Ôn tập môn Vật lí lớp 8 - Bài tập chuyển động thẳng đều

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 6296Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Vật lí lớp 8 - Bài tập chuyển động thẳng đều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập môn Vật lí lớp 8 - Bài tập chuyển động thẳng đều
ĐỀ SỐ 1
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Một ôtô đang chạy trên đường. Chọn câu đúng. 
A. Ôtô đang chuyển động so với cột điện bên đường. 
B. Người lái ôtô đang chuyển động so với băng ghế. 
C. Ôtô đang chuyển động so với người lái ôtô. 
D. Ôtô đang chuyển động so với hành khách. 
Câu 2. Chiếc phà đang chạy qua sông. Chọn câu sai? 
A. Hành khách đứng yên so với người lái phà. 
B. Chiếc phà đứng yên so với bến phà. 
C. Chiếc phà đứng yên so với người lái phà. 
D. Chiếc phà chuyển động so với chiếc phà khác chạy ngược chiều. 
Câu 3. Khi nói Trái Đất quay quanh Mặt Trời ta đã ngầm chọn vật nào làm mốc? 
A. Ngôi sao khác. 	B. Mặt Trăng. 	C. Mặt Trời. 	D. Trái Đất. 
Câu 4. Chọn câu đúng? Vật đứng yên thì 
A. thay đổi khoảng cách so với vật mốc. 	B. không thay đổi khoảng cách so với vật mốc. 
C. không thay đổi vị trí so với vật mốc. 	D. thay đổi vị trí so với vật mốc. 
Câu 5. Chọn câu sai? So với trục cánh quạt thì một điểm trên đầu cánh quạt là 
A. đứng yên. 	B. chuyển động. 	
C. vừa đứng yên vừa chuyển động.	D. Tất cả đều sai. 
Câu 6. Quan sát một đoàn tàu chuyển động qua sân ga. Phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Đoàn tàu chuyển động so với người hành khách ngồi trong tàu. 
B. Đoàn tàu chuyển động so với đoàn tàu khác dừng trong sân ga. 
C. Đoàn tàu chuyển động so với người soát vé đang đi kiểm tra vé trong tàu. 
D. Đoàn tàu chuyển động so với nhà ga. 
Câu 7. Hai ôtô đang chạy cùng chiều, trên cùng một con đường vơi cùng một tốc độ. Nếu lấy một trong hai ôtô làm mốc thì ôtô kia co thể xem là 
A. lúc chuyển động lúc thì đứng yên tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau. 
B. chuyển động. 
C. đứng yên. 
D. không xác định được trạng thái chuyển động hay đứng yên. 
Câu 8. Một ôtô chạy với vận tốc 10m/s. Sau 1 giờ ôtô đã đi được quãng đường là 
A. 36km 	B. 10km 	C. 3,6km 	D. 10m 
Câu 9. Đơn vị vận tốc là:
A. km.h           	B. m.s              	C. km/h           	D.s/m
B. TỰ LUẬN
Câu 1. Một người đi xe máy trên đường thì:
	a. So với xe máy người A chuyển động hay đứng yên? Tại sao?
	b. So với cây cối bên đường chiếc xe chuyển động hay đứng yên? Vì sao?
Câu 2. Một chiếc thuyền đang thả trôi theo dòng nước. Ban A nói rằng chiếc thuyền đang chuyển động với dòng nước và đứng yên so với người ngồi trên thuyền. Bạn A nói đúng hay sai? Tại sao?
Câu 3. Hãy lấy ví dụ chứng tỏ chuyển động hay đứng yên mang tính tương đối?
Câu 4. Hãy cho biết vật đã được chọn làm mốc trong các ví dụ sau: 
a. Chiếc xe ôtô đang chạy ngang sân nhà. 
b. Trái Đất quay quanh Mặt Trời. 
c. Mặt Trời mộc ở đằng Đông lặn ở đằng Tây. 
d. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. 
Câu 5. Một tàu hỏa đang chạy trên đường. Hãy chỉ ra vật có thể được chọn làm mốc khi noi rằng: 
a. Tàu hỏa đang đứng yên. 
b. Hành khách đang đứng yên. 
c. Hành khách chuyển động. 
d. Tàu hỏa chuyển động. 
Câu 6. Một chiếc bè gỗ trôi trên sông. Hãy chọn vật làm mốc để có thể chiếc bè là 
a. chuyển động. 
b. đứng yên. 
Câu 7. Hãy tìm 2 ví dụ về vật chuyển động có quỹ đạo là 
a. đường thẳng. 
b. đường tròn. 
c. đường cong (không phải đường tròn). 
Câu 8. Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động thẳng; chuyển động cong, chuyển động tròn? Tại sao?
	a. Chuyển động của đầu mút kim đồng hồ treo trên một toa tàu đang chuyển động.
	b. Chuyển động của môt hòn đá khi rơi từ trên cao xuống.
	c. Chuyển động của một chiếc là từ trên cây xuống.
	d. Chuyển động của một người ngồi trên đu quay.
Câu 9. Bạn A đang đạp xe trên đường. Bạn B nói rằng bạn A đang chuyển động, theo em câu nói của bạn B đúng hay sai? Tại sao? Em hãy nói thế nào cho đúng.
Câu 10. Một chiếc xe lăn trên máng nghiêng. Em hãy chỉ ra một vài điểm trên chiếc xe chuyển động của nó là chuyển động thẳng, chuyển động cong hay chuyển động tròn.
Câu 11. Đổi đơn vi, trong các câu hỏi sau?
	a. 1,5m/s = ..km/h; 27m/s = ..km/h; 40m/s = ..km/h; 12m/s = ..km/h; 120m/s = ..km/h;
	b. 48km/h = ..m/s; 32km/h = ..m/s; 56km/h = ..m/s; 84km/h = ..m/s; 144km/h = ..m/s;
Câu 12. Một người đi xe máy xuất phát từ A lúc 7 giờ 10 phút và đến B lúc 8h 40 phút. Biết quãng đường AB = 45km. Tính vận tốc của người đó theo km/h và m/s.
Câu 13. Lúc 6h một người đi xe máy với vận tốc 20km/h, chạy từ nhà đến nơi làm việc cách nhau 30km. Hỏi lúc mấy giờ người đó tới nơi?
Câu 14. Lúc 9h một người đi xe đạp khời hành từ A về B với vận tốc 5m/s. Lúc 10h một ngời đi xe máy cũng từ A về B với vận tốc 36km/h. Hỏi hai ngừi gặp nhau lúc mấy giờ? Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu km?
Câu 15. Lúc 6h hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 200km, chuyển động ngược chiều với vận tốc lần lượt 40km/d và 60km/h. Hỏi lúc mấy giờ hai xe gặp nhau, Nơi gặp nhau cách B bao nhiêu km?
Câu 16. Lúc 5h Hai xe khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 60km, chuyển động cùng chiều và đều có hướng từ A đến B với vận tốc lần lượt 60km/h và 30km/h. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ? Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu km?
Câu 17. Hai ô tô cùng khởi hành và chuyển động thẳng đều ngược chiều nhau. Vận tốc của xe thứ nhất gấp 1,2 lần vận tốc của xe thứ hai. Ban đầu hai xe cách nhau 198km và sau 2 giờ thì hai xe gặp nhau. Tính vận tốc của hai xe.
Câu 18. Hai người đi xe đạp cùng khởi hành một lúc và chuyển động thẳng, cùng chiều. Ban đầu họ cách nhau 0,48km. Người thứ nhất đi với vận tốc 5m/s và sau 4 phút thì đuổi kịp người thứ hai. Tính vận tốc của người thứ hai.
Câu 19. Hãy sắp xếp các vận tốc sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
	- Vận tốc tàu hỏa: 54km/h
	- Vận tốc chim đại bàng: 24m/s
	- Vận tốc bơi của một con cá: 6.000cm/phút
	- Vận tốc quay của Trái Đất quanh Mặt Trời: 108.000km/h
Câu 20. Một máy bay bay với vận tốc 800km/h từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh. Nếu đường bay Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh dài 1400km, thì máy bay phải bay trong bao nhiêu lâu ?
Câu 21. Chuyển động của phân tử hyđrô ở 0oC có  vận tốc 1692m/s, của vệ tinh nhân tạo của Trái Đất có vận tốc 28800km/h. Hỏi chuyển động nào nhanh hơn?
------------ HẾT -----------

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_chuyen_dong_thang_deu.doc