Đề thi Kiểm tra điều kiện giữa học kì 2 – Năm học 2013 – 2014 môn Tiếng Việt – Lớp 2

pdf 8 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 865Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Kiểm tra điều kiện giữa học kì 2 – Năm học 2013 – 2014 môn Tiếng Việt – Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Kiểm tra điều kiện giữa học kì 2 – Năm học 2013 – 2014 môn Tiếng Việt – Lớp 2
Trường Tiểu học:  
Họ tên: ...................................................... 
Học sinh lớp: .............................................. 
Số 
báo 
danh 
KTĐK GIỮA HK2 – NĂM HỌC 2013 – 2014 
Mơn TIẾNG VIỆT – LỚP 2 
KIỂM TRA ĐỌC 
Ngày 12/03/2014 
Giám thị Số mật mã Số thứ tự 
 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Điểm Nhận xét Giám khảo Giám khảo Số mật mã Số thứ tự 
ĐỌC THẦM : Hoa đồng nội 
Hoa đồng nội đẹp mỏng manh trong bộ cánh trắng mềm mại điểm nhị 
vàng, mùi thơm ngai ngái. Những cánh hoa nép mình bên bờ mương, lẫn trong 
đám cỏ xanh um hay lao xao bên bờ đê giữa mênh mơng nắng giĩ. Chúng nở 
suốt bốn mùa, trong tiết trời ấm áp của mùa xuân, nắng cháy của mùa hạ hay 
giữa cái rét thâm tím của mùa đơng. 
Lũ con gái chạy khắp đồng tìm ngắt hoa cho đầy vạt áo rồi xúm xít lê la 
trên cỏ kết thành từng vịng, thích thú đeo vào tay, vào cổ. 
Lịng tơi xao động trước vẻ đẹp mộc mạc mà đầy sức sống của hoa đồng 
nội. Muơn ngàn cánh hoa rung rinh trước giĩ như đang say sưa hát, ca ngợi vẻ 
đẹp của đồng quê. 
Theo Nguyễn Tuyết Mai 
 B. ĐỌC THÀNH TIẾNG : 
 Học sinh bốc thăm đọc 1 đoạn trong các bài sau và trả lời 1 câu hỏi (do GV nêu) về nội dung 
đoạn HS vừa đọc. 
 a. Bài “Chim sơn ca và bơng cúc trắng ”(Sách Tiếng Việt lớp 2/tập 2, trang 23) 
 + Đoạn 1: “ Bên bờ rào .. bầu trời xanh thẳm. ” 
 + Đoạn 2: “Bỗng cĩ hai cậu bé  đám cỏ ẩm ướt.” 
 b. Bài “Tơm Càng và Cá con” (Sách Tiếng Việt lớp 2/tập 2, trang 68,69) 
 + Đoạn 1: “ Một hơm ĩng ánh .” 
 + Đoạn 2: “ Cá con sắp vọt lên  va vào vách đá.” 
 + Đoạn 3: “Cảm ơn bạn ....... nể trọng bạn.” 
 c. Bài “Sơng Hương ” (Sách Tiếng Việt lớp 2/tập 2, trang 72) 
 + Đoạn 1: “Mỗi mùa hè tới.. dát vàng” 
 + Đoạn 2: “Sơng Hương. một vẻ êm đềm.” 
Tiêu chuẩn cho điểm đọc Điểm 
1. Đọc đúng tiếng, đúng từ ../ 3 đ 
2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ../ 1 đ 
3. Tốc độ đọc đạt yêu cầu (khơng quá 1 phút) ../ 1 đ 
4. Trả lời đúng ý 2 câu hỏi do giáo viên nêu ../ 1 đ 
 Cộng: ../ 6 đ 
 .................................................................................................................................................................... 
Phần A: .....đ 
Câu 1: .../0,5đ 
Câu 2: .../0,5đ 
Câu 3: ...../ 1đ 
Câu 4: / 1 đ 
Câu 5: ...../ 1đ 
ĐỌC THẦM : 
Em đọc thầm bài “Hoa đồng nội” để trả lời các câu hỏi sau : (Khoanh 
trịn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất của câu 1, 2 ) 
 Câu 1: Hoa đồng nội nở vào thời gian nào ? 
a. mùa xuân 
b. mùa hạ 
c. cả bốn mùa 
Câu 2 : Cánh hoa cĩ màu gì ? 
a. trắng 
b. tím 
c. vàng 
Câu 3 : Các bạn gái làm gì với những bơng hoa ? 
Câu 4 : Em hãy tìm và viết lại những từ chỉ hoạt động trong câu sau : 
“ Muơn ngàn cánh hoa rung rinh trước giĩ như đang say sưa hát, ca 
ngợi vẻ đẹp của đồng quê . ” 
Câu 5 : Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu văn sau : 
“ Hoa đồng nội đẹp mỏng manh.” 
Trường Tiểu học: Nguyễn Bỉnh Khiêm 
Họ tên: ....................................................... 
Học sinh lớp: .............................................. 
Số 
báo 
danh 
KTĐK GIỮA HK 2 – NĂM HỌC 2013 – 2014 
Mơn TIẾNG VIỆT – LỚP 2 
KIỂM TRA VIẾT 
Ngày 12/03/2014 
Thời gian: 40 phút 
Giám thị Số mật mã Số thứ tự 
 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Điểm Nhận xét Giám khảo Giám khảo Số mật mã Số thứ tự 
/ 5đ 
I. CHÍNH TẢ (nghe – viết) : Thời gian 15 phút. 
 Bài “ Mùa xuân đến ” (Sách Tiếng Việt 2 /tập 2 trang 17), học sinh viết tựa bài, 
đoạn từ “ Hoa mận vừa tàn................ thoảng qua.” 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
/ 5đ 
II. TẬP LÀM VĂN: (25 phút) 
 Đề bài : Em hãy viết đoạn văn khoảng 5 câu để nĩi về một mùa mà em 
thích nhất trong năm . 
 Gợi ý : 
 1. Em chọn mùa nào để kể ? Vì sao ? 
 2. Thời tiết mùa đĩ như thế nào ? 
 3. Cảnh vật xung quanh em thế nào ? 
3. Em và các bạn thường làm gì vào mùa này ? 
 Bài làm 
........................................................................................................................................... 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................... 
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 2 
GIỮA HKII – NĂM HỌC 2013 - 2014 
A. ĐỌC THẦM: (4 điểm) 
Học sinh đọc thầm bài “Hoa đồng nội” và làm các bài tập. 
 - Câu 1: 1c (0,5đ) Câu 2: 2a (0,5đ) 
- Câu 3: Các bạn gái ngắt hoa để kết thành vịng đeo vào tay, vào cổ. (1đ) 
 Lưu ý : HS cĩ thể diễn đạt theo suy nghĩ, GV chấm điểm phù hợp với nội dung. 
 - Cu 4 : Từ chỉ hoạt động : rung rinh, hát, ca ngợi (1đ) 
- Câu 5: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu văn sau : (1đ) 
 Hoa đồng nội thế no ? 
B. VIẾT: 
 I. Chính tả : (5 điểm) 
- Bài khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ được 5 điểm. 
- Sai 1 lỗi, trừ 0,5điểm. Những lỗi sai giống nhau chỉ trừ điểm 1 lần. 
- Chữ viết khơng rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ và bài khơng sạch sẽ, trừ 1 điểm 
tồn bài. 
 II. Tập làm văn : (5 điểm) 
1. Yêu cầu: 
- HS viết được đoạn văn khoảng 5 câu, diễn đạt ý trọn vẹn, biết sử dụng dấu câu và viết hoa 
chữ cái đầu câu. 
- Nội dung: nĩi về một mùa trong năm mà em thích nhất 
2. Biểu điểm: 
- Giới thiệu được mùa mình chọn. Giải thích rõ lí do chọn mùa đĩ. (1đ) 
- Nêu những cảm nhận về thời tiết của mùa đĩ. (1đ) 
- Mơ tả cảnh vật xung quanh em. (1đ) 
- Kể những hoạt động của em và các bạn vào mùa này (1đ). 
 - Nêu cảm nhận của em về mùa được chọn. (1đ) 
 (HS cĩ thể diễn đạt bằng nhiều cách, khơng nhất thiết phải trả lời đúng theo câu hỏi gợi ý. Tuỳ 
nội dung và hình thức trình bày bài làm của HS, GV đánh giá chính xác và cơng bằng đối với bài 
làm của các em). 
Lưu ý: 
- HS viết sai chính tả, từ 3 – 5 lỗi, trừ 0,5điểm; viết sai trên 5 lỗi, trừ 1 điểm tồn bài. 
- HS sử dụng dấu câu khơng đúng, tùy mức độ, trừ từ 0,25 điểm đến 1 điểm. 
 TRƯỜNG  
HỌ VÀ TÊN :  
LỚP : . 
KTĐK GIỮA HKII – NĂM HỌC : 2013 - 2014 
MƠN TỐN - LỚP 2 
Ngày 13/03/2014 
Thời gian : 40 phút 
Giám thị 
Giám thị 
Số mật mã 
Số thứ tự 
 
Điểm 
Nhận xét Giám khảo 
Giám khảo 
Số mật mã 
Số thứ tự 
 PHẦN 1: Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng nhất: (0,5 đ/câu) 
1. Trong phép tính 40 : 5 = 8 , 5 được gọi là: 
 a. số bị chia b. số chia c. thương 
 2. Số tròn chục liền sau số 70 là : 
 a. 60 b. 80 c. 90 
 3. Độ dài đường gấp khúc ở hình vẽ bên là : 
a. 29 cm 14 cm 
 b. 34 cm 
 c. 43 cm 
 4. Em làm bài kiểm tra trong 40  . Thời gian thích hợp điền vào chỗ chấm là : 
 a. giờ b. phút c. giây 
 PHẦN 2 : 
1. Số ? ( 1 đ) 
 3 x = 3 7 : = 7 
 4 x = 0 : 8 = 0 
 2. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm : (0,5 đ) 
 9 x 0 12 : 4 1 x 5 35 : 5 
6 x 3 3 x 6 24 : 3 2 x 7 
3. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : (1 đ ) 
 27 , 17 , 56 , 42 
........................... .................................................................................................................... 
20 cm 
 9 cm 
 6 x 5 25 : 5 
57 60 30 
5 
THÍ SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY 
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT 
 
 4. Tơ màu 
3
1
 số quả hình dưới đây : ( 0,5 đ) 
 5. Nối kết quả với phép tính thích hợp: (1 đ) 
 6. a) Tìm X : b) Tính : (2 đ) 
X x 4 = 28 
45 : 5 + 37 = 
 7. Lớp 2A xếp thành 4 hàng để chào cờ đầu tuần, mỗi hàng cĩ 9 bạn. Hỏi lớp 2A cĩ bao nhiêu 
học sinh ? (2 đ) 
Giải 
........................... ......................................................................................................................... 
........................... ......................................................................................................................... 
........................... ......................................................................................................................... 
30 + 27 
 76 - 16 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 2 
KIỂM TRA GIỮA HKII – NĂM HỌC 2013 – 2014 
 PHẦN 1: 1b 2b 3c 4b (0,5 điểm / câu) 
 PHẦN 2: 
 1. Số ? ( 1 điểm ) 
 3 x 1 = 3 7 : 1 = 7 
 4 x 0 = 0 0 : 8 = 0 
 2. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm : (0,5 đ) 
 Học sinh điền đúng dấu so sánh vào 4 ơ trống được trọn điểm 
 9 x 0 < 12 : 4 1 x 5 < 35 : 5 
 6 x 3 = 3 x 6 24 : 3 < 2 x 7 
 3. Sắp xếp số theo thứ tự từ lớn đến bé : 56 , 42 , 27 , 17 (1 đ ) 
 4. Học sinh tô màu đúng : 0,5đ / hình 
 5. Học sinh nối đúng kết quả với phép tính (1 đ ) 
 6. a) Tìm X : b) Tính : (2 đ) 
 X x 4 = 28 
 X = 28 : 4 (0,5đ) 
 X = 7 (0,5đ) 
 45 : 5 + 37 = 9 + 37 (0,5đđ) 
 = 46 (0,5đđ) 
 7. Giải 
 Số học sinh lớp đĩ cĩ là : (0,5điểm) 
 9 x 4 = 36 (học sinh) (1điểm) 
 Đáp số: 36 học sinh (0,5điểm) 
(Học sinh ghi thiếu hoặc sai tên đơn vị: trừ 0,5đ) 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfkhoi2 (4).pdf