Phiếu tự luyện cuối tuần 16 môn Toán Lớp 5

doc 2 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 678Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu tự luyện cuối tuần 16 môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phiếu tự luyện cuối tuần 16 môn Toán Lớp 5
Họ và tên: ............................................................................Lớp: Năm/............
PHIẾU TỰ LUYỆN CUỐI TUẦN 16
Môn : Toán
1. Khối lớp 5 của một trường Tiểu học có 150 học sinh trong đó có 52% là học sinh gái.Hỏi khối lớp 5 của trường có bao nhiêu học sinh trai?
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
2. Khi trả bài kiểm tra môn Toán của lớp 5A, cô giáo nói: Số điểm 10 chiếm 25%, số điểm 9 nhiều hơn số điểm 10 là 6,25 %, như vậy có 18 bạn được điểm 10 hoặc điểm 9, tất cả số học sinh trong lớp đều nộp bài kiểm tra". Hỏi lớp 5A có bao nhiêu học sinh?
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
3. Cửa hàng bán một máy tính với giá 6.750.000 đồng. Tiền vốn để mua máy tính đó là 6000000 đồng. Hỏi khi bán một máy tính, cửa hàng được lãi bao nhiêu phần trăm?
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
4. Tiền lương mỗi tháng của một kĩ sư là 2.500.000đồng, nhưng mỗi tháng người đó chỉ lĩnh 2.312.500 đồng, còn lại là số tiền nộp vào quỹ bảo hiểm. Hỏi mỗi tháng người đó nộp vào quỹ bảo hiểm bao nhiêu phần trăm tiền lương?
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
5. Một người bán 4 cái đồng hồ đeo tay cùng loại và được lãi tất cả là 120.000 đồng. Tính ra số tiền lãi đó bằng 20 % tiền vốn. Hỏi tiền vốn của mỗi cái đồng hồ là bao nhiêu đồng?
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Môn : Tiếng Việt
1. Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau : 
Từ
Từ đồng nghĩa
Từ trái nghĩa
bé
già
sống
2. Gạch 1 gạch dưới ĐT, gạch 2 gạch dưới TT trong đoạn thơ sau :
Dải mây trắng đỏ dần trên đỉnh núi
Sương hồng lam ôm ấp mái nhà gianh
Trên con đường viền trắng mép đồi xanh
Người các ấp tưng bừng ra chợ Tết
Họ vui vẻ kéo hàng trên cỏ biếc
Những thằng cu áo đỏ chạy lon xon
Vài cụ già chống gậy bước lom khom
Cô yếm thắm che môi cười lặng lẽ.
3. Xác định TN - CN - VN trong mỗi câu sau :
 " Chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao ! Màu vàng trên lưng chú lấp lánh. Bốn cái cánh mỏng như giấy bóng. Cái đầu tròn và hai con mắt long lanh như thuỷ tinh ".

Tài liệu đính kèm:

  • docphieu_tu_luyen_cuoi_tuan_16_mon_toan_lop_5.doc