Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Tuần 26 (Có đáp án)

doc 8 trang Người đăng hoaian2 Ngày đăng 10/01/2023 Lượt xem 813Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Tuần 26 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Tuần 26 (Có đáp án)
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 26
Họ và tên:...................Lớp
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT TRONG TUẦN
Ví dụ:	x : 2 = 5
 	 x = 5 × 2
	 x = 10
.1. Tìm số bị chia 
Cho a : b = c nên a = b × c 
Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
2. Chu vi hình tam giác – chu vi hình tứ giác
- Chu vi hình tam giác là tổng độ dài các cạnh 
D
C
B
A
của hình tam giác.
A
B
C
Chu vi tam giác ABC = AB + BC + CA
- Chu vi của tứ giác là tổng độ dài các cạnh
của hình tứ giác.
Chu vi tứ giác ABCD = AB + BC + CD + DA
B. BÀI TẬP 
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm :
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:
a. Từ 12 giờ trưa đến 12 giờ đêm có số giờ là:
	A. 13 giờ	B. 24 giờ	C. 12 giờ	
b. Bác Xuân đến nhà máy lúc 7 giờ rưỡi . Bác Thu đến nhà máy lúc 7 giờ 15 phút . Hỏi ai đến nhà máy sơm hơn ?
 A. Bác Xuân B. Hai bác đến cùng một lúc 	C. Bác Thu	
c. Tính chi vi hình tam giác có độ dài các cạnh là 3 cm , 4 cm , 5 cm.
 A. 12 cm B. 12 dm C. 15 cm
d. So sánh chu vi hình tam giác ABC với chu vi hình tứ giác MNPQ :
A. Chu vi hình tam giác ABC bằng chu vi hình tứ giác MNPQ.
B. Chu vi hình tam giác ABC bé hơn chu vi hình tứ giác MNPQ.
C. Chu vi hình tam giác ABC lớn hơn chu vi hình tứ giác MNPQ.
e. Tìm x: x : 7 = 5
A. 2
B. 35
C. 28
D. 12
Bài 2: Nối ( theo mẫu ) :
2 × 9 = 
 : 2 = 9
3 × 7 = 
 : 3 = 7
4 × 8 = 
 : 4 = 8
	 21 32 27 30 18 10 
5 × 6 = 
 : 5 = 6
2 × 5 = 
 : 2 = 5
3 × 9 = 
 : 3 = 9
Bài 3: Tô màu vào số ô vuông ở mỗi hình :
Bài 4: Đúng ghi Đ ; sai ghi S :
Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là 21 dm ; 22 dm ; 23 dm và 24 dm.
a) 80 dm 	 b) 90 dm 
Tìm x biết :
a) x : 2 = 4	 b) x : 2 = 4
 x = 4 : 2 	 x = 4 × 2
 x = 2 	 x = 8 	
c) x : 6 = 3	 d) x : 6 = 3
 x = 6 : 3 	x = 3 × 6
 x = 2 	x = 18 
Phần 2 - Tự Luận :
Bài 1: Tính 
100 - 34 - 19 = 
 =..
 28cm + 45cm - 39cm = 
 =
9l + 27l + 43l = 
 =.
4 × 5 : 2 = 
 =..
 9 × 5 - 18 = 
 =..
50 : 5 + 70 = 
 =..
Bài 2: Số?
Số bị chia
20
36
35
18
27
Số chia
2
4
4
5
5
3
3
9
Thương
5
9
8
Bài 3: Tìm x:
x + 3 = 21 + 9
x × 3 = 21
x : 3 = 8
x : 4 = 8 : 2
x : 4 = 28 : 4
Bài 4: : Điền dấu ×, +, - vào chỗ chấm (.) (2 điểm)
 3 .. 3 .. 4 = 5
7 .. 2 .. 9 = 18
 9 . 3 .. 8 = 35
6 . 5 .. 15 = 15
Bài 5:  . Viết số thích hợp vào ô trống :
:
:
:
5
=
4
:
3
=
5
=
=
3
4
Bài 6: Tính chu vi hình tam giác biết độ dài các cạnh là 7 cm ; 8 cm và 9 cm.
Bài giải
Bài 7: Tính chu vi của hình tam giác, hình tứ giác theo số đo cho trên h́nh vẽ:
	 A	5cm
	3cm	5cm	3cm	5cm
	B	7cm	 C	
	6cm
Bài giải
Bài 8: Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là 21 dm, 22 dm, 23 dm, 24 dm.
Bài giải
Bài 9: Bác An nuôi một đàn thỏ .Số thỏ này được nhốt vào 8 chuồng , mỗi chuồng có 4 con thỏ . Hỏi đàn thỏ đó bao nhiêu con ?
Bài giải
Bài 10 :Có 20 cái bánh chia đều vào 5 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu cái bánh?
Bài giải
ĐÁP ÁN
B. BÀI TẬP 
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm :
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:
Câu 
a
b
c
d
e
Đáp án
B
C
A
C
B
Bài 2: Nối ( theo mẫu ) :
2 × 9 = 
 : 2 = 9
3 × 7 = 
 : 3 = 7
4 × 8 = 
 : 4 = 8
	 21 32 27 30 18 10 
5 × 6 = 
 : 5 = 6
2 × 5 = 
 : 2 = 5
3 × 9 = 
 : 3 = 9
Bài 3: . Tô màu vào số ô vuông ở mỗi hình :
Bài 4: Đúng ghi Đ ; sai ghi S :
Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là 21 dm ; 22 dm ; 23 dm và 24 dm.
a) 80 dm S	 b) 90 dm Đ
Tìm x biết :
a) S	 b) Đ	
c) S	 d) Đ
Phần 2 - Tự Luận :
Bài 1: Tính 
100 - 34 - 19 = 66 - 19
 = 47
 28cm + 45cm - 39cm = 73cm – 39cm
 = 34cm
9l + 27l + 43l = 36l + 43l
 = 79l
4 × 5 : 2 = 20 : 2
 = 10
 9 × 5 - 18 = 45 - 18
 = 27
50 : 5 + 70 = 10 + 70
 = 80
Bài 2: Số?
Số bị chia
10
20
36
35
45
24
18
27
Số chia
2
4
4
5
5
3
3
9
Thương
5
5
9
7
9
8
6
3
Bài 3: Tìm x:
x + 3 
x + 3
x
x
= 21 + 9
= 30
= 30 – 3
= 27
x × 3 
x
x
= 21
= 21 : 3
= 7
x : 3
x
x 
= 8
= 8 × 3
= 24
x : 4
x
x
x 
= 8 : 2
=4
= 4 × 4
= 16
x : 4
x : 4
x
x 
= 28 : 4
= 7
= 7 × 4
= 28
Bài 4: : Điền dấu ×, +, - vào chỗ chấm (.) (2 điểm)
 3 × 3 - 4 = 5
7 + 2 + 9 = 18
 9 × 3 + 8 = 35
6 × 5 - 15 = 15
Bài 5:  . Viết số thích hợp vào ô trống :
15
12
:
:
20
:
5
=
4
15
:
3
=
5
=
=
3
4
Bài 6: Tính chu vi hình tam giác biết độ dài các cạnh là 7 cm ; 8 cm và 9 cm.
Bài giải
Chu vi hình tam giác đó là:
7 + 8 + 9 = 24 (cm)
 Đáp số: 24 cm
Bài 7: 
Bài giải
Chu vi hình tam giác ABC là:
3 + 5 + 7 = 15 (cm)
 Đáp số: 24 cm
Chu vi hình tứ giác đó là:
3 + 5 + 5 + 6 = 19 (cm)
 Đáp số: 19 cm
Bài 8: Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là 21 dm, 22 dm, 23 dm, 24 dm.
Chu vi hình tứ giác là:
21 + 22 + 23 + 24 = 90 (dm)
 Đáp số: 90dm
Bài 9: Bác An nuôi một đàn thỏ .Số thỏ này được nhốt vào 8 chuồng , mỗi chuồng có 4 con thỏ . Hỏi đàn thỏ đó bao nhiêu con ?
Bài giải
Đàn thỏ đó có số con là: 
8 × 4 = 32 (con)
 Đáp số: 32 con thỏ
Bài 10 :Có 20 cái bánh chia đều vào 5 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu cái bánh?
Bài giải
Mỗi đĩa có số cái bánh là:
20 : 5 = 4 ( cái)
 Đáp số: 4 cái bánh

Tài liệu đính kèm:

  • docphieu_bai_tap_cuoi_tuan_mon_toan_lop_2_sach_canh_dieu_tuan_2.doc