Tài liệu lí thuyết ở các đề thi Hóa học 12

docx 12 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 21/06/2022 Lượt xem 433Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu lí thuyết ở các đề thi Hóa học 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu lí thuyết ở các đề thi Hóa học 12
THPTQG 2017
Câu 1 - BGD 2017: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. CH3COOCH2C6H5.	B. C15H31COOCH3.
C. (C17H33COO)2C2H4.	D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 2 - BGD 2017: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
Poli(etylen terephtalat).	B. Poliacrilonitrin.
C. Polistiren.	D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 3 - BGD 2017: Trộn bột kim loại X với bột oxit sắt (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là
A. Fe.	B. Cu.	C. Ag.	D. Al.
Câu 4 - BGD 2017: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe.	B.	Cu.	C.	Mg.	D.	Ag.
Câu 5 - BGD 2017: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?
A. NaCl.	B.	Ca(HCO3)2.	C. KCl.	D.	KNO3.
Câu 6 - BGD 2017: Hợp chất H2NCH2COOH có tên là
valin.	B.	lysin.	C.	alanin.	D.	glyxin.
Câu 7 - BGD 2017: Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân gây ra mưa axit?
A. H2SvàN2.	B. CO2vàO2.	C. SO2vàNO2.	D. NHsvàHCl.
Câu 8 - BGD 2017: Cho Fe tác dụng với HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
A. N2.	B. N2O.	C. NO.	D. NO2.
Câu 9 - BGD 2017: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl tạo ra chất khí?
A. Ba(OH)2.	B. Na2CO3.	C. K2SO4.	D. Ca(NO3)2.
Câu 10 - BGD 2017: Công thức hóa học của natri đicromat là
A. Na2Cr2O7.	B. NaCrO2.	C. Na2CrO4.	D. Na2SO4.
Câu 11 - BGD 2017: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
Glyxin.	B. Metylamin.	C. Anilin.	D. Glucozơ.
Câu 12 - BGD 2017: Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là
A. 4.	B. 2.	C. 1.	D. 3.
Câu 13 - BGD 2017: Phát biểu nào sau đây là sai?
Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch.
Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH.
Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
Kim loại cứng nhất là Cr.
Câu 14 - BGD 2017: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết peptit trong phân tử X là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
D. NaNO3.
D. Cr(OH)3.
Câu 15 - BGD 2017: Phát biểu nào sau đây là sai?
Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
Fructozơ có nhiều trong mật ong.
Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
Câu 16 - BGD 2017: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?
2Fe + 6H2SO4(đặc) ———> Fe2(SO4)3 + 3SO2(k) + 6H2O
NH4Cl + NaOH —— NH3(k) + NaCl + H2O
CaCO3 + 2HCl 	> CaCl2 + CO2(k) + H2O
3Cu + 8HNO3 	> 3Cu(NO3)2 + 2NO(k) + 4H2O
THPTQG 2018
Câu 17 - BGD 2018: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch
HCl.	B. AgNO3.	C. CuSO4.
Câu 18 - BGD 2018: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
CrCl3.	B. NaOH.	C. KOH.
Câu 19 - BGD 2018: Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là
polipropilen. B. polietilen.	C. polistiren.	D. poli(vinyl clorua).
Câu 20 - BGD 2018: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong
NH3?
A. Metan.	B. Etilen.	C. Benzen.
Câu 21 - BGD 2018: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Na.	B. Li.	C. Hg.
D. Propin.
D. K.
Câu 22 - BGD 2018: Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành
màu đỏ.	B. màu vàng.	C. màu xanh.	D. màu hồng.
Câu 23 - BGD 2018: Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCƠ3?
HCl.	B. KCl.	C. KNO3.	D. NaCl.
Câu 24 - BGD 2018: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?
Al.	B. Ag.	C. Fe.	D. Cu.
Câu 25 - BGD 2018: Chất nào sau đây là muối axit?
A. CuSO4.	B. Na2CO3.	C. NaH2PO4.	D. NaNO3.
Câu 26 - BGD 2018: Công thức phân tử của etanol là
A. C2H4O.	B. C2H4O2.	C. C2H6O.	D. C2H6.
Câu 27 - BGD 2018: Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của fructozơ là
A. C6H12O6.	B. (C6H10Os)n.	C. C2H4O2.	D. C12H22O11.
Câu 28 - BGD 2018: Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí
Xlà
A. N2.
C. He.
D. H2.
CO.
Câu 29 - BGD 2018: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Hiện
tượng xảy ra trong bình chứa dung dịch Br2 là
A. dung dịch Br2 bị nhạt màu.	B. có kết tủa đen.
có kết tủa vàng.	D. có kết tủa trắng.
Câu 30 - BGD 2018: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaCl và Al(NO3)3. B. NaOH và MgSO4. C. K2CO3 và HNO3. D. NH4Cl và KOH.
Câu 30+ - BGD 2018: Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5.	B. CH3COOC2H5.	C. C2H5COOCH3.	D. CH3COOCH3.
THPTQG 2019
Câu 31 - BGD 2019: Kim loại nào sau đây không tan được trong H2SO4 loãng?
A. Cu.	B. Al.	C. Mg.	D. Fe.
D. Ba.
Câu 32 - BGD 2019: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?
A. Ca.	B. Cu.	C. K.
D. Mg(NO3)2.
Câu 33 - BGD 2019: Thành phần chính của muối ăn là
A. NaCl.	B. CaCO3.	C. BaCl2.
Câu 34 - BGD 2019: Công thức của triolein là
(C17H33COO)3C3H5	B. (HCOO)3C3H5.
(C2H5COO)3C3H5	d. (CH3COO)3C3H5
Câu 35 - BGD 2019: Chất nào sau đây làm mềm được nước có tính cứng vĩnh cữu?
A. NaCl.	B. NaNO3.	C. Na2CO3.	D. Na2SO4.
Câu 36 - BGD 2019: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tính chuyển màu xanh?
A. CH3NH2.	B. H2NCH2COOH	C. CH3COOH	D. HCl.
Câu 37 - BGD 2019: Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Chất X là
A. H2O.	B. O2.
C. N2.	D. CO2.
Câu 38 - BGD 2019: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cr(OH)3? A. K2SO4	B. NaNO3.	C. KCl.
Câu 39 - BGD 2019: Công thức hóa học của sắt(II) oxit là A. Fe2O3.	B. Fe(OH)3.	C. FeO.
Câu 40 - BGD 2019: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ.	B. Tinh bột.	C. Fructozơ.
D. NaOH.
D. Fe(OH)2
D. Sacccarozơ.
Câu 41 - BGD 2019: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6	B. Tơ tằm.	C. Tơ nilon-6,6.	D. Tơ visco.
Câu 42 - BGD 2019: Dung dịch nào sau đây hòa tan được AbO3?
A. HCl.	B. KNO3.	C. MgCl2.	D. NaCl.
Câu 43 - BGD 2019: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 và CuSO4.
Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng.
Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm.
Nhúng thanh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 44 - BGD 2019: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3-5 giọt dung dịch X dun nóng nhẹ hỗn hợp ở khoảng 60 - 70°C trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X là:
A. Axit axetic.	B. Ancol etylic.	C. Anđehit fomic.	D.	Glixerol.
Câu 45 - BGD 2019: Este	nào sau đây tác dụng với dung	dịch NaOH thu được	ancol	metylic?
A. HCOOCH3.	B. HCOOC3H7.	C. CH3COOC2H5.	D.	HCOOC2H5.
Câu 46 - BGD 2019: Cặp	chất nào sau đây không	cùng tồn tại trong một dung	dịch?
A. NaOH và Na2CO3.	B. Cu(NO3)2 và H2SO4.
CuSO4 và NaOH.	D. FeCl3 và NaNO3.
Câu 47 - BGD 2019: Phát biểu nào sau đây sai?
Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
Câu 48 - BGD 2019: Phát biểu nào sau đây đúng?
Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi.
Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
Câu 49 - BGD 2019: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) sau khi kết thúc phản ứng?
Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
Đốt cháy Fe trong khí Cl2 dư.
Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.
Câu 50 - BGD 2019: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là?
A. Glucozơ và sobitol.	B. Fructozơ và sobitol.
C. Glucozơ và fructozơ.	D. Saccarozơ và glucozơ.
THPTQG 2020
Câu 51 - BGD 2020: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. NaCl	B. H2SO4	C. NaOH.	D. CH3COOH.
Câu 52 - BGD 2020: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(vinyl clorua)	B. Polibutađien
C. Polietilen	D. Poli(hexametylen ađipamit)
Câu 53 - BGD 2020: Tên gọi của este CH3COOC2H5 là
A. metyl fomat	B. etyl axetat	C. metyl axetat	D. etyl fomat
Câu 54 - BGD 2020: Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là
A. 12	B. 22	C. 6	D. 10
Câu 55 - BGD 2020: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng được với Al(OH)3
A. KNO3	B. NaOH	C. BaCl2	D. KCl
Câu 56 - BGD 2020: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Mg	B. Ba	C. Na	D. Ag
Câu 57- BGD 2020: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. Butan	B. Propan	C. Etilen	D. Metan
Câu 58 - BGD 2020: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. NaCl	B. NaNO3	C. CaCl2	D. Ca(OH)2
Câu 59 - BGD 2020: Chất X có công thức FeO. Tên gọi của X là
A. sắt(III) hiđroxit B. sắt(III) oxit	C. sắt(II) oxit
Câu 60 - BGD 2020: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(NO3)2.	B. Fe(OH)2	C. FeO
Câu 61 - BGD 2020: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg	B. Be	C. Fe
D. sắt(II) hiđroxit
D. Fe2Ũ3
D. Na
Câu 62 - BGD 2020: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. Na2SO4	B. HCl	C. NaOH	D. Mg(NO3)2
Câu 63 - BGD 2020: Hiđro sunfua là chất khí rất độc, khi thải ra môi trường thì gây ô nhiễm không khí.
Công thức của hiđro sunfua là
A. H2S	B. NO	C. CO2	D. NO2
Câu 64 - BGD 2020: Thủy phân tripanmitin ((C1sH31COO)3C3Hs) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là
A. C15H31COONa	B. CHỉCOONa	C. HCOONa	D. C17H33COON
Câu 65 - BGD 2020: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Al3+	B. Zn2+	C. Cu2+	D. Mg2+
Câu 66 - BGD 2020: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO3 sinh ra khí CO2
A. KNO3	B. HCl	C. Na2SO4	D. K2SO4
Câu 67 - BGD 2020: Canxi hiđroxit được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Công thức của canxi hiđroxit là
A. CaSO4	B. Ca(OH)2	C. CaCO3	D. CaO
Câu 68 - BGD 2020: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2?
A. Mg	B. BaO	C. Ca(OH)2	D. Mg(OH)2
Câu 69 - BGD 2020: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Metylamin	B. Glyxin	C. Anilin	D. Axit glutamic
Câu 70 - BGD 2020: Số nhóm cacboxyl (COOH) trong phân tử alanin là
A. 4	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 71 - BGD 2020: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch chất X, lắc nhẹ, thấy có kết tủa trắng. Chất X là
A. phenol	B. etanol	C. glixerol	D. axit axetic
Câu 72 - BGD 2020: Phát biểu nào sau đây đúng?
Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng
Cho Zn vào dung dịch Cu(NO3)2 có xảy ra ăn mòn điện hóa học
Nhiệt độ nóng chảy của W thấp hơn kim loại Al
Ở nhiệt độ thường, CO khử được K2O
Câu 73 - BGD 2020: Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: capron; visco; nitron; nilon-6,6?
A. 1	B. 3	C. 2	D. 4
Câu 74 - BGD 2020: Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng
A. Phân tử khối của Y là 162	B. X có phản ứng tráng bạc
C. X dễ tan trong nước lạnh	D. Y tác dụng với H2 tạo ra sobitol
Câu 75 - BGD 2020: Phát biểu nào sau đây sai?
Protein được tạo nên từ các chuỗi peptit liên kết lại với nhau
Amino axit có tính chất lưỡng tính
Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit
Đipeptit có phản ứng màu biure
Câu 76 - BGD 2020: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch gồm FeSƠ4 và Fe2(SƠ4)3, thu được kết tủa
X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối
A. Fe(NO3)3	B. Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)3 và NaNO3	D. Fe(NO3)2 và NaNO3.
LÝ THUYẾT ĐẾM
Câu 77 - BGD 2017: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4.	B. 3.	C. 1.	D. 2.
Câu 78 - BGD 2017: Cho các phát biểu sau:
Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo.
Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 2.	B. 5.	C. 3.	D. 4.
Câu 79 - BGD 2017: Cho các phát biểu sau:
Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 làm mất màu dung dịch KMnO4.
Fe2O3 có trong tự nhiên dưới dạng quặng hematit.
Cr(OH)3 tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm.
CrO3 là oxit axit, tác dụng với H2O chỉ tạo ra một axit.
Số phát biểu đúng là
A. 3.	B. 2.	C. 1.	D. 4.
Câu 80 - BGD 2017: Cho các phát biểu sau:
Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.
Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNƠ3 và H2SO4 (loãng).
Crom bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ.
Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối.
Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1: 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
Số phát biểu đúng là
A. 4.	B. 5.	C. 3.	D. 6.
Câu 81 - BGD 2017: Cho các phát biểu sau:
Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot.
Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời.
Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O.
Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy AhO3.
Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3.
Số phát biểu đúng là
A. 5.	B. 2.	C. 4.	D. 3.
Câu 82 - BGD 2018: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, H2N-[CH2]4-CH(NH2)- COOH và H2NCH2COOH. Số dung dịch làm đổi màu phenolphtalein là
4.	B. 3.	C. 2.	D.1.
Câu 83 - BGD 2018: Cho các phát biểu sau:
Thủy phân triolein, thu được etylen glicol.
Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.
Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
Trùng ngưng axit s-aminocaproic, thu được policaproamit.
Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.
Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.
Số phát biểu đúng là
A. 4.	B. 3.	C. 5.	D. 2
Câu 84 - BGD 2018: Cho các chất: Cr, FeCO3, Fe(NO3)2, Fe(OH)3, Cr(OH)3, Na2CrO4. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 4.	B. 5.	C. 3.	D. 6.
Câu 85 - BGD 2018: Thực hiện các thí nghiệm sau:
Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3.
Đốt dây Fe trong khí Cl2 dư.
Cho bộtFe3O4 vào dung dịchH2SO4 đặc, nóng, dư.
Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.
Cho bột FeO vào dung dịch KHSO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối sắt(II) là
A. 4.	B. 2.	C. 5.	D. 3.
Câu 86 - BGD 2018: Cho các phát biểu sau:
Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H2 ở catot.
Dùng khí CO (dư) khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu.
Để hợp kim Fe-Ni ngoài không khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mòn điện hóa học.
Dùng dung dịch Fe2(SO4)3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu.
Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối. Số phát biểu đúng là
A. 4.	B. 2.	C. 5.	D. 3.
Câu 87 - BGD 2019: Cho các phát biểu sau:
Sử dụng xà phòng để giặt quần áo trong nước cứng sẽ làm vải nhanh mục.
Nếu nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím.
Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein.
Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm.
Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm.
Số phát biểu đung là:
A. 3.	B. 4.	C. 5.	D. 2.
Câu 88 - BGD 2019: Thực hiện các thí nghiệm sau:
Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4.
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3.
Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich NaAlO2.
Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4.	B. 2.	C. 3.	D. 5.
Câu 89 - BGD 2020: Thực hiện các thí nghiệm sau:
Cho hỗn hợp Ba và Al (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào nước (dư).
Cho hỗn hợp Cu và Fe3Ơ4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl (dư)
Cho hỗn hợp Ba và NH4HCO3 vào nước (dư).
Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào dung dịch HCl (dư)
Cho hỗn hợp BaCO3 và KHSO4 vào nước (dư)
Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn?
A. 2	B. 3	C. 4	D. 1
Câu 90 - BGD 2020: Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử saccarozơ được tiến hành theo các bước sau:
Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp vào ống nghiệm khô (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm bông có rắc bột CuSO4 khan vào phần trên ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí.
Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống nghiệm (ống số 2)
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập chung vào vị trí có hỗn hợp phản ứng).
Cho các phát biểu sau:
Sau bước 3, màu trắng của CuSO4 chuyến thành màu xanh của CuSO4.5H2O.
Thí nghiệm trên còn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxi trong phân tử saccarozơ.
Dung dịch Ca(OH)2 được dùng để nhận biết CO2 sinh ra trong thí nghiệm trên.
Ở bước số 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng lên.
Kết thúc thí nghiệm, tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch trong ống số 2.
Số phát biểu đúng là
A. 2.	B. 1.	C. 3.	D. 4.
Câu 91 - BGD 2020: Cho các phát biểu sau
Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
Hidro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào xenlulozơ, xuất hiện màu xanh tím.
Tơ nitron giữ nhiệt tốt nên được dùng để dệt vải may quần áo ấm
Trong quá trình sản xuất etanol từ tinh bột, xảy ra phản ứng thủy phân và lên men rượu. Số phát biểu đúng là
A. 3.	B. 4.	C. 5.	D. 2.
LÝ THUYẾT TÌM CHẤT
Câu 92 - BGD 2017: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mầu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quỳ tím
Chuyển màu hồng
Y
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
Z
Dung dịch AgNO3 trong NH3
Kết tủa Ag
T
Nước brom
Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.	B. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.
C. axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin.	D. anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic.
Câu 93 - BGD 2017: Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3.	B. 4.	C. 2.	D. 6.
Câu 94 - BGD 2017: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Ala nhưng không có Val-Gly. Amino axit đầu N và amino axit đầu C của peptit X lần lượt là
A. Ala và Gly. B. Ala và Val. C. Gly và Gly. D. Gly và Val.
Câu 95 - BGD 2017: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
X1+H2O	điệnzhậ°du^.dịch > X2+X3 T+ H2T
v 7	co mang ngan	1	1
X2 ■ X4 > BaCO3 + Na2CO3 + H2O
X2 + X3 > X1 + X5 + H2O
X4 + X6 > BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
Các chất X2, X5, X6 lần lượt là
A. KOH, KClO3, H2SO4.	B. NaOH, NaClO, KHSO4.
C. NaHCO3, NaClO, KHSO4.	D. NaOH, NaClO, H2SO4.
Chất
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Cu(OH)2
Tạo hợp chất màu tím
Y
Dung dịch AgNO3 trong NH3
Tạo kết tủa Ag
Z
Nước brom
Tạo kết tủa trắng
Câu 96 - BGD 2018: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Gly-Ala-Gly, etyl fomat, anilin.	B. Gly-Ala-Gly, anilin, etyl fomat.
C. Etyl fomat, Gly-Ala-Gly, anilin.	D. Anilin, etyl fomat, Gly-Ala-Gly.
Câu 97 - BGD 2018: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
X + 2NaOH t0 >X1+2X2	(b)Xj+H7SO4	>X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 —1 ’ 1 > poli(etylen terephtalat) + 2nH 7O	(d) X2 + co —1 ' 1 > X5
x4 + 2X5 x6 + 2H2O
Cho biết: X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 118.	B. 132.	C. 104.	D. 146.
Câu 98 - BGD 2018: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
X (dư) + Ba(OH)2 > Y ■ Z
X + Ba(OH)2 (dư) > Y + T + H2O
Biết các phản ứng đều xảy ra trong dung dịch và chất Y tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng.
Hai chất nào sau đây đều thỏa mãn tính chất của X?
A. AICI3, A12(So4)3.	B. Al(NO3)3, AÌ2(SO4>.
C. Al(NO3)3, Al(OH)3.	D. AICI3, Al(NO3)3.
Câu 99 - BGD 2018: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Ala-Gly và Gly-Val). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là
A. 3.	B. 2.	C. 4.	D. 5.
Câu 100- BGD 2019: Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỷ lệ mol:
(a) X > Y + CO2.	(b) Y + H2O > Z
T + Z>R + X + H2O	
(d) 2T + Z > Q + X + 2H2O
Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là:
A. NaHCO3, Ca(OH)2	B. Na2CO3, NaOH
C. NaOH, Na2CO3	D. Ca(OH)2, NaHCO3
Câu 101 - BGD 2019: Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C8H12O5) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thu được glyxerol và hỗn hợp 2 muối cacboxylat Y và Z (My < Mz). Hai chất Y, Z đều không có phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây đúng?
Axit cacboxylic của muối Z có đồng phân hình học.
Tên gọi của Z là Natri acrylat
Có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
Phân tử X chỉ chứa 1 loại nhóm chức.
Câu 102 - BGD 2020: Cho sơ đồ phản ứng:
E + NaOH>X +Y
F + NaOH > X ■ Z
Y + HCl > T + NaCl
Biết E, F đều là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức este (được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol) và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi, E và Z có cùng số nguyên tử cacbon, Me < Mf < 175. Cho các phát biểu sau:
Có hai công thức cấu tạo của F thỏa mãn sơ đồ trên.
Hai chất E và F có cùng công thức đơn giản nhất.
Đốt chay hoàn toàn Z, thu được Na2CO3, CO2 và H2O.
Từ X điều chế trực tiếp được CH3COOH.
Nhiệt độ sôi của T cao hơn nhiệt độ sôi của C2H5OH.
Số phát biểu đúng là
A. 2.	B. 4.	C. 3.	D. 1.

Tài liệu đính kèm:

  • docxtai_lieu_li_thuyet_o_cac_de_thi_hoa_hoc_12.docx