Ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 9: Cấu trúc Ving

doc 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 755Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 9: Cấu trúc Ving", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 9: Cấu trúc Ving
III. CÁC CẤU TRÚC TRẮC NGHIỆM DẠNG ĐỘNG TỪ Ving/ to V: (STRUCTURES)
1. Dạng 1: S + (V) + to + V + hoặc S + (V) + sb + to + V+ O
1. to afford to V: cố gắng làm gỡ
2. to agree V: đồng ý làm gỡ
3. to agree with sb: đồng ý với ai
4. to appear to V: dường như
5. to ask to V: yờu cầu làm gỡ 
6. to ask sb to V: yờu cầu ai làm gỡ
7. to decide to V: quyết định làm gỡ
8. to expect to V: hi vọng làm gỡ
9. to learn to V: học 
10. to manage to V: xoay xở
11. . to offer to V: đề nghị làm gỡ cho ai
12. to plan to V: đặt kế hoạch làm gỡ
13. to promise to V: hứa làm gỡ
14. to encourge to V: khuyến khớch làm gỡ
15. to refuse to V: từ chối làm gỡ
16. to threaten to V: đe dọa làm gỡ
17. to doubt whether S + (V): nghi ngờ về cỏi gỡ đú
18. S +used to V: đó từng làm gỡ (nay k làm nữa)
19. to + encourage sb to V sthkhuyến khớch ai làm gỡ
20. to want to V: muốn làm gỡ
21. to want sb to V: muốn ai làm gỡ
22. to intend to V: cú ý định làm gỡ
23. to advise sb to V: khuyờn ai làm gỡ
24. to allow sb to V: cho phộp ai làm gỡ
25. to beg sb to V: cầu xin ai
26. to forbid to V: cấm làm gỡ
27. to invite to V: mời
28. to invite sb to V: mời ai làm gỡ
29. to persuade sb to V: thuyết phục ai làm gỡ
30. to remind sb to V: nhắc ai làm gỡ
31. to teach sb to V: dạy
32. to tell sb to V: bảo ai làm gỡ
33. to urge sb to V: hối thỳc ai làm gỡ
34. to have sb V: nhờ ai làm gỡ
35. to make sb V: bắt ộp ai làm gỡ
36. S + would like to V: thớch làm gỡ
37. to remind sb of about st/so: gợi nhớ ai về điều gỡ
38. It + (take) + sb + (time) + to V: dành t/g làm gỡ
* Một số cấu trỳc cần phõn biệt :
124. To remember Ving: nhớ đó làm gỡ
132. To remember to V: nhớ làm gỡ (chưa làm)
125. To forget Ving: quờn 1 việc đó làm
133. To forget to V: quờn làm gỡ (chưa làm)
126. To stop Ving: dừng làm gỡ
134. To stop to V: dừng để làm gỡ
127. To try Ving: thử làm gỡ
135. To try to V: cố gắng làm gỡ
128. To regret Ving : hối tiếc vỡ đó làm gỡ
136. To regret to V: tiếc phải làm gỡ
129. To mean Ving: thớch làm gỡ
137. To mean to V: cú ý định làm gỡ
130. To be used to Ving: đó quen làm gỡ
138. Used to V: đó từng làm gỡ
131. To go on to Ving sth: tiếp tục làm việc gỡ (đang dở)
139. To go on to Vsth: tiếp tục làm việc gỡ (việc khỏc)
2. Dạng 2: S + (V) + Ving + O:
39. to admit Ving: chấp nhận đó làm gỡ
40. to avoid Ving: trỏnh làm gỡ
41. to delay Ving: trỡ hoón làm gỡ
42. to deny Ving: phủ nhận làm gỡ
43. to enjoy Ving: thớch làm gỡ
44. to finish Ving: hoàn thành
45. to keep Ving: tiếp tục, duy trỡ
46. to mind Ving: bận tõm
47. to suggest Ving: gợi ý
48. to like Ving: thớch làm gỡ
49. to hate Ving: ghột làm gỡ
50. to love Ving: thớch làm gỡ
51. S + can’t bear Ving: khụng thể chịu được
52. S + can’t stand Ving: khụng thể chịu được
53. S + can’t help Ving: khụng thể trỏnh được
54. to look forward to Ving: trụng mong
55. to accuse sb of Ving: buộc tội ai
56. to insist sb on Ving: nài nỉ ai làm gỡ
57. to remind sb of Ving: gợi nhớ
58. to be afraid of Ving: sợ làm gỡ
59. to be amazed at Ving: ngạc nhiờn
60. to be angry about/at Ving: giận/ bực mỡnh
61. to be good/bad at Ving/ giỏi/ kộm
62. to be bored with Ving: buồn chỏn
63. to be interested in: thớch, quan tõm
64. to be keen on: đam mờ làm gỡ
65. to be nervous of: lo lắng
66. to be responsible for: cú trỏch nhiệm
67. to be satisfied with: hài lũng
68. to be successful in: thành cụng
69. to be tired of +N/V-ing mệt mỏi vỡ
70. to be used to N/Ving: đó quen làm gỡ
71. to thank sb for N/Ving : cảm ơn ai vỡ đó làm gỡ
72. to dream of/about sth/so/Ving: mơ về 
73. to stop/prevent/protect sb/st from Ving sth: ngăn cản ai/cỏi gỡ làm gỡ
74. to look for ward to Ving sth: trụng mong ai làm gỡ 
75. to be thankful/grateful to sb for Ving : biết ơn ai vỡ đó.. 
76. to think about st/Ving sth: suy nghĩ về cỏi gỡ đú
77. to insist on Ving sth: khăng khăng làm gỡ
78. to give sb sth: đưa cho ai cỏi gỡ
79. to give sth to sb: đưa cỏi gỡ cho ai
80. to buy sb sth: mua cho ai cỏi gỡ
81. to be dependent on st/ Ving: phụ thuộc
82. to be different from: khỏc biệt
83. to be excited about: hỏo hức
84. to think of st/Ving: nhớ về cỏi gỡ đú
85. to thank to st/so/Ving: nhờ vào cỏi gỡ, vào ai gỡ đú
86. to thank sb for Ving: cảm ơn ai vỡ đó làm gỡ
87. to apologize (to so) for Ving: xin lỗi ai vỡ cỏi gỡ đú
88. to comfess to Ving: thỳ nhận
89. to congratulate sb on Ving: chỳc mừng ai vỡ gỡ
90. to be friendly with: thõn thiện với
91. to be familiar with: quen thuộc với
92. to be popular with: phổ biến/ưa chuộng
93. to be based on: dựa trờn
94. to be capable of: cú khả năng
95. to be doubtful about: nghi ngờ
96. to take part in = join = paticipate: tham gia
97. to join st: tham gia cỏi gỡ
98. to join in Ving: tham gia làm gỡ
99. to be famous for: nổi tiếng vỡ
100. to be fed up with: chỏn
101. to be fond of Ving: thớch
102. to be grateful to sb for Ving: biết ơn ai vỡ đó làm gỡ
103. to be worried about: lo lắng
104. to be surprised at: ngạc nhiờn
105. to warn sb about /of st/Ving: cảnh bỏo ai việc 
106. agrec to do sth: đồng ý làm gỡ
107. expect to do sth: mong đợi
108. offer to do sth: đề nghị
109. hope to do sth: hi vọng
110. mention doing sth: đề cập
111. count on doing sth: phụ thuộc
112. hante to do: phải làm
113. to prevent sb/st from: ngăn cản ai/cỏi gỡ làm gỡ
114. to apply for: nộp đơn
115. to look for: tỡm kiếm
116. it (is/was) not until+time+ that+ S+Ved (mói cho đếnthỡ mới)
117. force to do sth: yờu cầu, bắt chước
118. mean to do sth: định làm gỡ
119. clemand to do sth: yờu cầu
120. want to do st: muốn làm gỡ 
121. to buy st for sb: mua cỏi gỡ cho ai
122. to bring sb sth: mang cho ai cỏi gỡ
123. to bring st to sb: mang cỏi gỡ cho ai
IV. ARTICLES - mạo từ
1. Mạo từ xỏc định (definite article): THE
- Dựng trước danh từ chỉ người hay vật đó được nhắc đến trước đú :
 I bought a shirt and a pullover this morning. Unluckily, the pullover is too tight.
- Dựng trước DT mà người núi và người nghe đều biết, dự chưa được nhắc đến :
 	Ex. Where’s the bathroom? – Over there, in the corner.
- Dựng trước danh từ chỉ vật duy nhất : the sun, the moon, the earth, the sky
- Trước tớnh từ dựng như danh từ để chỉ 1 nhúm €: The rich should help the poor.
- Trước danh từ xỏc định do cụm từ phớa sau : 	The girl in blue	the man with the red banner
 	The boy that I met	 the place where I met him  the tower of London
- Trước dạng so sỏnh nhất và số thứ tự: 	The first week, the best day, the most beautiful
- Trước tờn cỏc đại dương, sụng nỳi, sa mạc, phương hướng 
	The Pacific Ocean, the Alps, the Sahara, the Thames, the Nile, in the east 
- Tờn cỏc nhạc cụ và nhúm nhạc : the guitar, the piano, the Beatles 
2. Mạo từ khụng xỏc định (indefinite article) : a, an (trước danh từ đếm được số ít)
Mạo từ bất định a, an được dùng với nghĩa một (cái, người, vật).
 + "A"dựng trước danh từ số ít đếm được bắt đầu bằng phụ õm. Eg: a chair a key a dog a boy 
Hoặc những danh từ có cách đọc như phụ âm. Eg: a university
 + "An" dùng trước danh từ số ít đếm được bắt đầu bằng nguyên âm. (a, e, i, o, u)
Eg: an eraser an umbrella an orange an egg an apple an inkpot
Hoặc những danh từ có cách đọc như nguyên âm. Eg: an hour
Nếu trước danh từ có một tính từ xen vào giữa, việc lựa chọn a hoặc an phụ thuộc vào tính từ này:
Eg: a big orange an old house
- Khi đề cập lần đầu tiờn: I met a good person on the street.
- Trước nghề nghiệp của một ai đú: My father is a doctor.
- Trước đối tượng riờng lẻ, cú nghĩa là ‘một’ : 60 kilometres an hour
- Trong cõu cảm thỏn với danh từ đếm được: 	What a beautiful day!	Such a pretty girl!
3. Khụng dựng mạo từ:- Trước tờn cỏc quốc gia : Japan, China 
 Trừ: The United States, The United Kindom, The Philippines, The Netherlands.
- Trước tờn cỏc ngụn ngữ, bữa ăn, mụn thể thao	: French, English, breakfast, lunch, dinner, football, volleyball 
- Trước tước hiệu, ngọn nỳi, ao hồ:	Queen Elizabeth, President Obama, Mount Everest 
V. CONJUNCTIONS - Liên từ:
Liên từ là từ dùng để nối các từ, cụm từ, mệnh đề hoặc câu. Eg: and (và); but (nhưng) or (hoặc).
- Nhóm AND: chỉ sự thêm vào. - Nhóm BUT: Chỉ sự mâu thuẫn hoặc trái ngược.
- Nhóm OR: chỉ sự lựa chọn hoặc đoán chừng.
A/ Not only  but also được dựng như một cặp để nối hai thực thể giống nhau.
S + V + not only  +but (also) ...
Ex1: 	Tom is not only handsome but also talented. 	Mary plays not only the guitar but also the piano.
S + not only + V +but (also) + V
Ex 2: 	She not only plays violent but also composes music.
	He not only reads a newspaper but also listen to the radio everyday.
B/ Both and được dựng như một cặp để nối hai thực thể giống nhau.
S + V + both and
Ex 1: Tom is both talented and handsome.
S + both + V + and + V
Ex2: She both plays violin and composes music.
Note: - Hai chủ ngữ được nối bởi both..and thỡ động từ luụn luụn chia ở số nhiều.
 - Khi hai chủ ngữ được nối bởi not only.but also, either  or, neither nor thỡ động từ chia phự hợp với chủ ngữ gần nú nhất.
VI. PREPOSITION - giớI từ:
 - Giới từ là từ hoặc nhóm từ thường được dùng trước danh từ hoặc đại từ để chỉ sự liên hệ giũa danh từ hoặc đại từ này với các thành phần khác trong câu.
Eg: I left your book on the table.
 - Giới từ cũng có thể đứng trước động từ dạng ING	Eg: He is fond of watching football.
 - Các loại giới từ:
a, Giới từ chỉ nơi chốn: in, on at, above, below, over, under, near, by, next to, inside, outsite, between, among, between, against, in front of, behind, opposite, across,... 	Eg: She lives in Ha noi.
b, Giới từ chỉ thời gian: - At (vào lúc): 
 + Đựơc dùng để chỉ thời điểm: at 5 o'clock/ at night/ at midnight/ at lunch time/ at sunrise/ at sunset
Eg: I don't like going out at night.
 + Được dùng để nói về những kỳ nghỉ:at the weekend/ at weekends/ at Chrismas/ at New Year
Eg: We often give each other presents at christmas
 + AT được dùng trong các cụm từ chỉ khoảng thời gian: at the moment/at present/ at the same time/at that time/at first 
Eg: Mr Minh is busy at the moment.
 - ON (vào)
 + ON được dùng chỉ ngày trong tuần hoặc ngày tháng trong năm. on Monday/on Sundays/on 20 May/ on 15 April 2003 
Eg: See you on Tuesday.	
+ ON được dùng để chỉ 1 ngày trong kỳ nghỉ hoặc các buổi trong ngày cụ thể. on Christmas day/ on New Year
Eg:They're having a party on Christmas day.
- IN (Trong): -> + IN được dùng để chỉ khoảng thời gian dài: buổi, tháng, năm, mùa, thập niên, thế kỷ.
Eg: This house was built in 1756.
 + IN còn dùng để chỉ khoảng thời gian phải mất để hoàn thành việc gì đó hoặc khoảng thời gian trong tương lai.
Eg: I did the crossword in five minutes.
NOTE: Không dùng IN, ON AT trước các từ each, every, some, last, next, this, today, tomorrow, yesterday. 
- IN TIME (đúng lúc), ON TIME (đúng giờ), DURING trong, suốt ( khoảng thời gian), FOR - trong (khoảng thời gian hành động hoặc sự việc xảy ra), SINCE - từ, từ khi (thời điểm hành động hoặc sự việc bắt đầu, FROM ..... TO (từ ... đến), BY - trước hoặc vào (1 thời điểm nào đó), UNTILL/TILL - đến, cho đến ( 1 thời điểm được nói rõ), BEFORE, AFTER, ...
 c, Giới từ chuyển động: TO (đến, tới 1 nơi nào đó), from (từ 1 nơi nào đó), FROM ... TO, ACROSS (qua, ngang qua), ALONG (dọc theo), ABOUT (quanh quẩn đay đó), INTO (vào trong), OUT OF (ra khỏi), UP (lên), DOWN (xuống), THROUGH: (qua, xuyên qua), TOWARDS (về phía), ROUND (quanh, vòng quanh).

Tài liệu đính kèm:

  • docon_tap_mon_tieng_anh_lop_9_cau_truc_ving.doc