
[a:] âm có trong từ far, car, star
[ɔ] âm có trong từ not, hot
[ɔ:] âm có trong từ floor, four
[ʊ] âm có trong từ put
[ʊ:] âm có trong từ blue
[ʌ] âm có trong từ but, cup
[/∂/] âm có trong từ again, obey 
[ɜ:/ ∂:] âm có trong từ fur
Ghi chú: Dấu [:] là ký hiệu cho ta biết từ phải đọc kéo dài. 
 Dấu [:] đặt sau nguyên âm nào thì nguyên âm đó phảI đọc kéo dài.
II. NGUYÊN ÂM ĐÔI (DIPH THONGS)
[ei ] âm có trong từ 	: lake, play, place.
[ai ] âm có trong từ 	: five, hi, high
[ɔi] âm có trong từ 	: boy
[aʊ ] âm có trong từ : now, how
[∂ʊ ] âm có trong từ : nose, so
[i∂] âm có trong từ 	: near, hear
[e∂] âm có trong từ 	: hair, pair
[u∂] âm có trong từ 	: sure, poor
III. NGUYÊN ÂM BA (TRIPTHONGS)
[ai∂] âm có trong từ 	: fire, hire
[au∂] âm có trong từ 	: flour, sour
[ei∂] âm có trong từ : player.
IV. PHỤ ÂM(CONSONANTS).
[ŋ]: âm có trong từ 	: long, song
[ð]: âm có trong từ 	: this, that, then
[q]: âm có trong từ 	: thanks, think
[∫]: âm có trong từ 	: should, sure
[t∫]: âm có trong từ 	: change, chin
[d∂]: âm có trong từ 	: just
[r]: âm có trong từ 	: red, read
[l]: âm có trong từ 	: well, leader
[h]: âm có trong từ 	: hat, hot
[t]: âm có trong từ 	: tea, take
[k]: âm có trong từ 	: cat, car.
[∂]: âm có trong từ 	: usual.
[z]: âm có trong từ 	: zero
[g]: âm có trong từ 	: game, get
[ju:]: âm có trong từ 	: tube,huge.
[s ]: âm có trong từ : sorry, sing
Chú ý: Những ký hiệu [w] và [ju:] không còn coi là phụ âm nữa mà coi là bán nguyên âm.
 Có 2 cách viết âm u: [u] hoặc [ʊ]
V. CÁCH PHÁT ÂM CỦA MỘT SỐ NGUYÊN ÂM VÀ PHỤ ÂM.
1. Nguyên âm “A”
1.1: A đọc là [æ]
* Trong những từ 1 âm tiết, tận cùng là 1 hay nhiều phụ âm.
Examples:	 Lad 	[læd]	:con trai
	 Dam	[dæm]	: đập nước
	 Fan	[fæn]	: cái quạt.
	 Map	[mæp]	: bản đồ
	 Have	[hæv]	: có
* Trong âm tiết mang trọng âm của từ nhiều âm tiết và đứng trước 2 PÂ.
Examples: 	Candle	[`kændl]	: nến
	Captain	[`kæpt∂n]	: đại uý, thuyền trưởng
	Calculate	[`kækjuleit]	: tính, tính toán
	Unhappy	[ʌn`hæpi]	: bất hạnh, không vui.
1.2: A đọc là [ei]	
* Trong từ một âm tiết có tận cùng là: A+ PÂ+ E
Examples:	Bate	[beit]	: giảm bớt, hạ bớt
	Cane	[kein]	: cây gậy
	Late	[leit]	:muộn
	Fate	[feit]	: số phận
	Lake	[leik]	: hồ
	Safe	[seif]	:an toàn
	Tape	[teip]	: băng
	Gate	[geit]	: cổng
	Date	[deit]	: ngày tháng
* Trong tận cùng ATE của động từ
Examples: 	To intimate	[`intimeit]	: cho hay, thông đạt
	To deliberate	[`dilibreit]	:suy tính kỹ càng
* Trong âm tiết trước tận cùng -ION và -IAN
Examples:	Nation	[‘nei∫∂n]	: quốc gia
	Translation	[træns`lei∫∂n] : bài dịch
	Preparation	[prep∂`rei∫∂n] : sự chuẩn bị
	Asian	[`ei∫∂n]	: Người châu á
	Canadian	[k∂`neidj∂n]	: Người Canada
* Ngoại lệ: 	Companion	[k∂m`pænj∂n] : bạn đồng hành
 Italian	[i`tælj∂n]	: Người Italia
 Librarian	[lai`bre∂ri∂n]	: thủ thư
 Vegetarian	[ved∂i`te∂ri∂n] : Người ăn chay
1.3: A đoc là [ɔ:]
* Trong từ một âm tiết tận cùng là “LL”
 Examples:	All	[ɔ:ll]	: tất cả
	Call	[kɔ:ll]	: goi điện
	Tall	[tɔ:ll]	: cao lớn
	Small	[smɔ:ll]	: nhỏ nhắn
1.4: A đọc là [ɔ]
* Trong những âm tiết có trọng âm của một từ , hoặc từ một âm tiết bắt đầu bằng W.
Examples:	Was	[wɔz]	: quá khứ của to be
	Want	[wɔnt]	: muốn
	Wash	[wɔ∫]	: tắm rửa, giặt giũ
	Watch	[wɔt∫]	: xem,đồng hồ đeo tay
* Ngoại lệ: 	way	[wei]	: con đường
 Waste	[weist]	: lãng phí
 Wax	[wæks]	 : sáp ong
1.5: A đọc là [a:]
* Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng R hoặc R+ PÂ hoặc trong âm tiết của từ khi A đúng trước R+ PÂ
Examples:	Bar	[ba:]	: chấn song, quán
	Far	[fa:]	: xa xôi
	Star	[sta:]	: ngôi sao
	Barn	[ba:n]	:vựa thóc
	Harm	[ha:m] 	: tổn hại
	Charm	 [t∫a:m] 	: vẻ duyên dáng, quyến dũ
	Departure	[di`pa:t∫∂]	: sự khởi hành
 Half	[ha:f]	: một nửa
* Ngoại lệ: 	scarce	[ske∂]	: sự khan hiếm
1.6: A đọc là [e∂]
* Trong một số từ có tận cùng là ARE
Examples: Bare	[be∂]	: trơ trụi
	 Care	[ke∂]	: sự cẩn then
	 Dare	[de∂]	 : dám, thách đố
	 Fare	[fe∂]	: tiền vé
	 Warre	[we∂]	:hàng hoá
	 Prepare	 [pri`pe∂]	: chuẩn bị
* Ngoại lệ:	are	[a:]
1.7:A đọc là [i]
* Trong tận cùng - ATE của tính từ
Examples: 	Itimate	[`intimit]	: mật thiết
	Animate	[`ænimit]	: linh hoạt, sống động
	Delicate	[`delikit]	: tế nhị, mỏng mảnh
* Trong tận cùng - AGE của danh từ 2 âm tiết.
Examples: 	Village 	[`vilid∂]	: làng quê
	Cottage	[`kɔtid∂]	: nhà tranh
	Shortage	[`∫ɔ:tid∂]	: tình trạng thiếu hụt
	Damage	[`dæmid∂]	: sự thiệt hại
	Courage	[`kʌrid∂]	: lòng can đảm
	Luggage	[`lʌgid∂]	: hành lý
	Message	[`mesid∂]	: thông điệp
1.8: A đọc là [∂]
* Trong những âm tiết không có trọng âm.
Examples:	Again	[∂`gein]	: lại, lần nữa
	Balance	[`bæl∂ns]	:sự thăng bằng
	Explanation	[ekspl∂`nei∫∂n]: sự giảI thích
	Capacity	[k∂`pæs∂ti]	: năng lực
	National	[`næ∫∂n∂l]	: mang tính quốc gia	
2. Cách đọc nguyên âm “E”
2.1: E đọc là [e]
* Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng 1 hay nhiều PÂ(trừ R).Hoặc trong âm tiết có trọng âm của 1 từ 
Examples: 	Bed	[bed]	: giường
	Get	[get]	: lấy, tóm
	Met	[met]	: gặp gỡ
	Them	[ðem]	: họ
	Debt	[det]	: món nợ
	Send	[send]	: gửi
	Member	[`memb∂]	:thành viên
	November	[no`vemb∂]	: tháng 11
* Ngoaị lệ:	 Her	[h∂:]	: của cô ấy
 Term	[t∂:m]	: học kỳ
2.2: E đọc là [i:] 
* Khi đứng liền trước tận cùng PÂ+ E và trong những từ be, she, he, me
Examples: 	Cede	[si:d]	: nhượng bộ
	Scene	[si:n]	: phong cảnh
	Complete	[k∂mpli:t]	: hoàn toàn, hoàn thành
	Benzene	[ben`zi:n]	: chất benzen
	Vietnamese	[vjetn∂`mi:z]
	She	[∫i:]
2.3: E đọc là [i] 
* Trong những tiền tố BE, DE, RE
Examples: 	Begin	[bi`gin]	: bắt đầu
	Become	[bi`kʌm]	: trở thành
	Decide 	[di`said]	: quyết định
	Return 	[ri`t∂:n]	: trở về
	Remind	[ri`maid]	: gợi nhớ
	Reorganize	[ri`ɔ:g∂naiz]	: tổ chức lại
2.3: E đọc là [∂] 
Examples: 	Silent	[`sail∂nt]	: yên lặng
	Open	 [`oup∂n]	: mở
	Chicken	[t∫ik∂n] 	: thịt gà
	Generous	[`d∂en∂r∂s]	: hào hiệp
	Sentence	[`sent∂ns]	: câu, kết án
3. Cách đọc “AI”
3.1: AI đọc là [ei] 
* Khi AI đứng trước 1 PÂ trừ R
Examples: 	Mail	[meil]	: thư từ
	Sail	[seil]	: bơi thuyền
	Wait	[weit]	: chờ đợi
	Said	[seid]	: quá khứ của say
	Afraid	[∂`freid]	: e sợ
	Nail	[neil]	: móng
3.2: AI đọc là [e∂]: 
* Khi đứng trước R
Examples: 	Air	[e∂]	: không khí
 	Fair	[fe∂]	: bình đẳng
	Hair	[he∂]	: tóc
	Pair	[pe∂]	: cặp đôi
	Chair	[t∫e∂]	: ghế tựa
4. Cách đọc “AU”
4.1: AU đọc là [ɔ:]
* Trong hầu hết các từ chứa AU
Examples: 	Fault	[fɔ:lt]	: lỗi lầm, điều sai lầm
	Launch	 [lɔ:nt∫]	 : hạ thuỷ
	Audience	[`ɔ:di∂ns]	: khán giả
	Daughter	[`dɔ:t∂] 	: con gái	
4.2: AU đọc là [a:]
* Trong một số từ mà ta phải ghi nhớ
Examples: 	Aunt	[a:nt]	: cô, dì thím mợ
	Laugh	[la:f]	: cười
5. Cách đọc “AW”	
* Tất cả các từ chứa AW thường đọc là [ɔ:]
Examples:	 law	[lɔ:]	: luật pháp
	Draw	[drɔ:]	: kéo, lôi, vẽ
	Crawl	[krɔ:l]	: bò, bò lê
	Dawn	[dɔ:n]	: bình minh
6. Cách đọc “AY”	
* AY thường được đọc là [ei] trong hầu hết các từ chứa AY
Examples:	 Clay	[klei]	: đất sét
	Day	[dei]	: ngày
	Play	[plei]	: chơi, vở kịch
	Tray	[trei]	: khay
	Stay	[stei]	: ở lại
	Pay	[pei]	: trả
* Ngoại lệ cần ghi nhớ:
 Quay	[ki:]	: bến cảng
 Mayor	[me∂]	: thị trưởng
 Papaya	 [p∂`pai∂]	: đu đủ
7. Cách đọc “EA” 
	7.1: EA đọc là [e]
* Trong các từ như : Head	[hed]	: đầu, đầu não
 Bread	[bred]	: bánh mì
 Breath	[breq]	: hơi thở
 Breakfast	[`brekf∂st]	: bữa ăn sáng
 Steady 	 [`stedi]	 : vững chắc, đều đều
 Jealous 	[`d∂el∂s]	: ghen tuông
 Measure	 [`meʒ∂]	: đo lường
 Leather	 [`leðə]	:da thuộc
 Pleasure	 [`pleʒə]	: niềm vui, niềm vinh hạnh
7.2: EA đọc là [i:]
* Trong các từ như: East	[i:st]	: phương đông
 Easy	[i:zi]	: dễ dàng
 Heat	[hi:t]	: sức nóng
 Beam	 [bi:m]	: tia sáng
 Dream	 [dri:m]	: giấc mơ
 Breathe	 [bri:ð]	: thở, thổi nhẹ
 Creature	 [`kri:t∫ə]: tạo vật, người
7.3: EA đọc là [ə:] 
* Trong các từ như: Learn	[lə:n]	: học
 Earth	[ə:q]	: trái đất
 Heard	[hə:d]	: quá khứ của hear
 Earn	[ə:n]	: kiếm sống
 Pearl	[pə:l]	: viên ngọc
7.4: EA đọc là [eə] 
* Trong các từ như: Bear	[beə]	: con gấu
 Pear	[peə]	: quả lê
 Tear	[teə]	: xé rách
 Wear	[weə]	: mặc
 Swear	[sweə]	: thề
7.5: EA đọc là [iə]
* Trong các từ như: Tear	[tiə]	: nước mắt
 Clear	[kliə]	: rõ ràng
 Beard	[biə:d]	:râu
7.6: EA đọc là [ei]
* Trong các từ như: Great	[greit]	: vĩ đại, to lớn
 Break	[breik]	: làm vỡ
 Steak	[steik]	: lát mỏng
8. Cách đọc “EE”
8.1: EE đọc là [i:]
* Trong các từ như:	Gee	[si:]	: trông, they
	Free	[fri:]	: tự do
	Heel	[hi:l]	: gót
	Cheese 	[t∫i:z]	: phó mát
	Agree	[ə`gri:]	 : đồng ý
	Guarantee	[gærən`ti:]	: đảm bảo, cam đoan
8.2: EE đọc là [iə]
* Khi EE đứng trước tận cùng R của 1 từ.
Examples:	Beer	[biə]	: bia rượu
	Cheer	[t∫iə]	: sự vui vẻ
	Deer	[diə]	: con nai
	Career	 [kə`riə]	: nghề nghiệp
	Engineer	[endʒi`niə]	: kỹ sư
9. Cách đọc “EI”
9.1: EI đọc là [i:]
* Trong các từ như:
Ceiling	[`si:lih]	: trần nhà
Deceive	[disi:v]	: lừa đảo
Receipt	[ri`si:t]	: giấy biên lai
	9.2: EI đọc là [ei]
* Trong các từ như:
Eight	[eit]	: số 8
Weight	 [weit]	: trọng lượng
Freight	 [freit]	: hàng hoá trên tàu
Neighbour	[`neibə]	: hàng xóm	
* Trong các từ như:
Other	[`aiðə]	: cáI này hay cáI kia(Br E)
Height	[hait]	: chiều cao
9.3: EI đọc là [eə]
* Trong các từ như::	
Heir	[eə]	: người thừa kế
Their	[ðeə]	: của họ
9.4: EI đọc là [e]
* Trong các từ như::	
Leisure	[`leʒə]	: sự nhàn rỗi
Heifer	[`hefə]	: bò nái tơ
10. Cách đọc “EX”
10.1: EX đọc là “eks”
* Khi EX là âm tiết mang trọng âm:
Examples:	exercise	[`eksəsaiz]	: bài tập
	Excellent	[`eksələnt]	: tuyệt hảo, cực hạng
	Expert	[`ekspə:t]	: chuyên gia
10.2: EX đọc là “iks”
* Khi EX là âm tiết không mang trọng âm, đứng trước 1 PÂ:
Examples:	Explain	[iks`plein]	: giảI thích
	Experience	[iks`piəriəns]	: kinh nghiệm
	Experiment	[iks`perimənt]: thí nghiệm
	Expensive	[iks`pensiv]	: đắt đỏ
10.3: EX đọc là “igz”
* Khi EX là âm tiết không mang trọng âm, đứng trước 1 nguyên âm hoặc âm H câm
Examples:	Examine	[ig`zæmin]	: sát hạch, kiểm tra
	Existence	[ig`zistəns]	: sự hiện hữu
	Exhibit 	[ig`zibit]	: trưng bày, triển lãm
	Exhausted	[ig`zɔ:stid]	: kiệt sức, cạn hết.
11. Cách đọc “EY”
11.1: EY đọc là “ei”	
* Trong các từ như:
They	[ðei]	: họ
Prey	[prei]	:cầu nguyện
Grey	[grei]	: xám
Obey	[¶`bei]	: vâng lời
11.2: EY đọc là “i:”
* Trong các từ như:
Money	 [`mLni:]	: tiền
Storey	[`stɔri:] 	: tầng, lầu
Key	[ki:]	: chìa khoá
12. Cách đọc nguyên âm “i”
12.1: i đọc là [ai] 
* Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng i + PÂ
Examples: 	bite	[bait]	: cắn
	Site	[sait]	: nền móng địa điểm
	Kite	[kait]	: diều
	Tide	[taid]	: thuỷ triều
	Like	[laik]	: ưa thích, giống như
	Mine	[main]	: cáI của tôi
	Twice	[twais]	: gấpđôi
* Ngoại lệ: To live	[liv]	: sống
 To give	[giv]	: cho, tặng
12.2: i đọc là [i] 
* Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng i + PÂ + E
Examples:	Bit	[bit]	: miếng nhỏ, một mẩu
	Sit	[sit]	: ngồi
	Him	[him]	: anh ấy(tân ngữ của He)
	Twin	[twin]	: sinh đôi
12.3: i đọc là [i:] 
* Trong những từ có nguồn gốc Pháp văn
Machine	[mə`∫i:n]	: máy móc
Routine	[ru`ti:n]	: công việc hàng ngày
Magazine	[mægə`zi:n]	: tạp chí
13. Cách đọc nguyên âm “IE”
13.1: IE đọc là [i:] 
* Khi nó là nguyên âm ở giữa 1 từ:
Examples: 	
Grief	[gri:f]	: nỗi buồn
Chief	[t∫i:f]	: sếp, người đứng đầu
Believe	[bi`li:v]	: tin tưởng
Relief	[ri`li:f]	: sự cứu trợ
13.2: IE đọc là [ai]	
* Khi nó là nguyên âm cuối của từ 1 âm tiết
Examples:	Die	[dai]	: chết
	Lie	[lai]	: nói dối
	Tie	[tai]	: thắt nơ, buộc
14. Cách đọc nguyên âm “o”
14.1: O đọc là [əʊ]
* Khi nó đứng cuối một từ:
Examples:	no	[nəʊ]	: không
	Go	[gəʊ]	: đi
	So	[səʊ]	: vì vậy
	Potato	[pə`teitəʊ]	: khoai tây
	Tomato	[tə`mə:təʊ]	: cà chua
	Mosquito	[məs`ki:təʊ]	: muỗi
* Ngoại lệ:	 To do	[du:]	: làm
* Khi nó đứng trong từ 1 âm tiết tận cùng bằng 2 PÂ hay PÂ+ E và trong âm tiết có trọng âm của từ nhiều âm tiết
Examples:	comb	[kəʊm]	: lược
	Cold	[kəʊld]	: lạnh
	Code	[kəʊd]	: hệ thống mật mã
 Mode	[məʊd]	: kiểu cách
	Sofa	[`səʊfə]	: ghế bành
	Lotus	[`ləʊtəs]	: sen
	Soldier	 [`səʊdʒə]	: người lính
	Moment	[`məʊmənt]	: một chốc, một lúc
* Ngoại lệ: 	long	[lɔh]	:dài
	Strong	[strɔh]	: khoẻ
	Soft	[sɔft]	: mềm
	Bomb	[bɔm]	: bom
	Fond	[fɔnd]	: thích
14.2: O đọc là [ɔ]
* Khi nó đứng trong từ 1 âm tiết tận cùng bằng 1 PÂ và trong âm tiết có trọng âm của một số từ nhiều âm tiết
Examples:	Dot	[dɔt]	:dấu chấm.
	Nod	[nɔd]	: gật đầu
	Logic	[`lɔdʒik]	: lô gích
	Doctor	[`dɔktə]	: bác sỹ
	Coffee	[`kɔfi]	: cà phê
	Document	[`dɔkjumənt]	: tài liệu
	Voluntary	[`vɔləntəri]	: tình nguyện
	Opposite	[`ɔpəzit]	: trái ngược
14.3: O đọc là [ɔ:]
* Khi nó đứng trước R+ PÂ
Examples:	born	[bɔ::n]	: sinh ra
	North	[nɔ::qố]	: phương Bắc
	Sort	[sɔ::t]	: thứ, loại
	Pork	[pɔ::k]	: thịt lợn
	Morning	[`mɔ::nih]	: buổi sáng
	Portable	[`pɔ: təbl]	: có thể mang đi được
14.4: O đọc là [L]
* Khi nó đứng trong từ 1 âm tiết và trong âm tiết có trọng âm của một số từ nhiều âm tiết
Examples:	come	[kLm]	: đến
	Some	[sLm]	: một vài
	Done	[dLn]	: quá khứ của do
	Love	[lLv]	: tình yêu
	Among	[ə`mLh]	: trong số
	Mother 	[`m Lðə]	:mẹ
	Brother	[`brLðə]	: anh,em trai
	Nothing	[`nLqih]	: không có gì
14.5: O đọc là [ʊ:] / [u:] 
* Trong những từ sau đây:
Do	[du:]	: làm
Move	[mu:]	: di chuyển
Lose	[lu:z]	: mất mát
Prove	[pru:v]	: chứng minh
	14.6: O đọc là [ə]
* Trong những âm tiết không có trọng âm của những từ nhiều âm tiết:
Examples:	atom	[`ætəm]	: nguyên tử
	Compare	[kəm`peə]	: so sánh
	Continue	[kə`tinju] 	: tiếp tục
15. Cách đọc “OA”
15.1: OA đọc là [oʊ]( [ou])
* Trong những từ một âm tiết tận cùng bằng 1 hay 2 phụ âm
Examples:	coal	[koul]	: than đá
	Coat	[kout]	: áo khoác
	Goat	[gout]	: dê
	Loan	[loun]	: tiền cho vay
	Toast	[toust]	: bánh mỳ nướng
15.2: OA đọc là: [ɔ: ]
* Khi đứng trước R
Examples: 	roar	[rɔ:]	:gầm; rống
	Board	[bɔ:d]	: bảng
16. Cách đọc “OO- OU- OW ”
16.1: OO đọc là:
* Trong những từ sau đây đọc là [u] :
Book	[buk]	: quyển sách
Good	[gud]	: tốt
Look	[luk]	: nhìn, trông
Wood	[wud]	: gỗ
Took	[tuk]	: quá khứ của take
Foot	[fut]	: bàn chân
* Trong những từ sau đây đọc là [u:]
Cool	[ku:l]	: mát mẻ
Food	[fu:d]	: thức ăn
Spoon	[spu:n]	: thìa
Tool	[tu:l]	: dụng cụ
Bamboo	[bæm`bu:]	: tre
* Ngoại lệ: những từ sau đây đọc là [L]
Blood	[blLd]	: máu
Flood	[flLd]	:lũ lụt
* Những từ sau đây đọc là [ɔ:]
door	[dɔ:]	: cửa
floor	[flɔ:]	: tầng, gác
16.2: OU đọc là :
* Những từ sau đây đọc là [aʊ]
Bound	[baʊnd]	: giới hạn
Cloud	[klaʊd]	 : mây
Doubt	[daʊt]	: sự nghi ngờ
Found	[faʊnd] 	: quá khứ của find
South	[saʊq]	: phương Nam
Plough 	[plaʊ]	: cái cày
Mountain	[`maʊtin] 	: núi	
* Những từ sau đây đọc là [aʊə]
Our	[aʊə]	: của chúng tôi
Hour	[aʊə]	: giờ 
Flour	[flaʊə]	: bột mỳ
Sour	[saʊə]	: chua
* Những từ sau đây đọc là [ʊə]
Tour	[tʊə]	: cuộc du lịch vòng quanh
Tourist	 [tʊərist]	: khách du lịch
* Những từ sau đây đọc là [ɔ:]
Four	[fɔ:]	: số 4
Pour	[pɔ:]	: đổ rót
Ought	[ɔ:t]	: phảI, nên
Fought	 [fɔ:t]	: quá khứ của fight
Cough	[kɔ:f]	: ho
* Những từ sau đây đọc là [ oʊ]
Soul	[soʊl]	: linh hồn
Shoulder	[`soʊldə]	: vai
Poultry 	[`poʊltri]	: gia cầm
* Những từ sau đây đọc là [ L]
Rough	[rLf]	: xù xì, gồ ghề
Tough	[tLf]	: dẻo dai, bướng bỉnh
Touch	[tLt∫]	: động chạm
Enough	[i`nLf]	: đủ
Country	[`kLntri]	: thôn quê
* Những từ sau đây đọc là [ u]
Could	[kud]	: có thể
Should 	[∫ud]	: phải, nên
Would	[wud]	: sẽ
Group	[grup]	: nhóm
16.3: OW đọc là :
* Những từ sau đây đọc là [au]
How	[hau]	: như thế nào
Crown	[kraun]	: vương miện
Power	[pauə]	: sức mạnh
Powder	[paudə]	: bột, bột giặt
* Những từ sau đây đọc là [ ou]
Grow	[grou]	: mọc, phát triển
Know	[knou]	: biết
Slow	[slou]	: chậm.
Show	[∫ou]	:chỉ cho, chứng tỏ
Narrow	[`nærou]	: chật, hẹp
Tomorrow	[tə`mɔrou]	: ngày mai
17. Cách đọc nguyên âm“U”
17.1: U đọc là [u] :
* Trong những từ sau đây:
Pull	[pul]	: kéo
Full	[ful]	: đầy
Push	[pu∫]	: đẩy
Put	[put]	: đặt, để
Butcher	[`but∫ə]	 : người bán thịt
17.2: U đọc là [u:] :
* Trong những từ sau đây:
Blue	[blu:]	: màu xanh
Lunar	[`lu:nə]	: thuộc về mặt trăng
Brutal	[`bru:təl]	: tàn bạo, giã man
17.3: U đọc là [ju:] :
* Trong những từ sau đây:
Tube	[tju:b]	: ống, tuýp
Humour	[`hju:mə]	: khiếu hàI hước
Museum	[`mju:ziəm]	: viện bảo tàng
17.4: U đọc là [jʊə] :
* Trong những từ có U+ R+ nguyên âm:
Cure	[kjʊə]	: phương thuốc
Pure	[pjʊə]	: trong lành
During	[`djʊərih]	: trong suốt
Furious	[`fjʊəriəs]	: tức giận
* Ngoại lệ: 	
sure	[∫uə]	: chắc chắn
17.5: U đọc là [ə:] 
*Trong những từ một âm tiết tận cùng bằng U+ R hoặc U+ R+ PÂ
Fur	[fə:]	: lông vũ
Burn	[bə:n]	: cháy
Nurse	[nə:s]	: y tá
Thursday	[`qə:sdei]	: thứ năm
Surgery	[sə:dʒəri]	: phẫu thuật
17.6: U đọc là [L] 
* Trong những từ có tiền tố là UM-, UN- hoặc 1 số từ thông dụng
But	[bLʌt]	: nhưng
Cup	[kLʌp] 	: cốc, tách
Dust	[dLst]	: bụi
Unhappy	[Ln`hæpi]	: không vui
Umbrella	[Lmb`rellə]	: chiếc ô
18. Cách đọc nguyên âm“UI”
18.1: UI đọc là [ai] 
* Trong những từ có UI+ PÂ+ E
Guide	[gaid]	: hướng dẫn
Quite	[kwait]	: khá
18.2: UI đọc là [i] 
* Trong những sau đây:
Build	[bild]	: xây dung
Guilt	[gilt]	: tội lỗi
Guitar	[gi`ta:] 	: đàn ghi ta
19. Cách đọc nguyên âm“Y”
19.1: Y đọc là [ai] 
* Trong những từ một âm tiết hay trong âm tiết có trọng âm của từ nhiều âm tiết:
Cry	[krai]	: khóc
Shy	[∫ai]	: xấu hổ
Typist	[`taipist]	: người đánh máy
Hydrogen	[`haidrəʒən]	: khí Hidrô
19.2: Y đọc là [i]
* Trong âm tiết không có trọng âm của từ:
Copy	[`kɔpi]	: sao chép
Gravity	[`grævəti]	: trọng lực
II. PHỤ ÂM 
1. Cách đọc phụ âm“C”
1.1: C đọc là [s]
* Khi đứng trước e, i,y
Examples:	Centre	[`sentə]	: trung tâm
	Certain	[`sə:tn]	: chắc chắn
	Circle	[`sə:kl]	: vòng tròn
	Cyclist	[`saiklist]	: người đI xe đạp
1.2: C đọc là [k]
* Khi đứng trước A,O,U,L,R
Examples:	Cage	[keidʒ]	 : cáI lồng
	Cake	[keik]	: bánh
	Concord	[`konkɔ:d]	: máy bay
	Custom	[`kLstəm]	: phong tục
	Class	[kla:s]	: lớp, giờ học
	Crowd	[kraʊd]	: đám đông
1.3: C đọc là [∫]
* Khi đứng trước ia, ie, io, iu
Examples:
	Social	[`∫oʊsəl]	: mang tính xã hội
	Musician	[mju`zi∫ən]	: nhạc sỹ
	Ancient	[`ein∫ənt]	: cổ xưa
	Efficient	[i`fi∫nt] 	: hiệu quả
	Conscious	[`kn∫əs]	: có ý thức, hiểu biết
2. Cách đọc phụ âm“CH”
2.1: CH đọc là [t∫]
* Trong hầu hết các từ thông dụng.
Examples: 	Chalk	[t∫ɔ:k]	: phấn viết
	Choose	[t∫u:z]	: lựa chọn
	Church 	[t∫ə:t∫]	 : nhà thờ
2.2: CH đọc là [k]
* Trong một số từ đặc biệt.
Chaos	[keiɔs]	:sự lộn xộn
Chord	[kɔ:d]	: dây cung
Choir	[kwaiə]	: dàn hợp ca
Chorus 	[`kɔ:rəs]	:ca đoàn
Scheme	[ski:m]	: kế hoạch
School	 [sku:l]	: trường học
Chemistry	[`kemistri]	: hoá học
2.3: CH đọc là [∫]
* Trong một số từ có nguồn gốc Pháp văn.
Machine	[mə∫in]	: máy móc
Chemise	[∫ə`mi:z]	: áo phụ nữ
3. Cách đọc phụ âm“D”
D đọc là [d] trong hầu hết tất cả mọi trường hợp
Examples:	Date	[deit]	: ngày
	Golden 	[`goʊndən]	: bằng vàng
4. Cách đọc phụ âm“G”
4.1: G đọc là [g]
* Khi đứng trước A, O, U
Examples: 
	Game	[geim]	: trò chơi
	Gamble	[`gæmbl]	: đánh bạc
	Luggage	[`lʌgidʒ]	: hành lý
	Goal	[goʊl]	: cột gôn, mục tiêu
	Gorgeous	[`gɔdʒəs]	: sặc sỡ
	Guess	[ges]	: đoán
	Language	[`læỗwidʒ]	: ngôn ngữ
Ngoại lệ	Gaol	[dʒeil]	: nhà giam
4.2: G đọc là [dʒ]
* Khi đứng trước e, y, i và là tận cùng ge của một từ:
Examples: 
	Gentle	 [`dʒentl]	; hiền dịu
	Ginger	 [`dʒiỗdʒə]	: củ gong
	Gymnastic	[dʒim`næstik]: thuộc về thể dục
	Geology	[dʒi`ɔlədʒi]	: địa chất học
	Cage	[keidʒ]	: cái lồng
	Stage	[steidʒ]	: sân khấu
	Village 	[`vilidʒ]	: làng quê
	Cottage	[`kɔtidʒ]	: nhàt tranh
Ngoại lệ
Get	[get]	: có được, trở nên
Geese	[gi:s]	: những con ngỗng
Girl	[gə:l]	: cô gái
5. Cách đọc phụ âm “ S”
5.1: S đọc là [s]
* Khi nó đứng đầu một từ
Examples:
	Sad	[sæd]	: buồn	
	Sing	[siỗ]	: hát
	South	[saʊq]	: phương Nam
	Sorry	[`sɔ:ri]	: tiếc, ân hận
	Sunny	[`sʌni]	:có ánh nắng
* Nhưng	Sure	[∫uə]	: chắc chắn
 Sugar	[`∫ugə]	: đường ăn
* Khi nó bên trong một từ và không ở giữa 2 nguyên âm.
Examples:
	Most	[moʊst]	: đa số
	Describe	[dis`kraib]	: mô tả, diễn tả
	Display	[dis`plei]	: phô ra, trình diễn
	Insult	[in`sʌlt]	: sự lăng mạ
* Nhưng	Possess	[pəzez]	: có (sở hữu)
	Desert	[dizə:t]	: món ăn tráng miệng
	Scissors	[`sizəz]	: cái kéo
* Khi nó ở cuối một từ, đi sau f, k p, t
 Roofs	[ru:fs]	: mái nhà
 Books	[buks]	: quyển sách
 Maps	[mæps]	: bản đồ
 Taps	[tæps]	: vòi nước
 Streets	 [stri:ts]	: đường phố
 Coughs	[kɔfs]	: tiếng ho
 Laughs	 [lLfs]	: cười
5.2: S đọc là [z]
* Khi nó ở bên trong một từ và đứng giữa 2 nguyên âm, trừ ia, io, u
 Nose	[noʊz]	: cái mũi
 Noise	[nɔiz]	: tiếng ồn
 Rise	[raiz]	: nâng lên
 Lose	[lu:z]	: làm mất
 Music	[`mjuzik] 	: âm nhạc
 Season	 [`si:zn]	: mùa, thời kỳ
 Result	[ri`zLlt]	: kết quả
* Nhưng	Base	[beis]	: nền tảng, căn cứ
	Case	[keis]	: trường hợp
	Loose	[lu:s]	: nới lỏng
* Khi nó ở cuối từ 1 âm tiết và đồng thời đi sau một nguyên âm ngoại trừ u hoặc là sau 1 phụ âm không phảI là f, k, p ,t
 As	[æz]	: như là, bởi vì
 Is	[iz]	:thì hiện tại của “to be”
 His	[hiz]	: của nó, của anh ấy
 Pens	[penz]	: cái bút
 Gods	[gɔdz]	: các thần linh
 Coins	[kɔinz]	: tiền bằng kim loại
 Forms	[fɔ:mz]	: hình thức
 Doors	[dɔ:z]	: cửa ra vào
 Windows	[`windoʊz]	: cửa sổ
* Nhưng	Us	[ʌs]	: chúng tôi
	Bus	[bLs]	: xe buýt
	Plus	[plLs]	: cộng vào, thêm vào
	Christmas	[`krisməs]	: Lễ Giáng Sinh
5.3: S đọc là [ʒ]
* Khi nó đi sau 1 nguyên âm và đồng thời đứng trước u, ia, io
Examples	Usual	[`ju:ʒuəl]	: thông thường
	Pleasure	[`pleʒə]	: sự vui vẻ
	Measure	[`meʒə]	: sự đo lường
	Eraser	[i`reiʒə]	: cục tẩy
	Asia	[`eiʒə]	: châu á
	Division	[di`viʒən]	: sự phân chia
5.4: S đọc là [∫]
* Khi nó đi sau 1 phụ âm và đồng thời đứng trước u, ia, io
Examples:	Ensure	[in`∫uə]	: bảo đảm
	Pressure	[`pre∫ə]	: áp lực, sức ép
	Tension	[`ten∫ən]	: sự căng thẳng
	Pesian	 [`pə:∫ən]	: người Ba Tư
6. Cách đọc phụ âm “ SH”
SH phát âm là [∫] trong tất cả mọi trường hợp
	Shake	[∫eik]	: lắc
	Sharp	[∫a:p]	: nhọn, sắc
	Sheet	[∫i:t]	: lá, tờ
	Rush	[rL∫]	: xông tới, ùa tới
	Dish	[di∫]	: món ăn, cái đĩa
	Mushroom	[`mʌ∫rum]	: nấm
7. Cách đọc phụ âm “ T”
7.1: T được phát âm là [t]
* Trong hầu hết các từ thông dụng như:
	Take	[teik]	: lấy, cầm lấy
	Talk	[tɔ:k]	: nói chuyện
	Talented	[`tæləntid]	: có tài
7.2: T được phát âm là [∫]
* Khi ở bên trong một từ và đi trước ia, io
Examples: 	Initial	[`n`i∫əl]	: thuộc về phần đầu
	Potential	[pə`ten∫əl]	: tiềm lực
	Nation	[`nei∫ən]	: quốc gia
	Intention	[in`ten∫ən]	: ý định
* Nhưng	Question	[k`wet∫ən]	: câu hỏi
7.3: T được phát âm là [t∫]
Khi ở bên trong một từ và đi trước UR+ Nguyên âm
Examples:	Century [`sent∫əri]	: thế kỷ
	Natural	 [`næt∫ərəl]	: tự nhiên, thiên nhiên
	Culture	 [`kLt∫ə] 	: văn hoá
	Picture	 [`pikt∫ə]	: bức tranh
8. Cách đọc phụ âm “ TH”
8.1: TH được phát âm là [ð]
Trong những từ sau đây:
 This, these	[ðis, ði:z]	: cáI này, những cái này
	That, those	[ðæt, ðouz]	: cáI kia, những cái kia
	They, them	[ðei, ðəm]	: họ, chúng nó
	Their	[ðeə]	: của họ
	Than	[ðen]	: hơn là
	Southern	[`saʊðən]	: thuộc về phương Nam
	Though	[ðou]	: dầu cho
	Gather	 [`gæðə] 	: tụ hợp lại
	Brother	[`brLðə]	: anh, em trai
	Weather	[`weðə]	: thời tiết
	Smooth	[smu:ð]	: bằng phẳng
	Breathe	[bri:ð]	: thở
8.2: TH được phát âm là [q]
* Trong những từ sau đây:
 Think	[qihk]	: suy nghĩ
 Thing	[qih]	: đồ vật
	Thirty	[`qə:ti] 	: ba mươi
	Through	[qru:]	: xuyên qua
	Length 	[lehq]	: chiều dài
	Mouth	[mauq]	 : miệng
	Month	[mLnq] 	: tháng
	Truth	[tru:q]	: sự thật
	Breath	[breq]	: hơi thở
	Cloth	[klɔ:q]	: vải vóc
PRACTICE EXERCISES
PRONUNCIATION
Chọn từ có âm tiết được gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại
Exercise 1
1.
A. rough
B. sum
C. utter
D. union
2.
A. noon
B. tool
C. blood
D. spoon 
3.
A. chemist
B. chicken
C. church
D. century
4.
A. thought
B. tough
C. taught
D. bought
5.
A. pleasure
B. heat
C. meat
D. feed
6.
A. chalk
B. champagne
C. machine
D. ship
7.
A. knit
B. hide
C. tide
D. fly
8.
A. put
B. could
C. push
D. moon
9.
A. how
B. town
C. power
D. slow
10.
A. talked
B. naked
C. asked
D. liked
Exercise 2
1.
A. hear
B. clear
C. bear
D. ear
2.
A. heat
B. great
C. beat
D. break
3.
A. blood
B. pool
C. food
D. tool
4.
A. university
B. unique
C. unit
D. undo
5.
A. mouse
B. could
C. would
D. put
6.
A. faithful
B. failure
C. fairly
D. fainted
7.
A. course
B. court
C. pour
D. courage
8.
A. worked
B. stopped
C. forced
D. wanted
9.
A. new
B. sew
C. few
D. nephew
10.
A. sun
B. sure
C. success
D. sort
Exercise 3
1.
A. month
B. much
C. come
D. home
2.
A. wood
B. food
C. look
D. foot
3.
A. post
B. though
C. how
D. clothes
4.
A. beard
B. bird
C. learn
D. turn
5.
A. false
B. laugh
C. glass
D. after
6.
A. camp
B. lamp
C. cupboard
D. apart
7.
A. genetics
B. generate
C. kennel
D. gentle
8.
A. cleanse
B. please
C. treat
D. retreat
9.
A. mechanic
B. machinery
C. chemist
D. cholera
10.
A. thank
B. band
C. complain
D. insert
Exercise 4
1.
A. grammar
B. damage
C. mammal
D. drama
2.
A. both
B. tenth
C. myth
D. with
3.
A. gate
B. gem
C. gaze
D. gaudy
4.
A. thus
B. thumb
C. sympathy
D. then
5.
A. lays
B. says
C. stays
D. plays
6.
A. scholarship
B. chaos
C. cherish
D. chorus
7.
A. sign
B. minor
C. rival
D. trivial
8.
A. message
B. privilege
C. college
D. collage
9.
A. beard
B. rehearse
C. hearsay
D.endearment
10.
A. dynamic
B. typical
C. cynicism
D. hypocrite
Exercise 5
1.
A. candy
B.sandy
C. many
D. handy
2.
A. earning
B. learning
C. searching
D. clearing
3.
A. waited
B. mended
C. naked
D. faced
4.
A. given
B. risen
C. ridden
D. whiten
5.
A. cough
B. tough
C. rough
D. enough
6.
A. accident
B. jazz
C. stamps
D. watch
7.
A. this
B. thick
C. maths
D. thin
8.
A. gas
B. gain
C. germ
D. goods
9.
A. bought
B. nought
C. plough
D. thought
10.
A. spear
B. gear
C. fear
D. pear
Exercise 6
1.
A. pudding
B. put
C. pull
D. puncture
2.
A. absent
B. recent
C. decent
D. present
3.
A. promise
B. devise
C. surprise
D. realise
4.
A. liable
B. livid
C. revival
D. final
5.
A. houses
B. faces
C. horses
D. places
6.
A. bush
B. brush
C. bus
D. cup
7.
A. boat
B. broad
C. coast
D. alone
8.
A. large
B. vegetable
C. angry
D. gem
9.
A. more
B. north
C. lost
D. water
10.
A. distribute
B. tribe
C. triangle
D. trial
Exercise 7
1.
A. food
B. look
C. took
D. good
2.
A. luggage
B. fragile
C. general
D. bargain
3.
A. nourish
B. flourish
C. courageous
D. southern
4.
A. naked
B. sacred
C. needed
D. walked
5.
A. walk
B. wash
C. on 
D. not
6.
A. eight
B. freight
C. height
D. weight
7.
A. curriculum
B. coincide
C. currency
D. conception
8.
A. divisible
B. design
C. disease
D. excursion
9.
A. rather
B. sacrifice
C. hard
D. father
10.
A. hair
B. stairs
C. heir
D. aisle
Exercise 8
1.
A. evening
B. key
C. envelope
D. secret
2.
A. light
B. fine
C. knife
D. principle
3.
A. farm
B. card
C. bare
D. marvelous
4.
A. both
B. bottle
C. Scotland
D. cotton
5.
A. park
B. farm
C. warm
D. marmalade
6.
A. nature
B. pure
C. picture
D. culture
7.
A. faithful
B. failure
C. fairly
D. painted
8.
A. country
B. cover
C. economical
D. ceiling
9.
A. new
B. sew
C. few
D. nephew
10.
A. with
B. library
C. willing
D. if
Exercise 9
1.
A. this
B. there
C. breathe
D. breath
2.
A. ask
B. angry
C. manager
D. damage
3.
A. notebook
B. hoping
C. cock
D. potato
4.
A. engineer
B. verb
C. deer 
D. merely
5.
A. dam
B. planning
C. plane
D. candle
6.
A. theory
B. therefore
C. neither
D. weather
7.
A. shoot
B. mood
C. poor
D. smooth
8.
A. seat
B. heavy
C. reason
D. neat
9.
A. kissed
B. helped
C. forced
D. wanted
10.
A. barn
B. can't
C. aunt
D. tame
Exercise 10
1.
A. purity
B. burning
C. cure
D. durable
2.
A. see
B seen
C. sportsman
D. sure
3.
A. pull
B. sugar
C. plural
D. study
4.
A. course
B. court
C. courage
D. cough
5.
A. bark
B. share
C. dare
D. bare
6.
A. cotton
B. bottle
C. cold
D. common
7.
A. dear
B. hear
C. bear
D. clear
8.
A. bury
B. curtain
C. burn
D. turn
9.
A. folk
B. work
C. pork
D. corn 
10.
A. shout
B. sugar
C. share
D. surgery
Exercise 11
1.
A. pool
B. moon
C. food
D. foot
2.
A. naked
B. beloved
C. helped
D. wicked
3.
A. fatal
B. favour
C. fathom
D. famous
4.
A. tomb
B. comb
C. dome
D. home
5.
A. myth
B. with
C. both
D. tenth
6.
A. south
B. truth
C. smooth
D. both
7.
A. ticked
B. checked
C. booked
D. naked
8.
A. chorus
B. cherish
C. chaos
D. scholar
9.
A. chain
B. entertain
C. bargain
D. complain
10.
A. food
B. blood
C. soon
D. moon
Exercise 12
1.
A. about
B. amount
C. should
D. ground
2.
A. saddle
B. case
C. chase
D. basement
3.
A. drummer
B. future
C. number
D. umbrella
4.
A. flame
B. fame
C. came
D. manner
5.
A. darkness
B. warmth
C. market
D. remark
6.
A. hunt
B. pullover
C. under
D. funny
7.
A. book
B. floor
C. hook
D. cooker
8.
A. figure
B. bright
C. fight
D. sight
9.
A. over
B. rose
C. cover
D. chosen
10.
A. baggage
B. village
C. manage
D. stage
Exercise 13
1.
A. butter
B. put
C. sugar
D. push
2.
A. few
B. new
C. threw
D. knew
3.
A. pretty
B. get
C. send
D. well
4.
A. grew
B. threw
C. 

Tài liệu đính kèm:

  • docChuyen_de_Ngu_amtrong_am.doc