Ôn thi phần Ngữ pháp môn Tiếng Anh 7

pdf 5 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 663Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn thi phần Ngữ pháp môn Tiếng Anh 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn thi phần Ngữ pháp môn Tiếng Anh 7
 Grammar in useGrade 7 Pearson 
Learning English with Mr. Lê Công Đức To be the best of the best 1 
B.A. LÊ CÔNG ĐỨC 
DÀNH CHO SÁCH THÍ ĐIỂM 
 Grammar in useGrade 7 Pearson 
Learning English with Mr. Lê Công Đức To be the best of the best 2 
 Grammar in useGrade 7 Pearson 
Learning English with Mr. Lê Công Đức To be the best of the best 3 
UNIT 1 GRAMMARMY HOBBIES 
1 Quy tắc thêm –ing cho động từ: Trong Tiếng Anh đôi khi động từ được biến thể 
bằng cách dùng dạng từ ban đầu (hay còn gọi là động từ nguyên mẫu) thêm ing để dùng 
trong một số trường hợp nhất định. Do bị biến đổi, nên đôi khi cũng làm khó các em, nên 
hãy cùng học các cách biến đổi của động từ khi thêm –ing nào. 
Hãy cùng tham khảo các quy tắc dưới đây 
Động từ nguyên mẫu Động từ sau khi thêm ing 
1. Động từ tận cùng bằng chữ e bỏ e, thêm ing 
 make  making, decide  deciding, take  taking, write  writing 
2. Động từ tận cùng bằng y 
 nguyên âm + y 
 thêm ing bình thường 
 play  playing, stay  staying, buy  buying 
 lie  lying 
3. Động từ tận cùng bằng một nguyên 
âm và một phụ âm 
gấp đôi phụ âm + ing 
  swim  swimming, plan  planning, get  getting, stop  stopping 
  visit  visiting, frighten  frightening, garden  gardening 
  wait  waiting, cook  cooking, keep  keeping 
4. Các trường hợp khác thêm ing bình thường 
 go going, ask  asking, be  being, do  doing, think  thinking 
Thực hành 
1. Hãy thêm ing cho các động từ bên dưới 
1. receive _______________ 
2. test _______________ 
3. enjoy _______________ 
4. play _______________ 
5. swim _______________ 
6. plant _______________ 
7. keep _______________ 
8. apologize _______________ 
9. watch _______________ 
10. forget _______________ 
11. love _______________ 
12. be _______________ 
13. make _______________ 
14. do _______________ 
15. climb _______________ 
16. arrive _______________ 
17. collect _______________ 
18. take _______________ 
19. spend _______________ 
20. increase _______________ 
21. feel _______________ 
22. wake _______________ 
23. try _______________ 
24. call _______________ 
25. reply _______________ 
26. buy _______________ 
27. purchase _______________ 
28. give ______________ 
29. skate ______________ 
30. ski ______________ 
31. open ______________ 
32. count ______________ 
33. accept ______________ 
34. plan ______________ 
35. lie ______________ 
36. visit ______________ 
37. get ______________ 
38. stand ______________ 
39. wash ______________ 
40. look ______________ 
41. burn ______________ 
42. hurt ______________ 
43. have ______________ 
44. listen ______________ 
45. ride ______________ 
46. eat ______________ 
47. talk ______________ 
48. carve ______________ 
49. start ______________ 
50. begin ______________ 
51. say ______________ 
52. find ______________ 
53. believe ______________ 
 Grammar in useGrade 7 Pearson 
Learn English with Mr. Lê Công Đức To be the best of the best 4 
2 Động từ + động từ thêm ing (verb + verb-ing) 
 Trong Tiếng Anh, một số động từ khi theo sau những động từ dưới đây phải 
biến đổi thành dạng thêm ing. Hãy ghi nhớ những động từ này thật kỹ để luyện tập 
dần. 
Những động 
từ ghi nhớ 
động từ theo sau 
thêm ‘ing’ Ví dụ 
like* 
verb-ing 
They like playing badminton. 
love She loves reading books a lot. 
enjoy He doesn’t enjoy learning English. 
hate Tom hates listening to pop music. 
*Lưu ý : like (thích) + verb-ing, tuy nhiên would like (muốn) + to verb để diễn đạt ý 
muốn làm cái gì đó một cách lịch sự. 
 Tom likes playing the piano. 
 They would like to say ‘thank you’ to him. 
Thực hành 
1. Hãy chọn một từ đúng và điền vào chỗ trống và nhớ thay đổi dạng thức của 
chúng sao cho phù hợp. 
carve learn climb make arrange 
play do swim fly collect 
1. My friend, Robert, likes __________ mountains because he thinks it’s 
challenging. 
2. Dobby doesn’t love __________ bottles because he thinks it’s a piece of cake. 
3. Girls usually hate __________ soccer. They say that playing soccer is so violent. 
4. My grandparents enjoy __________ gardening in their spare time. 
5. My father really likes __________ egg shells. His hobby is rather strange, right? 
6. Tony and Peter don’t like __________. They never go to the pool. 
7. His favourite subject is math, not English. He doesn’t enjoy __________ English 
very much. It’s quite difficult. 
8. My mother really loves __________ flowers. 
9. My children hate __________ ice-cream because it’s very cold. 
10. Kids enjoy __________ models of cars, robots or helicopters. 
11. We like __________ our kites in the rice paddy. It’s so fantastic. 
2. Hãy dùng đúng động từ với to hoặc ing hoặc điền vào like hoặc would like. Suy 
nghĩ những động từ cho chỗ nào cần nhé. 
1. Would you like __________ some spaghetti with meat sauce? 
2. They __________ swimming in the summer a lot. They go to the pool every day. 
3. She __________ to invite you to visit her house some time. 
4. My grandfather doesn’t like __________ coffee, he prefers tea. 
5. My father likes __________ books instead of watching TV. 
6. She __________ working as a doctor in a village hospital. 
7. A: Do you like __________ computer games? – B: Oh, please count me out. 
8. They don’t hate __________ gardening, but they enjoy __________ at trees and 
flowers in the garden. 
9. They __________ to buy a new laptop to learn English better. 
10. Does she __________ listening to opera music? 
11. Would he __________ to come over and have dinner with us tonight? 
 Grammar in useGrade 7 Pearson 
Learn English with Mr. Lê Công Đức To be the best of the best 5 
UNIT 2HEALTH 
1 less, fewer, more 
Chúng ta dùng less, fewer, more để so sánh ít hơn hay nhiều hơn về cái gì đó. Hoặc cũng 
có thể dùng những từ này để đưa ra lời khuyên nên làm nhiều cái này hay ít cái kia hơn. 
Hãy xem các ví dụ dưới đây 
1. Sunbathe less, or you will get sunburnt. 
2. Eat more good food to stay heathier. 
3. He got a headache because of sleeping less. 
4. He should spend fewer hours playing games on a computer; instead, he should go 
out and play with peers. 
5. Obese people should consume less junk food to lose weight and keep in shape. 
Các bạn có thể dùng như sau 
verb more/ less You should exercise more. 
He has sunburn. Sunbathe less. 
more danh từ Eat more vegetables. 
They should do more exercise. 
fewer danh từ số nhiều He consumes fewer calories than me. 
She reads fewer books than him. 
less danh từ không 
đếm được 
Eat less red meat. 
Children should spend less time playing computer games. 
Thực hành 
1. Hãy hoàn thành các câu sau đây với more, less, fewer 
1. You speak English quite slowly. You should practice ___________. 
2. They spend ___________ hours learning and doing homework than me. 
3. The best way to lose your weight is to eat ___________ at night. 
4. You need to read ___________ instead of playing online games all the time. 
That’s not good for you at all. 
5. He looks so weak. He should play ___________ sports to be stronger. 
6. This website provides us with ___________ information than others. 
7. It’s really hot in the summer, so eat ___________ vegetables and ___________ 
red meat, which helps us to stay cooler. 
8. Your hands contain a lot of viruses, so wash your hands ___________ before 
eating your meals. 
9. You should watch ___________TV if you don’t want to hurt your eyes. 
10. Don’t stay up too late because it really harms your health. Try to sleep 
___________, John. 
2. Hãy hoàn thành các câu sau đây với more, less, fewer 
 I am a health expert and very glad to join this program in the hope of being able to 
help you to be healthier. First of all, the weather is very hot in this season, so you should 
drink ___________(11) water and ___________ (12) alcoholic and caffeine drinks such 
as beer, wine or coffee. Instead of eating ___________ (13) meat and dairy products, you 
can choose to eat ___________(14) vegetables, fruit and milk from peas such as red pea 
milk or soya. They are very good choices for your temperature. Secondly, you can go to 
the gym to work out___________ (15) or do___________ (16) yoga. It’s up to your 
interests. The hot weather is a good condition for viruses and bacteria to develop, so it’s 
advisable to wash your hands ___________ (17) before each meal of the day.  

Tài liệu đính kèm:

  • pdfon_thi_phan_ngu_phap_mon_tieng_anh_7.pdf