PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 32 Họ và tên:...................Lớp A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT TRONG TUẦN .1. Ôn tập các số trong phạm vi 1000 a. Cách đọc, viết các số có ba chữ số - Đọc số theo thứ tự các hàng từ trái sang phải: Hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị ( Đọc số trăm + trăm + số chục + mươi + số đơn vị) - Từ cách đọc số, em viết các chữ số tương ứng với các hàng rồi ghép lại để được số có ba chữ số. b. So sánh các số có 3 chữ số - Số có ít chữ số hơn thì có giá trị bé hơn. - Hai số đều có ba chữ số, em so sánh các hàng từ trái sang phải. c. Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị Bước 1: Xác định số trăm, số chục, số đơn vị của số đó. Bước 2: Viết số đó thành tổng của các hàng: hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị Ví dụ: Viết số 123 thành tổng của các hàng trăm, chục, đơn vị. Giải: 123 = 100 + 20 + 3 2. Ôn tập về phép cộng, phép trừ - Đặt tính, các chữ số cùng một hàng thẳng cột với nhau. - Thực hiện phép cộng (trừ) từ phải sang trái. B. BÀI TẬP Bài 1: Đặt tính rồi tính : 537 -123 658 – 420 349 – 28 236 – 5 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống : Số bị trừ 956 956 956 147 147 147 Số trừ 210 24 Hiệu 746 210 24 123 Bài 3: Tìm 400 + x = 600 b. 295 - x = 180 Bài 4: , = ? a. 61m - 15m 37m d. 35m - 16m 19m b. 84m × 1 90m - 12m e. 42kg × 0 42kg + 0kg c. 63m - 27m 24m + 19m g. 13kg : 1 13kg × 1 Bài 5: Tính nhẩm 600m + 300m =............ 20dm + 500dm =............. 700cm + 20cm =.......... 1000km – 200 km =.............. Bài 6: Cửa hàng bán được 350 kg gạo tẻ và gạo nếp , trong đó có 210 kg gạo tẻ . Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp ? Bài giải Bài 7: Cửa hàng buổi sáng bán được 35l dầu ; buổi chiều bán ít hơn buổi sáng là 8l dầu . Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu ? Bài giải Bài 8: Tính chu vi hình tứ giác ABCD A 100m B 100m 330m D 420m C Bài giải Bài 9: Trường tiểu học Hòa Bình có 214 học sinh lớp 3 và 4 . Biết số học sinh lớp 3 là 119 bạn . Hỏi trường tiểu học Hòa Bình có bao nhiêu học sinh lớp 4 ? Bài giải Bài 10 : Lớp 2A có 32 học sinh được chia đều thành 4 hàng để tập thể dục. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh? Bài giải Bài 11*: Cho 3 chữ số 0; 4; 7 a. Hãy viết số lớn nhất có 3 chữ số đã cho: ........................................................ b. Hãy viết số bé nhất có 3 chữ số đã cho: ........................................................ c. Hãy viết số lớn nhất có 2 chữ số trong 3 chữ số đã cho: ................................... d. Hãy viết số bé nhất có 2 chữ số trong 3 chữ số đã cho: ................................... ĐÁP ÁN Bài 1: Đặt tính rồi tính : 537 -123 = 414 658 – 420 = 238 349 – 28= 321 236 – 5 = 231 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống : Số bị trừ 956 956 956 147 147 147 Số trừ 210 210 746 24 123 24 Hiệu 746 746 210 123 24 123 Bài 3: Tìm 400 + x x x = 600 = 6 0 0 - 40 0 = 200 295 – x x x =180 = 295 – 180 = 115 > = Bài 4: , = ? > < a. 61m - 15m 37m d. 35m - 16m 19m = < b. 84m × 1 90m - 12m e. 42kg × 0 42kg + 0kg c. 63m - 27m 24m + 19m g. 13kg : 1 13kg × 1 Bài 5: Tính nhẩm 600m + 300m = 900m 20dm + 500dm = 520dm 700cm + 20cm = 720cm 1000km – 200 km = 800km Bài 6: Bài giải Cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo nếp là: 350 – 210 = 140 (kg) Đáp số: 140kg gạo Bài 7: Bài giải Buổi chiều cửa hàng bán được số lít dầu là: 35 – 8 = 27 (l) Đáp số: 27l dầu Bài 8: Bài giải Chu vi hình tứ giác ABCD là: 100 + 100 + 330 + 420 = 950 (m) Đáp số: 950m Bài 9: Bài giải Trường tiểu học Hòa Bình có số học sinh lớp 4 là: 214 – 119 = 95 ( học sinh) Đáp số:95 học sinh lớp 4 Bài 10 : Bài giải Mỗi hàng có số học sinh là: 32 : 4 = 8 ( học sinh) Đáp số: 8 học sinh Bài 11*: Cho 3 chữ số 0; 4; 7 a. Hãy viết số lớn nhất có 3 chữ số đã cho: 740 b. Hãy viết số bé nhất có 3 chữ số đã cho: 407 c. Hãy viết số lớn nhất có 2 chữ số trong 3 chữ số đã cho: 74 d. Hãy viết số bé nhất có 2 chữ số trong 3 chữ số đã cho: 40
Tài liệu đính kèm: