PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 35 Họ và tên:...................Lớp Phần 1. Bài tập trắc nghiệm : Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau: a) Trong rổ có 35 quả cam, số cam trong rổ là: A. 5 quả B. 7 quả C. 6 quả D. 8 quả b) Số gồm: 5 trăm, 1 chục và 0 đơn vị được viết là: A. 510 B. 501 C. 105 D. 150 c) Kết quả của dãy tính 5 × 7 + 25 là: A. 50 B. 40 C. 60 D. 70 d)Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 300 cm, BC = 200 cm, AC = 400cm. Chu vi của hình tam giác là: A. 900 cm B. 600cm C. 700cm D. 800cm e)Trong hình bên có mấy hình tam giác? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 g)Đồng hồ chỉ: A. 3 giờ 10 phút B. 9 giờ 15 phút C. 10 giờ 15 phút D. 3 giờ 30 phút h.Thứ 3 tuần này là ngày 5 tháng 4, thứ 3 tuần sau là ngày mấy ? A.12 B.9 C.11 Bài 2: Nối ( theo mẫu ) : Quãng đường Hà Nội – Hà Đông dài khoảng 10 mm 10 km 10 cm 10 dm 10 m Bề dày cuốn sách Toán 2 khoảng Bạn An cao khoảng Cột cờ của nhà trường cao khoảng Chiều rộng của hộp bút khoảng Bài 3: Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào a/ Số liền sau của 891 là 890 b/ Các số 289, 305, 350, 355 đã xếp theo thứ tự tăng dần. c/ Số lớn nhất có ba chữ số là 999 d/ 2km3m = 2300m Bài 4: Số 4 5 ×7 × 8 15 20 :5 : 4 Phần 2 - Tự Luận : Bài 1: Đọc viết các số thích hợp ở bảng sau: Đọc số Viết số Bảy trăm hai mươi ba Tám trăm mười lăm . 415 . 500 Bài 2: Điền dấu >,<,= 428.482 129.129 596612 215+25.240 16kg + 9kg.......33kg - 8kg 200cm +30cm....203cm Bài 3: Đặt tính rồi tính 532 + 245 351 - 46 972 - 430 589 - 35 Bài 4: Tìm y : a, y + 256 = 123 + 336 b, y - 112 = 338-221 Bài 5: Cho 4 điểm A, B, C, D a, Dùng thước nối A với B; B với D; D với C. A . . B Tên đường gấp khúc vừa nối được là: ................. b, Cho AB= 5cm; BD= 6cm; DC= 7 cm Tính độ dài đường gấp khúc đó. .............................................................................. .............................................................................. C . . D Bài 6:aViết các số : 439 ; 972 ; 394 ; 521 a,/ Theo thứ tự từ lớn đến bé b/ Theo thứ tự từ bé đến lớn . Bài 7: Cửa hàng buổi sáng bán được 35l dầu ; buổi chiều bán ít hơn buổi sáng là 8l dầu . Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu ? Bài giải Bài 8: Tính chu vi hình tứ giác ABCD A 150cm B 150cm 20dm D 40dm C Bài giải Bài 9: Lớp 2A có 32 học sinh xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ? Bài giải Bài 10 : Đường từ nhà Hà đến cổng trường dài 350m, đường từ nhà Bình đến cổng trường dài hơn từ nhà Hà đến trường 600m. Hỏi đường từ nhà Bình đến cổng trường dài bao nhiêu mét? Bài giải Bài 11*: Cho 3 chữ số 8; 4; 5 a. Hãy viết số lớn nhất có 3 chữ số đã cho: ........................................................ b. Hãy viết số bé nhất có 3 chữ số đã cho: ........................................................ c. Hãy viết số lớn nhất có 2 chữ số trong 3 chữ số đã cho: ................................... d. Hãy viết số bé nhất có 2 chữ số trong 3 chữ số đã cho: ................................... ĐÁP ÁN Phần 1. Bài tập trắc nghiệm : Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau: Câu a b c d e g h Đáp án B A C A B C A Bài 2: Nối ( theo mẫu ) : Quãng đường Hà Nội – Hà Đông dài khoảng 10 mm 10 km 10 cm 10 dm 10 m Bề dày cuốn sách Toán 2 khoảng Bạn An cao khoảng Cột cờ của nhà trường cao khoảng Chiều rộng của hộp bút khoảng Bài 3: Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào a/ S b/ Đ c/ Đ d/ S Bài 4: Số 32 35 5 4 ×7 × 8 15 3 20 5 :5 : 4 Phần 2 - Tự Luận : Bài 1: Đọc viết các số thích hợp ở bảng sau: Đọc số Viết số Bảy trăm hai mươi ba 723 Tám trăm mười lăm 815 Bốn trăm mười lăm 415 Năm trăm 500 Bài 2: Điền dấu >,<,= 428 < 482 129 = 129 596 < 612 215+25 = 240 16kg + 9kg = 33kg - 8kg 200cm +30cm > 203cm Bài 3: Đặt tính rồi tính 532 + 245 = 777 351 - 46 =305 972 – 430 = 542 589 – 35= 554 Bài 4: Tìm y : a, y + 256 y + 256 y y = 123 + 336 = 459 = 459 – 256 = 203 b, y – 112 y – 112 y y = 338-221 = 117 = 117 + 112 = 229 Bài 5: Cho 4 điểm A, B, C, D a, Dùng thước nối A với B; B với D; D với C. A . . B Tên đường gấp khúc vừa nối được là: ABDC. b, Cho AB= 5cm; BD= 6cm; DC= 7 cm Tính độ dài đường gấp khúc đó. Độ dài đường gấp khúc đó là: 5 + 6 + 7 = 18(cm) Đáp số: 18cm C . . D Bài 6:aViết các số : 439 ; 972 ; 394 ; 521 a,/ Theo thứ tự từ lớn đến bé b/ Theo thứ tự từ bé đến lớn 972 ; 521; 439 ; 394 394; 521; 439 ; 972 Bài 7: Bài giải Buổi chiều cửa hàng bán được số lít dầu là: 35 – 8 = 27 (l) Đáp số: 27l dầu Bài 8: Bài giải Đổi 30 dm = 300cm, 40dm = 400cm Chu vi hình tứ giác ABCD là: 150 + 150 + 200 + 400= 900 (cm) Đáp số: 900cm Bài 9: Bài giải Mỗi hàng có số học sinh là: 32 : 4 = 7 ( học sinh) Đáp số: 7 học sinh Bài 10 : Bài giải Đường từ nhà Bình đến cổng trường dài số mét là: 350 + 600 = 950 (cm) Đáp số : 950m Bài 11*: Cho 3 chữ số 8; 4; 5 a. Hãy viết số lớn nhất có 3 chữ số đã cho: 854 b. Hãy viết số bé nhất có 3 chữ số đã cho: 458 c. Hãy viết số lớn nhất có 2 chữ số trong 3 chữ số đã cho: 85 d. Hãy viết số bé nhất có 2 chữ số trong 3 chữ số đã cho: 45
Tài liệu đính kèm: