ĐỀ ÔN TẬP SỐ 25 I. Phần chung: (7 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau: a) b) Câu 2: (1,0 điểm) Tìm a để hàm số sau liên tục tại x = 2: . Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) b) Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A¢B¢C¢ có đáy ABC là tam giác vuông tại C, CA = a, CB = b, mặt bên AA¢B¢B là hình vuông. Từ C kẻ CH ^ AB¢, HK // A¢B (H Î AB¢, K Î AA¢). a) Chứng minh rằng: BC ^ CK, AB¢ ^ (CHK). b) Tính góc giữa hai mặt phẳng (AA¢B¢B) và (CHK). c) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (CHK). II. Phần riêng: (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau: 1. Theo chương trình Chuẩn Câu 5a: (1,0 điểm) Tính giới hạn: . Câu 6a: (2,0 điểm) a) Cho hàm số . Tính: . b) Cho (C): . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại các giao điểm của (C) với trục hoành. 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 5b: (1,0 điểm) Chứng minh rằng nếu ba số a, b, c lập thành một cấp số cộng thì ba số x, y, z cũng lập thành một cấp số cộng, với: , , . Câu 6b: (2,0 điểm) a) Cho hàm số . Chứng minh rằng: . b) Cho (C): . Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d:. ĐỀ ÔN TẬP SỐ 26 I. Phần chung: (7 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau: a) b) Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x = 3: Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) b) Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A¢B¢C¢ có AB = BC = a, AC = . a) Chứng minh rằng: BC ^ AB¢. b) Gọi M là trung điểm của AC. Chứng minh (BC¢M) ^ (ACC¢A¢). c) Tính khoảng cách giữa BB¢ và AC¢. II. Phần riêng: (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau: 1. Theo chương trình Chuẩn Câu 5a: (1,0 điểm) Tính giới hạn: . Câu 6a: (2,0 điểm) a) Cho hàm số . Chứng minh: . b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M ( –1; –2). 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 5b: (1,0 điểm) Tìm x để ba số a, b, c lập thành một cấp số cộng, với: , , . Câu 6b: (2,0 điểm) a) Cho hàm số: . Chứng minh rằng: . b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số , biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d: . ĐỀ ÔN TẬP SỐ 27 I. Phần chung: (7 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau: a) b). Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm : . Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) b) Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình vuông ABCD và tam giác đều SAB cạnh bằng a, nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Gọi I là trung điểm của AB. a) Chứng minh tam giác SAD vuông. b) Xác định và tính độ dài đoạn vuông góc chung của SD và BC. c) Gọi F là trung điểm của AD. Chứng minh (SID) ^ (SFC). Tính khoảng cách từ I đến (SFC). II. Phần riêng: (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau: 1. Theo chương trình Chuẩn Câu 5a: (1,0 điểm) Tính giới hạn: . Câu 6a: (2,0 điểm) a) Cho hàm số . Tính . b) Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ xo = 3. 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 5b: (1,0 điểm) Tính : . Câu 6b: (2,0 điểm) a) Cho hàm số . Tính giá trị của biểu thức: . b) Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: . ĐỀ ÔN TẬP SỐ 28 I. Phần chung: (7 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau: a) b) Câu 2: (1,0 điểm) Tìm m để hàm số sau liên tục tại điểm x = 1: Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) b) . Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh bên và cạnh đáy là a. a) Chứng minh: SA) ^ SC. b) Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD, BC. Chứng minh: (SIJ) ^ (SBC). c) Tính khoảng cách giữa AD và mặt phẳng (SBC). II. Phần riêng: (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau: 1. Theo chương trình Chuẩn Câu 5a: (1,0 điểm) Tính giới hạn: . Câu 6a: (2,0 điểm) a) Cho hàm số . Chứng minh rằng: b) Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng 3. 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 5b: (1,0 điểm) Tìm số hạng đầu và công bội của một cấp số nhân, biết: Câu 6b: (2,0 điểm) a) Cho hàm số . Tính . b) Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm A(4 ; 1). ĐỀ ÔN TẬP SỐ 29 Câu I (2.0 điểm) 1. Giải phương trình: . 2. Cho hàm số có đồ thị (C). Lập phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đó đi qua Câu II (1.0 điểm) Giải hệ phương trình: Câu III (2.5 điểm) Tìm m để hàm số: liên tục trên 2. Một hộp bi có 5 viên bi đỏ, 3 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 viên bi trong đó số bi đỏ lớn hơn số bi vàng. Câu IV (3.5 điểm) 1. Cho hình lăng trụ , tam giác ABC vuông tại B có AB = a, . Biết mặt phẳngvuông góc với đáy, góc giữa cạnh bên và đáy bằng và . a) Tính theo a đường cao khối lăng trụ . b) Tính góc và khoảng cách giữa hai đường thẳng và. 2. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng: . Lập phương trình đường tròn (C) biết tâm của (C) nằm trên (d) và (C) tiếp xúc với hai đường thẳng và . Câu V (1.0 điểm) Cho . Chứng minh rằng: .
Tài liệu đính kèm: