Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2018-2019 - Vòng 12 (Có đáp án)

doc 4 trang Người đăng ngahiepq2 Ngày đăng 29/03/2023 Lượt xem 227Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2018-2019 - Vòng 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2018-2019 - Vòng 12 (Có đáp án)
Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 2 Năm học 2018 - 2019
Vòng 12
Bài 1: Phép thuật mèo con.
Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi.
Đáp án: 
Con trâu - con nghé
Yên lặng - yên tĩnh
Chăm non - chăm sóc
Mèo mun - mèo đen
Con lợn - con heo
Hiền từ - hiền lành
Chim kêu - chim hót
Nòng cốt - cốt cán
Vịt trời - thiên nga
Chim én - chim nhạn
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Từ nào viết sai chính tả?
Nghe lời suy ngĩ ngày tháng nghiên cứu 
Câu hỏi 2: 
Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi “Làm gì? Trong câu: “Bà đan quạt bằng lá cọ non.”?
Bà bà đan quạt bằng lá cọ non đan quạt bằng lá cọ non
Câu hỏi 3: Cặp từ nào là cặp từ chỉ tính chất trái ngược nhau trong câu thơ?
“Nơi hầm tối là nơi sáng nhất
Nơi con nhìn ra sức mạnh Việt Nam.”
Tối - sáng tối - nhìn sáng - sức mạnh nơi - con
Câu hỏi 4: Từ nào là từ chỉ hoạt động trong câu: Con ốc sên chậm chạp bò trên bãi cỏ.”?
Chậm chạp ốc sên bò cỏ
Câu hỏi 5: Từ nào viết sai chính tả?
Ánh nắng làng xóm nồng bàn no nê
Câu hỏi 6: Câu nào thuộc kiểu câu “Ai là gì?” 
Na là học sinh giỏi
Tôi mệt quá
Hân học bài đi!
Mai rất nhí nhảnh.
Câu hỏi 7: Từ nào viết sai chính tả?
Truyên cần trong trắng hát chèo trèo leo
Câu hỏi 8: 
Câu “Mái tóc mẹ em rất mượt mà.” thuộc kiểu câu nào?
Ai làm gì Ai thế nào Ai là gì Vì sao
Câu hỏi 9: 
Từ nào chỉ đặc điểm tính tình của con người?
Rừng núi cao lớn tốt bụng xanh xanh
Câu hỏi 10: Từ nào khác với các từ còn lại?
Hoa hồng hoa cúc hoa mắt hoa phượng
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: “Phơ ất nghĩa là bay qua bay lại theo gió.” 
Đáp án: ph
Câu hỏi 2: Điền ng hay gh hay g vào chỗ trống: 
Nhiễu điều phủ lấy giá ..ương 
Người trong một nước phải thương nhau cùng.
Đáp án: g
Câu hỏi 3:
Điền s hay x vào chỗ trống:
“Long lanh đáy nước in trời
Thành ây khói biếc non phơi bóng vàng.” (Nguyễn Du) 
Đáp án: x
Câu hỏi 4: Điền vần ai hay ay vào chỗ trống: Từ có nghĩa trái ngược với đúng là s..
Đáp án: ai
Câu hỏi 5: Điền s hay x vào chỗ trống: “Ơn âu nghĩa nặng.”
Đáp án: s
Câu hỏi 6: Điền tr hay ch:
“Bao giờ cây lúa còn bông
Thì còn ngọn cỏ ngoài đồng ..âu ăn.”
Đáp án: tr
Câu hỏi 7: Điền vần ui hay uy vào chỗ trống:
“Chuột ch. vào tủ, lấy viên ngọc cho Mèo.”
Đáp án: ui
Câu hỏi 8
Điền r, d hay gi vào chỗ trống
Cô giáo .ao cho học sinh rất nhiều bài tập về nhà.
Đáp án: gi
Câu hỏi 9: Điền n hay l vào chỗ trống:
Từ trái nghĩa với nóng là .ạnh.
Đáp án: l
Câu hỏi 10: Những từ chỉ hoạt động trong câu: Chiều chiều, trên bãi thả, đám trẻ mục đồng chúng tôi hò hét nhau thả diều thi.” là từ “hò hét” và từ “.ả diều.”
Đáp án: th

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_trang_nguyen_mon_tieng_viet_lop_2_nam_hoc_2018_2019_v.doc