Ôn tập vật lý 10 năm học 2015 - 2016

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 2108Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập vật lý 10 năm học 2015 - 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập vật lý 10 năm học 2015 - 2016
ÔN TẬP CHƯƠNG I: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM 03
Câu 1. Chọn phát biểu sai về các đặc điểm của chuyển động rơi tự do.
A. Phương của chuyển động rơi tự do là phương thẳng đứng của dây dọi 
B. Hòn bi sắt được tung lên theo phương thẳng đứng sẽ chuyển động rơi tự do 
C. Rơi tự do là một chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc g 
D.Chuyển động rơi tự do có chiều từ trên cao xuống thấp 
Câu 2. Chọn phát biểu đúng về rơi tự do 
A. Gia tốc rơi tự do g phụ thuộc vĩ độ địa lí và độ cao so với mặt biển 
B. Gia tốc g có giá trị nhỏ nhất ở hai địa cực và lớn nhất ở xích đạo 
C. Mọi vật trên trái đất đều có phương rơi tự do song song với nhau 
D. Gia tốc rơi tự do g ở Hà Nội có giá trị nhỏ hơn ở TP Hồ Chí Minh
Câu 3. Chuyển động của vật nào sau đây có thể là rơi tự do 
A. Người nhảy từ máy bay xuống chưa mở dù 
B. Quả cầu được Galilê thả từ tháp nghiêng Pi da cao 56m xuống đất 
C. Cục nước đá rơi từ đám mây xuống mặt đất trong trận mưa đá
D. Lá vàng mùa thu rụng từ cành cây xuống mặt đất 
Câu 4. Chọn câu sai 
A. Vật rơi tự do khi không chịu sức cản của môi trường 
B. Khi rơi tự do các vật chuyển động giống nhau 
C. Công thức s = ½ gt2 dùng để xác định quãng đường đi được của vật rơi tự do 
D.Có thể coi sự rơi tự do của chiếc lá khô từ trên cây xuống là sự rơi từ do 
Câu 5. Chọn câu trả lời đúng Hai vật có khối lượng m1 > m2 rơi tự do tại cùng một địa điểm 
A. Vận tốc chạm đất v1 > v2 	B. Vận tốc chạm đất v1 < v2
C. Vận tốc chạm đất v1 = v2 	D. Không có cơ sở kết luận 
Trong đó v1 , v2 tương ứng là vận tốc chạm đất của vật thứ nhất và vật thứ hai .Bỏ qua sức cản không khí 
Câu 6. Chọn phát biểu đúng về sự rơi tự do 
A. Mọi vật trên trái đất đều rơi tự do với cùng một gia tốc 
B. Trọng lực là nguyên nhân duy nhất gây ra sự rơi tự do 
C. Mọi chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng là rơi tự do 
D. Gia tốc rơi tự do phụ thuộc kinh độ của địa điểm đang xét 
Câu 7. Chuyển động của vật nào sau đây có thể là rơi tự do 
A. Một hòn bi được thả từ trên xuống 	B. Một máy bay đang hạ cánh 
C. Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống 
D. Một vận động viên nhảy cầu đang lộn vòng xuống nước 
Câu 8. Một hòn bi được ném thẳng đứng từ dưới lên cao với vận tốc đấu có độ lớn v0 .Hỏi khi chạm đất thì vận tốc của vật đó bằng bao nhiêu ?Bỏ qua sức cản của không khí .
A. 1,5 v0 	B. 0,5 v0 	C. v0 	D. 2 v0
Hai hòn đá thả rơi tự do vào trong một cái hố ,hòn đá thứ hai thả sau hòn đá đầu 2 giây .Bỏ qua sức cản không khí .Lấy g =10m/s2 .Trả lời các câu 9,10
Câu 9. Khi hai hòn đá còn đang rơi ,sự chênh lệch về vận tốc của chúng là 
A. Tăng lên 	B. Giảm xuống 
C. Vẫn không đổi 	D.Không đủ thông tin xác định 
Câu 10. Khi hai hòn đá còn đang rơi ,sự chênh lệch về độ cao của chúng là
A. Tăng lên 	B. Giảm xuống 	C. Vẫn không đổi 	D.Không đủ thông tin xác định 
Câu 11. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự rơi của vật trong hkông khí ?
A. Trong không khí các vật rơi nhanh chậm khác nhau 
B. Các vật rơi nhanh hay chậm không phải do chúng nặng nhẹ khác nhau 
C. Các vật rơi nhanh hay chậm là do sức cản của không khí tác dụng lên các vật khác nhau là khác nhau D. Các phát biểu A, B và C đều đúng 
Câu 12. Chuyển động của ... là chuyển động rơi tự do?
A. một hòn đá được ném thẳng đứng từ trên cao xuống 
B. một quả bóng cao su to được thả rơi từ trên cao xuống 
C. một hòn sỏi được thả rơi từ trên cao xuống 	
D. một hòn bi rơi từ mặt nước xuống đáy một bình nước
Câu 13. Chọn câu trả lời đúng Gia tốc của chuyển động tròn đều 
A. là một đại lượng véctơ luôn tiếp tuyến với quĩ đạo chuyển động 
B. là một đại lượng véctơ luôn hướng về tâm quĩ đạo chuyển động
C. là một đại lượng véctơ luôn cùng phương ,chiều với véctơ vận tốc dài 
D. Cả A,B,C đều sai 
Câu 14. Chọn phát biểu sai về chuyển động tròn đều 
A. Các chuyển động tròn đều cùng chu kì T ,chuyển động nào có bán kính quỹ đạo càng lớn thì tốc độ dài càng lớn 
B. Nếu cùng tần số f ,bán kính quỹ đạo càng nhỏ thì tốc độ dài càng nhỏ 
C. Nếu cùng bán kính quỹ đạo r ,tần số càng cao thì tốc độ dài càng lớn
D. Nếu cùng bán kính quỹ đạo r ,chu kì T càng nhỏ thì tốc độ dài càng nhỏ
Câu 15. Chọn phát biểu đúng về một chuyển động tròn đều bán kính r 
A. Tốc độ dài tỉ lệ thuận với bán kính quỹ đạo 	B. Chu kì càng lớn thì tốc độ góc cũng càng lớn
C. Tốc độ góc tỉ lệ với tốc độ dài 	D. Tần số càng lớn thì tốc độ góc càng lớn 
Câu 16. Chọn phát biểu đúng về các chuyển động tròn
A. Trong mọi chuyển động tròn ,gia tốc của chất điểm là gia tốc hướng tâm vì véctơ gia tốc nằm trên bán kính véctơ và hướng vào tâm đường tròn quỹ đạo 
B.Trong các chuyển động tròn ,véctơ gia tốc luôn vuông góc với véctơ vận tốc 
C. Thành phần gia tốc dọc tiếp tuyến quỹ đạo tròn quyết định sự không đều của chuyển động tròn .Thành phần đó cùng chiều với véctơ vận tốc thì chuyển động đó là tròn nhanh dần và ngược lại
D.Với các chuyển động tròn cùng bán kính r ,thành phần gia tốc dọc bán kính quỹ đạo không phụ thuộc vào tốc độ dài
Câu 17. Trong các phát biểu sau đây về gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều ,phát biểu nào sai ?
A. Véctơ gia tốc luôn vuông góc với véctơ vận tốc .Không có thành phần gia tốc dọc theo tiếp tuyến quỹ đạo
B.Véctơ gia tốc luôn hướng vào tâm nên gọi là gia tốc hướng tâm 
C. Với các chuyển động tròn đều cùng bán kính r ,gia tốc hướng tâm tỉ lệ thuận với tốc độ dài 
D.Với các chuyển động tròn đều cùng tốc độ góc ω ,gia tốc hướng tâm tỉ lệ thuận với bán kính quỹ đạo
Câu 18. Chọn công thức đúng của gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều 
A. aht = 	B. aht = 	C. aht = r .v2 	D. aht = 
Câu 19. Trong các công thức sau đây ,liên hệ giữa các đại lượng đặc trưng cho chuyển động tròn đều ,công thức nào sai ?
A. Độ dài cung ∆s và góc ở tâm ∆φ quét bởi bán kính r : ∆s = r. ∆φ 
B. Tốc độ góc ω và tốc độ dài v : ω = r. v	
C. Tốc độ góc ω và chu kì T : ω T = 2π 	D.Tần số f và tốc độ góc ω :f = 
Câu 20. Chọn câu trả lời đúng Chuyển động tròn đều có :
A. Véctơ gia tốc luôn hướng về tâm quỹ đạo 	B. Độ lớn và phương của vận tốc không thay đổi 
C. Độ lớn của gia tốc không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo 	D.Cả câu A và B đều đúng 
Câu 21. Điều nào sau đây là sai khi nói về chuyển động tròn đều 
A. Vận tốc dài và vận tốc góc đều không đổi B.Chuyển động có tính tuần hoàn 
C. Hợp lực tác dụng lên vật hướng tâm có độ lớn không đổi D.Chu kì quay tỉ lệ thuận với vận tốc dài 
Câu 22. Trong chuyển động cong, phương của vectơ vận tốc tại một điểm:
A. Trùng với phương của tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó 
B. vuông góc với phương của tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó 
C. Không đổi theo thời gian 	D. Luôn hướng đến một điểm cố định nào đó 
Câu 23. Trong chuyển động tròn đều, tốc độ góc của vật:
A. Luôn thay đổi theo thời gian 
B. Được đo bằng thương số giữa góc quay của bán kính nối vật chuyển động với tâm quay và thời gian để quay góc đó. 
C. Có đơn vị là (m/s)	D. Tỉ lệ với thời gian
Câu 24. Biểu thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ góc, tốc độ dài, chu kì quay và tần số f?
A. v = ωr = 2πfr = r B. v = ωr = 2πTr = r 	C. v = = 2πfr = r D. v = ωr = 2πnr2 = r
Câu 25. Chọn câu đúng.
A. Khi quỹ đạo của một chất điểm là cong thì véctơ vận tốc của nó ở mỗi thời điểm luôn hướng vào tâm của đường cong. 
B. Hướng của vectơ vận tốc của một chất điểm phụ thuộc vào hệ quy chiếu. 
C. Hai điểm A và B là hai điểm trên cùng vật rắn đang chuyển động tịnh tiến. Vectơ vận tốc của điểm A và điểm B luôn không thay đổi theo thời gian. 
D. Chuyển động tịnh tiến có quỹ đạo là đường thẳng.
Câu 26. Có ba chuyển động với các vectơ vận tốc và gia tốc như sau . Chuyển động nào là chuyển động tròn đều? 
A. Hình 1 	B. Hình 2 	C. Hình 3 	D. Không hình nào.
Câu 27. Một vệ tinh nhân tạo đang chuyển động tròn đều quanh trái đất ở độ cao h = R (R là bán kính trái đất) với vận tốc v. Chu kỳ của vệ tinh này là:
A. T = 2πR/v B. T = 4πR/v 	C. T = 8πR/v 	D. T = πR/2v 
Câu 28. Vật chuyển động có gia tốc hướng tâm khi:
A. Vật chuyển động thẳng đều. 	B. Vật chuyển động tròn đều. 
C. Vật chuyển động rơi tự do. 	D. Vật chuyển động thẳng biến đổi đều.
Câu 29. Chọn câu đúng nhất Trong chuyển động tròn đều thì:
A. Gia tốc của vật bằng không. 	B. Vectơ gia tốc cùng hướng với vectơ vận tốc. 
C. Vectơ gia tốc vuông góc với quĩ đạo chuyển động. 
D. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm của quĩ đạo chuyển động.
Câu 30. Vectơ vận tốc của chuyển động tròn đều:
A. Có độ lớn được tính bởi công thức: v = v0 + at.	B. Có độ lớn là một hằng số. 
C. Có phương vuông góc với đường tròn quĩ đạo	D. Cả A, B, C đều sai
Câu 31. Chọn câu đúng nhất. Trong chuyển động tròn đều: 
A. Vectơ vận tốc luôn luôn không đổi. 	B. Vectơ vận tốc không đổi về hướng. 
C. Vectơ vận tốc có độ lớn không đổi và có phương tiếp tuyến với quĩ đạo. 
D. Vectơ vận tốc có độ lớn không đổi và hướng vào tâm quĩ đạo.
Câu 32. Chọn câu sai. Véc tơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều:
A. đặt vào chuyển động tròn. 	B. có độ lớn không đổi. 
C. có phương và chiều không đổi. 	D. luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn.
Câu 33. Trục máy quay n vòng/phút. Suy ra tốc độ góc w tính theo rad/s là bao nhiêu?
A. 2pn 	B. πn/30 	C. 4p2n2 	D. Đáp số khác. 
Câu 34. Câu nào là sai?
A. Gia tốc hướng tâm chỉ đặc trưng cho độ lớn của vận tốc 
B. Gia tốc trong chuyển động thẳng đều bằng không. 
C. Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều không đổi về hướng và cả độ lớn. 
D. Gia tốc là một đại lượng véc tơ. 
Câu 35. Một bánh xe có bán kính R quay đều quanh trục. Gọi v1, T1 là tốc độ dài và chu kỳ của một điểm trên vành bánh xe cách trục quay R1. v2, T2 là tốc độ dài và chu kỳ của một điểm trên vành bánh xe cách trục quay R2 = R1/2. Tốc độ dài và chu kỳ của 2 điểm đó là:
A. v1 = v2, T1 = T2 	B. v1 = 2v2, T1 = T2 	C. v1 = 2v2, T1 = 2T2 D. v1 = v2, T1 = 2T2
Câu 36. Chọn câu phát biểu sai. Trong các chuyển động tròn đều có cùng chu kì:
A. Chuyển động nào có bán kính quĩ đạo lớn hơn thì có tốc độ dài lớn hơn. 
B. Chuyển động nào có bán kính quĩ đạo nhỏ hơn thì có tốc độ dài nhỏ hơn. 
C. Chuyển động nào có bán kính quĩ đạo lớn hơn thì có gia tốc lớn hơn. 
D. Chuyển động nào có bán kính quĩ đạo lớn hơn thì có tốc độ góc lớn hơn.
Câu 37. Trong chuyển động tròn đều:
A. tần số tỉ lệ thuận với bán kính quỹ đạo. 	B. tốc độ góc tỉ lệ thuận với bán kính quỹ đạo. 
C. chu kỳ tỉ lệ thuận với bán kính quỹ đạo. 	D. tần số tỉ lệ thuận với chu kỳ
Câu 38. Gia tốc trong chuyển động tròn đều:
A. đặc trưng cho mức độ biến đổi về độ lớn của véc tơ vận tốc. 
B. đặc trưng cho mức độ biến đổi về hướng của véc tơ vận tốc. 
 C. có phương luôn cùng phương với véc tơ vận tốc. D. tỉ lệ thuận với bán kính quỹ đạo.
Câu 39. Chọn câu trả lời đúng Một hành khách ngồi trong một xe ôtô A , nhìn qua cửa sổ thấy một ôtô B bên cạnh và mặt đường đều chuyển động 
A.Ôtô đứng yên đối với mặt đường là ôtô A 	B.Cả hai ôtô đều đứng yên đối với mặt đường 
C. Cả hai ôtô đều chuyển động đối với mặt đường 	D. Các kết luận trên đều không đúng 
Câu 40. Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một có tính tương đối 
A.Vì trạng thái của vật đó được quan sát ở các thời điểm khác nhau 
B.Vì trạnh thái của vật đó được xác định bởi những người quan sát khác nhau 
C.Vì trạng thái của vật đó được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau 
D.Vì trạng thái của vật đó không ổn định : lúc đứng yên ,lúc chuyển động 
Câu 41. Chọn câu trả lời sai 
A.Quỹ đạo của một vật trong hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau 
B.Vận tốc của cùng một vật trong những hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau 
C.Quỹ đạo và vận tốc của một vật không thay đổi trong những hệ quy chiếu khác nhau 
D.Quỹ đạo và vận tốc của một vật có tính tương đối 
Câu 42. Chọn câu trả lời sai Một hành khách A đứng trong toa tàu và một hành khách B đứng trên sân ga .Khi tàu chuyển động thì hành khách B chạy trên sân ga với cùng vận tốc của tàu và theo chiều chuyển động của tàu 
A.Hành khách A đứng yên so với hành khách B 	B.Hành khách A chuyển động so với sân ga 
C. Hành khách B chuyển động so với sân ga 	D. Hành khách B chuyển động so với hành khách A
Câu 43. Một trái banh được ném thẳng đứng từ dưới lên .Đại lượng nào sau đây không thay đổi 
A. Độ dời 	B. Động năng 	C. Gia tốc 	D. Vận tốc 
Câu 44. Một trái banh được ném từ mặt đất thẳng đứng với vận tốc 20m/s.thời gian từ lúc ném banh đến lúc chạm đất là:
A. 1s B. 2s 	C. 3s 	D. 4s
Câu 45. Thả một hòn đá từ độ cao h xuống mặt đất , hòn đá rơi trong 0,5s .Nếu thả hòn đá từ độ cao H xuống đất mất 1,5s thì H bằng 
A.3h 	B.6h 	C.9h 	D.Một đáp số khác 
Câu 46. Một vật nặng rơi tự do từ độ cao 45m xuống đất .Lấy g = 10m/s2 .Vận tốc của vật khi chạm đất là:
A.20m/s 	B.30m/s 	C.90m/s 	D.Một kết quả khác 
Câu 47. Một vật rơi tự do từ độ cao h .Biết rằng trong giây cuối cùng vật rơi được 15m .Thời gian rơi của vật là :
A.1s 	B.1,5s 	C.2s 	D.2,5s
Câu 48. Thả hai vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao h1 khác h2 Biết rằng thời gian chạm đất của vật thứ nhất bằng 1/2 lần vật thứ hai 
A.Tỉ số =2 	B. Tỉ số = ½	C. Tỉ số = 1/4 	D. Tỉ số =4
Câu 49. Tính quãng đường mà vật rơi tự do đi được trong giây thứ 5 .Trong khoảng thời gian đó vận tốc của vật đã tăng được bao nhiêu ?Lấy g =10 m/s2
A. 40m;10 m/s 	B. 45m;10m/s 	C. 45m;15m/s 	D.40m 15 m/s 
Câu 50. Một viên bi sắt được thả rơi tự do từ độ cao h xuống đất với thời gian rơi là t =0,5s .Hỏi khi thả viên bi từ độ cao 2h xuống đất thì thời gian rơi là bao nhiêu ?
A. 1 s 	B. 2s 	C. 0,707s 	D.0,750s
Câu 51. Ga-li-lê thả quả đạn hình cầu từ độ cao 56m trên tháp nghiêng Pi-da xuống đất .Tính thời gian quả đạn rơi .Biết g =9,81m/s2 
A. 2,97s 	B. 3,38s 	C. 3,83s 	D.4,12s
Câu 52. Thả một hòn đá từ mép một vách núi dựng đứng xuống vực sâu .Sau 3,96s từ lúc thả thì nghe thấy tiếng hòn đá chạm đáy vực sâu.Biết g =9,8 m/s2 và tốc độ truyền âm trong không khí là 330m/s .Tìm chiều cao vách đá bờ vực đó 
A.76m 	B. 58m 	C. 69m 	D.82m
Câu 53. Một vật rơi tự do từ trên xuống .Biết rằng trong giây cuối cùng hòn đá rơi được 25m .Tím chiều cao thả vật .Lấy g = 10m/s2
A. 45m 	B. 40m 	C. 35m 	D.50m
Câu 54. Hai hòn đá được thả rơi tự do từ cùng một độ cao nhưng sớm muộn hơn nhau 1 s .Khi hòn đá trước chạm đất thì hòn đá sau còn cách mặt đất 35m .Tìm chiều cao hai hòn đá lúc ban đầu .Lấy g =10m/s2
A. 75m 	B. 80m 	C. 85m 	D.90m
Một hòn đá thả rơi tự do từ độ cao nào đó .Trả lời các câu hỏi 55,56
Câu 55. Khi độ cao tăng lên hai lần thì thời gian rơi sẽ 
A. Tăng 2 lần 	B. Tăng 4 lần 	C. Tăng lần 	D. Tằng 2 lần 
Câu 56. Vận tốc khi chạm đất sẽ:
A. Tăng 2 lần 	B. Tăng 4 lần 	C. Tăng lần 	D. Tăng 2 lần 
Câu 57. Khi một vật rơi tự do thì các quãng đường vật rơi được trong 1s liên tiếp hơn kém nhau một lượng là bao nhiêu ?
A. 	B. g 	C. g2 	D. Một kết quả khác
Câu 58. Hai giọt nước mưa từ mái nhà rơi tự do xuống đất .Chúng rời mái nhà cách nhau 0,5s .Khi tới đất ,thời điểm chạm đất của chúng cách nhau bao nhiêu ?
A. nhỏ hơn 0,5s 	B.bằng 0,5s
C. lớn hơn 0,5s 	D. Không tính được vì không biết độ cao mái nhà 
Câu 59. Từ một sân thượng có độ cao h = 80m ,một người buông tự do một hòn sỏi .Một giây sau người này ném thẳng đứng hướng xuống một hòn sỏi thứ hai với vận tốc v0 .Hai hòn sỏi chạm đất cùng lúc .Tính v0 ( lấy g =10m.s2)
A. v0 = 5,5m/s 	B. v0 = 11,7m/s 	C. v0 = 20,4m/s 	D. Một kết quả khác 
Câu 60. Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 45m xuống. Sau bao lâu nó rơi tới mặt đất? Cho g = 10m/s2
A. 2,1s 	B. 3s 	C. 4,5s 	D. 9s
Câu 61. Một vật nặng rơi từ độ cao 80m xuống đất. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10m/s2. Thời gian rơi và vận tốc của vật khi chạm đất là:
A. 8s; 80m/s 	B. 16s;160m/s 	C. 4s; 40m/s 	D. 2s; 20m/s
Câu 62. Một hòn đá rơi từ một cái giếng cạn đến đáy giếng mất 3s. Nếu lấy g = 9,8m/s2 thì độ sâu của giếng là:
A. h = 29,4m 	B. h = 88,2m 	C. h = 44,1m 	D. Một giá trị khác 
Câu 63. Một vật được thả từ một độ cao nào đó. Khi độ cao tăng lên 2 lần thì thời gian rơi sẽ?
A. Tăng 2 lần. 	B. Tăng 4 lần. 	C. Giảm 2 lần. 	D. Giảm 4 lần.
Câu 64. Một vật rơi từ độ cao 20m xuống đất. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc trung bình và thời gian chạm đất là:
A. vtb= 10m/s, t = 3s.	B. vtb= 1m/s, t = 2s. 	C. vtb= 10m/s, t = 2s.	D. vtb= 12m/s, t = 2s 
Câu 65. Một vật rơi tự do từ độ cao 80m. Lấy g = 10m/s2. Quãng đường vật rơi được trong 2s và trong giây thứ 2 là:
A. 20m và 15m 	B. 45m và 20m 	C. 20m và 10m. 	D. 20m và 35m
Câu 66. Một vật được thả không vận tốc đầu. Nếu nó rơi xuống được một khoảng cách s1 trong giây đầu tiên và thêm một đoạn s2 trong giây kế kế tiếp thì tỉ số s2/s1 là:
A. 1 	B. 2 	C. 3 	D. 5
Câu 67. Một vật rơi tự do trong giây cuối cùng rơi được ba phần tư độ cao rơi. Thời gian rơi là:	
A. 2/3 (s) 	B. t = 7/40(s) 	C. 2s 	D. kết quả khác
Câu 68. Một vật rơi tự do trong giây cuối cùng rơi được ba phần tư độ cao rơi. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc khi chạm đất là:
A. 20/3 m/s 	B. 20 m/s 	C. 7/4m/s 	D. 30 m/s
Câu 69. Một quạt máy quay được 180 vòng trong thời gian 30s ,cánh quạt dài 0,4m .Vận tốc dài của một điểm ở đầu cánh quạt là 
A. m/s 	B.2,4π m/s 	C. 4,8π m/s 	D. Một giá trị khác 
Câu 70. Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính R = 15m ,với vận tốc dài 54km/h . Gia tốc hướng tâm của chất điểm là 
A. 1m/s2 	B. 15m/s2 	C. 225m/s2 	D .Một giá trị khác
Câu 71. Tần số quay của kim giờ trên mặt đồng hồ là
A. fg = 4,62.10-5 Hz 	B. fg = 2,31.10-5 Hz 	C. fg = 2,78.10-4 Hz 	D. fg = 1,16.10-5 Hz
Câu 72. Xem như Trái Đất chuyển động tròn đều quanh Mặt Trời với bán kính quay r = 150 triệu kilômét và chu kì quay T = 365 ngày .Tìm tốc độ góc và tốc độ dài của Trái Đất xung quanh Mặt Trời
A. 3,98.10-7 rad/s ; 59,8 km/s 	B. 9,96.10-8 rad/s ; 14,9 km/s
C. 1,99.10-7 rad/s ; 29,9 km/s 	D. 3,98.10-7 rad/s ; 29,9 km/s
Câu 73. Chọn câu trả lời đúng Một đồng hồ công cộng gắn trên tháp chuông ở trung tâm thành phố có kim phút dài 1,2m và kim giờ dài 90cm .Tìm tốc độ dài của hai đầu mút hai kim đó 
A. 1,57.10-3 m/s ; 1,74 .10-4 m/s 	B. 2.,09.10-3 m/s ; 1,31 .10-4 m/s
C. 3,66.10-3 m/s ; 1,31 .10-4 m/s 	D. 2,09.10-3 m/s ; 1,90 .10-4 m/s
Câu 74. Một đĩa tròn bán kính 10cm, quay đều mỗi vòng hết 0,2s. Tốc độ dài của một điểm nằm trên vành đĩa nhận giá trị nào sau đây ? 
A. v = 314m/s 	B. v = 31,4m/s 	C. v = 0,314m/s 	D. v = 3,14m/s 
Câu 75. Một chiếc xe đạp chuyển động đều trên một đường tròn bán kính 100m. Xe chạy một vòng hết 2 phút. Xác định gia tốc hướng tâm của xe.
A. aht= 0,27 m/s2 	B. aht= 0,72 m/s2 	C. aht= 2,7 m/s2 	D. aht= 0,0523 m/s2
Câu 76. Một vệ tinh địa tĩnh luôn ở phía trên của một địa điểm trên xích đạo Trái Đất .Tìm độ cao của vệ tinh so với mặt đất và tốc độ dài của nó. Biết bán kính Trái đất R = 6400km Cho gia tốc rơi tự do ở tại vị trí cách tâm Trái Đất một khoảng r được tính theo công thức : g = (m/s2 )
A. 42212 km ; 3,06 km/s 	B. 35800 km ; 2,6 km/s
C. 35800 km ; 3,06 km/s 	D. 42212 km ; 2,6 km/s
Câu 77. Một vệ tinh nhân tạo ở cách Trái đất 300 km chuyển động tròn đều quanh Trái đất mỗi vòng hết 90 min. Tính gia tốc hướng tâm của vệ tinh. Biết bán kính Trái đất R = 6400 km
A. aht= 1176259 km/h2B. aht= 1176259 m/s2 	C. aht= 117625,9 km/h2 D. aht= 117625,9 m/s2
Câu 78. Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 40km/h trên một vòng đua có bán kính 100m. Tính gia tốc hướng tâm của xe
A. 0,11m/s2 	B. 0,4 m/s2 	C. 1,23 m/s2 	D. 16m/s2
Câu 79. Chu kỳ của kim phút là: 
A. 1min. 	B. 360s. 	C. 60 min. 	D. Một kết quả khác
Câu 80. Chiều dài của kim dây đồng hồ là 5cm thì gia tốc của đầu mút kim là: 
A. 5m/s2 	B. 5,5cm/s2 	C. 5,25cm/s2 	D. 5,5cm/s2
Câu 81. Trong chuyển động tự quay quanh trục của trái đất coi là chuyển động tròn đều. Bán kính trái đất 6400 km. Tốc độ dài của một điểm ở vĩ độ 450 bắc là:
A. 3 km/s 	B. 330 m/s 	C. 466,7 m/s. 	D. 439 m/s
Câu 82. Một chất điểm chuyển động đều trên một quỹ đạo tròn, bán kính 0,4m. biết rằng nó đi được 5 vòng trong một giây. Hãy xác định gia tốc hướng tâm của nó.
A. 395,3m/s2 	B. 128,9m/s2 	C. 569,24m/s2 	D. 394,4m/s2
Câu 83. Một chất điểm chuyển động đều trên một đường tròn có bán kính R = 15m với vận tốc 54 km/h. Gia tốc hướng tâm của chất điểm là:
A. 1 m/s2 	B. 225 m/s2 	C. 15 m/s2 	D. 2 m/s2
Câu 84. Một quạt máy quay được 180 vòng trong 30 giây, Cánh quạt dài 0,4m. Tốc độ dài của một điểm trên đầu cánh quạt là:
A. π/3 m/s 	B. 2,4π m/s 	C. 4,8π m/s 	D. 7,2π m/s
Câu 85. Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300 km bay với tốc độ 7,9 km/s. Tính tốc độ góc, chu kì của nó. Coi chuyển động là tròn đều. Bán kính trái đất bằng 6400 km
A. ω12.10-3(rad/s); T5,23.103s 	B. ω1,2.10-3(rad/s); T5,32.103s 
C. ω1,2.10-3(rad/s); T5,23.104s 	D. ω1,2.10-3 (rad/s); T5,23.103 s
Câu 86. Một vệ tinh nhân tạo ở cách Trái đất 320 km chuyển động tròn đều quanh Trái đất mỗi vòng hết 4,5 giờ. Tính gia tốc hướng tâm của vệ tinh. Biết bán kính Trái đất R = 6380 km
A. aht = 13084 km/h2 B. aht = 13048 km/h2 	C. aht = 14038 km/h2 D. aht = 13408 km/h2
Câu 87. Mặt Trăng chuyển động tròn đều quanh Trái Đất trên quỹ đạo có bán kính là 3,84.105 km và chu kì quay là 27,32 ngày. Tính gia tốc của Mặt Trăng
A. a = 2,7.10-3 m/s2 	B. a = 2,7.10-6 m/s2 	C. a = 27.10-3 m/s2 	D. a = 7,2.10-3 m/s2
Câu 88. Một đĩa tròn có bán kính 36 cm, quay đều mỗi vòng trong 0,6s. Tính vận tốc dài, vận tốc góc, gia tốc hướng tâm của một điểm nằm trên vành đĩa
A. v = 37,7 m/s; ω = 10,5 rad/s; a = 3948 m/s2 	B. v = 3,77 m/s; ω = 1,05 rad/s; a = 3948 m/s2 
C. v = 3,77 m/s; ω = 10,5 rad/s; a = 3948 m/s2 	D. v = 3,77 m/s; ω = 10,5 rad/s; a = 394,8 m/s2
Câu 89. Một quạt máy quay với vận tốc 400 vòng/phút. Cánh quạt dài 0,82m. Tìm vận tốc dài và vận tốc góc của một điểm ở đầu cánh 
A. ω = 48,17 rad/s; v = 34,33 m/s 	B. ω = 41,78 rad/s; v = 34,33 m/s 
C. ω = 14,87 rad/s; v = 34,33 m/s 	D. ω = 41,87 rad/s; v = 34,33 m/s
Câu 90. Một chiếc xe đạp chuyển động đều trên một đường tròn bán kính 100m. Xe chạy một vòng hết 2 phút. Xác định gia tốc hướng tâm của xe.
A. aht = 0,27 m/s2 	B. aht = 0,72 m/s2 	C. aht = 2,7 m/s2 	D. aht = 0,0523 m/s2
Câu 91. Các giọt nước mưa rơi đều thẳng đứng vận tốc v1. Một xe lửa chạy thẳng đều theo phương ngang với vận tốc v1 = 17,3m/s. Các giọt nước mưa bám vào cửa kính và chạy dọc theo hướng hợp 300 với phương thẳng đứng. Vận tốc rơi thẳng đều của các giọt nước mưa là: 
A. 34,6m/s 	B. 30m/s 	C. 11,5m/s 	D. Khác A, B, C. 

Tài liệu đính kèm:

  • docON_TAP_HE_CHUONG_1.doc