Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 2 - Vòng 6

pdf 8 trang Người đăng ngahiepq2 Ngày đăng 29/03/2023 Lượt xem 312Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 2 - Vòng 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 2 - Vòng 6
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 2 
VÒNG 6 
1. Đề thi Trạng nguyên Tiếng việt lớp 2 năm 2021-2022 – Vòng 6 
Bài 1: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho 
sẵn. 
Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào không dùng để chỉ tình cảm? 
A. cha mẹ 
B. thương yêu 
C. âu yếm 
D. kính trọng 
Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? 
A. nghon miệng 
B. suy ngĩ 
C. con chai 
D. bãi cát 
Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào không chỉ đồ dùng trong lớp học? 
A. bảng đen 
B. phấn trắng 
C. máy bay 
D. quyển sách 
Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào chỉ sự vật trên biển? 
A. tàu hỏa 
B. tàu thủy 
C. tàu bay 
D. tàu lượn 
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không dùng để chỉ người trong gia đình, họ hàng? 
A. cô, chú 
B. ông bà 
C. hàng xóm 
D. chú, bác 
Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào không chỉ đồ dùng trong gia đình? 
A. cái chảo 
B. cái chổi 
C. cái thớt 
D. cái máy in 
Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? 
A. nhút nhác 
B. lười nhác 
C. mang vát 
D. trồng bát 
Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? 
A. thanh gươm 
B. con ngé 
C. con nghé 
D. gò đất 
Câu hỏi 9: Nồi cơm dùng để làm gì? 
A. nấu cơm 
B. viết bài 
cắm hoa 
D. làm đá lạnh 
Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? 
A. bay lượn 
B. vương vãi 
C. vương vai 
D. vươn vai 
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho 
sẵn. 
Câu hỏi 1: 
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Gạo trắn........ nước trong." 
Câu hỏi 2: 
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Lên thác xuống ........ềnh." 
Câu hỏi 3: 
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Mẹ già như chuối ..........ín cây." 
Câu hỏi 4: 
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Cá không ăn muối cá ươ........" 
Câu hỏi 5: 
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Nhà .......ạch thì mát, bát sạch ngon cơm." 
Câu hỏi 6: 
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Chú Cuội ngồi gốc cây đ........" 
Câu hỏi 7: 
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "G........i lòng tạc dạ." 
Câu hỏi 8: 
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Chớ than phận khó ai ơi. Còn da lông mọc, còn 
chồi nảy .........ây." 
Câu hỏi 9: 
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "T.......ồng cây gây rừng." 
Câu hỏi 10: 
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Thươ......... người như thể thương thân." 
Bài 3: Trâu vàng uyên bác. 
Điền chữ hoặc từ thích hợp. 
Ăn ........... mặc sướng 
con ........ao 
quê hương là chùm ........... ngọt 
thợ .........ề 
cái ......hén 
..........iêng năng 
cái g....ế 
bé ngồi luồn chỉ cho bà ngồi ......... 
........ kính dưới nhường 
cái c......ảo 
2. Đề thi Trạng nguyên Tiếng việt lớp 2 năm 2022-2023 – Vòng 6 
Phần 1: Ngựa con dũng cảm 
Em hãy giúp bạn ngựa nối từng ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng 
Hoa sữa giảng bài cho học sinh 
Trẻ em như búp trên cành 
Gà con đang rình bắt chuột 
Đàn trâu thung thăng gặm cỏ 
Bác đầu bếp chiếu lên ô cửa 
Hoa đào nở vào mùa xuân 
Con mèo lích chích trong vòm cây 
Cô giáo kêu chiêm chiếp 
Con chim sâu nở vào mùa thu 
Tia nắng đang nấu ăn 
Phần 2: Khỉ con nhanh trí 
Em hãy giúp bạn Khỉ nối từng ô chữ thích hợp ở hàng trên với hàng giữa, ở hàng trên với 
hàng dưới để tạo thành từ . Chú ý có những ô không ghép được với ô giữa 
Phần 3: Trắc nghiệm 
Câu 1: Câu nào sau đây là câu giới thiệu? 
A.Em rất yêu bà ngoại. B.Chú chuồn chuồn bay là là trên mặt nước. 
C.Em là lớp trưởng lớp 2A. D.Hoa đào nở rộ vào mùa xuân. 
Câu 2: Đọc đoạn thơ sau và cho biết bạn nhỏ đã thể hiện tình cảm gì với cô giáo của mình? 
"Những lời cô giáo giảng 
Ấm trang vở thơm tho 
Yêu thương em ngắm mãi 
Những điểm mười cô cho." 
(Theo Nguyễn Xuân Sanh) 
A.Bạn nhỏ nhớ mong cô. B.Bạn nhỏ ngưỡng mộ cô. 
C.Bạn nhỏ yêu thương cô. D.Bạn nhỏ quan tâm cô. 
Câu 3: Từ nào sau đây viết sai chính tả? 
A.sẵn sàng B.sương mai C.chia xẻ D.chỉnh sửa 
Câu 4: Câu nào sau đây là câu giới thiệu? 
A.Bà em là giáo viên về hưu. B.Hoa sữa nở vào mùa thu. 
C.Bố em đi làm từ sáng sớm. D.Hôm nay trời mưa rất to. 
Câu 5: Từ nào sau đây chỉ đồ dùng học tập? 
A.chuông gió B.lạnh lẽo C.que tính D.nắng thu 
Câu 6: Đọc đoạn thơ sau và cho biết cô giáo đã đáp lại lời chào của học sinh như thế nào? 
"Sáng nào em đến lớp 
Cũng thấy cô đến rồi 
Đáp lời "Chào cô ạ!" 
Cô mỉm cười thật tươi." 
(Theo Nguyễn Xuân Sanh) 
A.Cô giáo cho học sinh ra chơi. B.Cô giáo dạy học sinh tập viết. 
C.Cô giáo mỉm cười thật tươi. D.Cô giáo giảng bài. 
Câu 7: Tên riêng nào sau đây viết đúng chính tả? 
A.cường B.Kiệt C.bình D.THủy 
Câu 8: Từ nào dưới đây là từ chỉ đặc điểm? 
A.kể chuyện B.ấm áp C.thả diều D.rửa bát 
Câu 9: Từ nào sau đây chỉ hoạt động? 
A.quét dọn B.mùa đông C.ấm áp D.hàng mi 
Câu 10: Từ nào sau đây là từ chỉ hoạt động của học sinh? 
A.học bài B.cuộn chỉ C.ngoan ngoãn D.lười biếng 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_trang_nguyen_mon_tieng_viet_lop_2_vong_6.pdf