ÔN TẬP KIỂM TRA HÓA 12 – LẦN 4 (Sắt – Crom và hợp chất của chúng) Câu 1. Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sau phản ứng thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là (Fe=56) A. 4,48. B. 2,24. C. 6,72. D. 8,96. Câu 2. Cấu hình electron của Cr (Z=24) là A. 1s22s22p63s23p63d54s1 B. 1s22s22p63s23p64s23d4 C. 1s22s22p63s23p63d44s2 D. 1s22s22p63s23p64s13d5 Câu 3. Nhúng thanh sắt lần lượt vào các dung dịch sau: CuCl2, AgNO3 dư, ZnCl2, FeCl3, HCl, HNO3. Số trường hợp xảy ra phản ứng tạo hợp chất sắt (II) là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 4. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện A. kết tủa màu xanh lam. B. kết tủa màu nâu đỏ. C. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. D. kết tủa màu trắng hơi xanh. Câu 5. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thu được 10,08 lít khí duy nhất (đktc). Giá trị của m là [Fe=56] A. 8,4 B. 75,6 C. 25,2 D. 5,6 Câu 6. Cho sắt dư vào dung dịch HNO3 loãng thì dung dịch thu được chứa A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)2 hay Fe(NO3)3 tùy thuộc vào nồng độ HNO3. Câu 7. Phản ứng nào dưới đây không thể xảy ra (1) Fe + MgSO4→Mg + FeSO4 (2) Fe + 2HCl → FeCl2+ H2 (3) Fe + 6HNO3 đ , nguội → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O (4) 2Fe + 3Cl2→2FeCl3 A. (1),(3) B. (3),(4) C. (3) D. (1),(2) Câu 8. Cho 9,0g hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc nguội (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc), dung dịch X và m (g) chất rắn không tan. Giá trị của m là (Fe=56; Cu=64) A. 6,4 gam B. 2,6 gam C. 5,6 gam D. 3,4 gam Câu 9. Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là A. Cu. B. CO. C. Al. D. H2. Câu 10. Cho 28 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch H2SO4 2,5M. Khối lượng muối thu được là [Fe=56; Mg=24; Cu=64; O=16; S=32] A. 76,0 gam. B. 86,8 gam. C. 43,4 gam. D. 68,0 gam. Câu 11. Nhúng một thanh sắt có khối lượng 56 gam vào 200 ml dung dịch CuSO4 . Khi phản ứng xong lấy thanh sắt ra đem cân thấy nặng 56,4 gam. Nồng độ mol/l dung dịch CuSO4 là A. 0,25 M B. 10 M C. 0,5 M D. 1 M Câu 12. Nung một mẫu thép thường có khối lượng 20 gam trong O2 dư thu được 0,336 lít khí CO2 (đktc). Thành phần % theo khối lượng của cacbon trong mẫu thép đó là A. 3,0%. B. 0,90%. C. 0,84%. D. 0,80%. Câu 13. Chọn câu không đúng. A. CrO là oxit bazơ B. CrO3 là oxit axit C. Cr2O3 là oxit lưỡng tính D. Cr(OH)3 là bazơ lưỡng tính Câu 14. Dãy chất đều tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội hoặc H2SO4 đặc nguội là A. Cu, Zn, Mg. B. Zn, Fe, Al. C. Ag, Al, Cu. D. Al, Cr, Fe. Câu 15. Trường hợp nào sau đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất chính có trong quặng? A. Xiđerit chứa FeCO3 B. Pirit chứa FeS2 C. Manhetit chứa Fe3O4 D. Hematit nâu chứa Fe2O3 Câu 16. Cấu hình electron nào là của Fe3+ ? A. [Ar] 4d5 B. [Ar] 3d64s2 C. [Ar] 3d5 D. [Ar] 3d54s2 Câu 17. Dung dịch FeCl3 không tác dụng với kim loại A. Fe. B. Ag. C. Zn. D. Cu. Câu 18. Các số oxi hóa đặc trưng của crom là A. +2, +3, +6. B. +3, +4, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +2, +4, +6. Câu 19. Tính chất hóa học cơ bản của sắt là A. tính oxi hóa trung bình. B. không thể hiện tính oxh và khử C. vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử. D. tính khử trung bình. Câu 20. Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch CrCl3 sẽ có hiện tượng: A. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan. B. xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó tan dần C. xuất hiện kết tủa lục xám không tan. D. xuất hiện kết tủa lục xám sau đó tan dần. Câu 21. Thêm NaOH dư vào dd chứa 0,5 mol Fe(NO3)2. Lọc kết tủa, đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là (Fe=56; N=14; O=16; H=1; Na=23) A. 80,0g. B. 24,0g. C. 16,0g. D. 40,0g. Câu 22. Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng O2 sau đó cho sản phẩm thu được vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch X. Dung dịch X có A. FeCl3 B. FeCl2; FeCl3 và HCldư C. FeCl3; HCl dư D. FeCl2; HCl dư Câu 23. Hòa tàn 27,2g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng dd HCl thu được 4,48 lít khí (đktc) và dd A. Cho dd A tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là [Fe=56; N=14; O=16; H=1; Na=23] A. 52,2g B. 56g C. 32g D. 64g Câu 24. Cho sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa các chất: Cu(NO3)2, Ni(NO3)2, AgCl, Fe(NO3)3 thì sắt sẽ khử các ion kim loại theo thứ tự là A. Ag+, Fe3+, Cu2+, Ni2+ B. Ni2+, Cu2+, Fe3+, Ag+ C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Ni2+ D. Ag+, Cu2+, Ni2+, Fe3+ Câu 25. Một loại hợp kim của sắt trong đó có nguyên tố C (0,01% - 2%) và một lượng rất ít các nguyên tố Si, Mn, S, P. Hợp kim đó là A. amelec B. gang C. thép D. đuyra. Câu 26. Chất khử được dùng trong quá trình sản xuất gang là A. hiđro. B. than cốc. C. nhôm. D. cacbon monooxit. Câu 27. Cho sơ đồ chuyển hoá: FeFeCl3Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là A. HCl, Al(OH)3. B. HCl, NaOH. C. Cl2, Cu(OH)2. D. Cl2, NaOH. Câu 28. Hòa tan hết 13,4g hh gồm Cr và Fe trong dd HCl loãng, nóng được 5,6 lít khí (đktc). Khối lượng Cr trong hỗn hợp là (Fe=56; Cr=52; Cl=35,5; H=1) A. 3,9g. B. 5,6g. C. 7,8g. D. 5,2g. Câu 29. Cho dãy các chất : Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, Cr2O3, Al, Al2O3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 30. Hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Trong hỗn hợp A, mỗi oxit đều có 0,2 mol. Khối lượng của hỗn hợp A là A. 233g. B. 46,4g. C. 232g. D. 92,8g. Câu 31. Hợp chất nào sau đây của sắt vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa? A. Fe2O3 B. Fe C. FeO D. Fe(OH)2 Câu 32. Dung dịch HNO3 tác dụng với chất nào sau đây sẽ không cho khí ? A. Fe3O4 B. FeO C. Fe(OH)3 D. Fe(OH)2 Câu 33. Nguyên liệu sản xuất thép là: A. gang B. quặng manhetit C. quặng hematit nâu D. quặng hematit đỏ Câu 34. Phản ứng không thể tạo FeCl2 là A. Fe + HCl ® B. Fe + Cl2 ® C. Fe(OH)2 + HCl ® D. Cu + FeCl3 ® Câu 35. Phản ứng chứng tỏ hợp chất sắt (II) có tính oxi hóa là A. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl. B. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3. C. FeO + H2 Fe + H2O. D. Fe(OH)2 FeO + H2O. Câu 36. Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, Fe, Zn, Mg. B. Cu, Fe, Zn, MgO. C. Cu, FeO, ZnO, MgO D. Cu, Fe, ZnO, MgO. Câu 37. Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ? A. Fe và Cr B. Fe và Al C. Al và Cr D. Mn và Cr Câu 38. Thổi khí CO đi qua 1,6g Fe2O3 nung nóng đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng Fe thu được là: A. 0,56g B. 4,8g C. 11,2g D. 1,12g Câu 39. Cho các chất sau: Fe; FeO; Fe3O4; Fe2O3; Fe(OH)2; Fe(OH)3; Fe(NO3)2; Fe(NO3)3; FeCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch HNO3 là: A. 6 B. 8 C. 5 D. 7 Câu 40. Đốt cháy bột crom trong oxi dư được 2,28g một oxit duy nhất. Khối lượng crom bị đốt cháy là A. 1,19g. B. 1,56g. C. 0,78g. D. 1,74g. Câu 41. Ứng dụng không hợp lí của crom là A. Crom là kim loại rất cứng có thể dùng để cắt thủy tinh. B. Crom dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt. C. Crom là kim loại nhẹ, được sử dụng tạo các hợp kim của ngành hàng không. D. Điều kiện thường, crom tạo lớp màng oxit mịn, bền được dùng để mạ bảo vệ thép. Câu 42. Nhận xét không đúng là A. Hợp chất Cr(III) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa; Cr(VI) có tính oxi hóa. B. CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3, Cr(OH)3 có tính lưỡng tính C. Ion Cr2O72– thường tồn tại trường kiềm và làm cho dung dịch có màu da cam. D. CrO3 có thể bị nhiệt phân. Câu 43. Cho phản ứng: FeSO4 + K2Cr2O7 + KHSO4 → Cr2(SO4)3 + X + Y + Z. Tổng hệ số các chất trong phương trình sau khi cân bằng với số nguyên tối giản là A. 33 B. 32 C. 46 D. 40 Câu 44. Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì A. dung dịch có màu vàng chuyển thành màu da cam B. dung dịch không màu chuyển thành màu vàng C. dung dịch có màu da cam chuyển thành màu vàng D. dung dịch có màu da cam chuyển thành không màu Câu 45. Nung m (gam) bột sắt trong khí oxi một thời gian thu được 3,0 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 loãng dư, thoát ra 0,56 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc. Giá trị của m là A. 2,90. B. 2,52. C. 2,10. D. 4,20. Câu 46. Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là A. Fe, Al và Cr B. Fe, Al và Zn C. Mg, Al và Cu D. Fe, Zn và Cr Câu 47. Hòa tan hết 2,16 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl đun nóng thu được 896 ml khí ở đktc. Khối lượng crom ban đầu là A. 0,065g B. 1,040g C. 0,560g D. 1,015g Câu 48. Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 5,04 lít khí (đktc) và một phần rắn không tan. Lọc lấy phần không tan đem hòa tan hết bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 38,8 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng các chất trong hợp kim là A. 13,66%Al; 82,29% Fe và 4,05% Cr B. 4,05% Al; 83,66%Fe và 12,29% Cr C. 4,05% Al; 82,29% Fe và 13,66% Cr D. 4,05% Al; 13,66% Fe và 82,29% Cr Câu 49. Cho 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Để khử hoàn toàn X thì cần 1,4 gam CO. Mặt khác, nếu hòa tan hỗn hợp X trong H2SO4 đặc, nóng, dư thì thể tích khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) là A. 112 ml. B. 224 ml. C. 336 ml. D. 448 ml. Câu 50. Cho các sơ đồ phản ứng sau: Cu + X → Y + Z Fe + Y → Z + Cu Fe + X → Z Z + khí T → X. Biết khí T là đơn chất halogen. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. FeCl3; FeCl2; CuCl2. B. FeCl3; CuCl2; FeCl2. C. AgNO3; Fe(NO3)2; Cu(NO3)2. D. HNO3; Cu(NO3)2; Fe(NO3)3. Câu 51. Cho 2,24 g bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Kết thúc phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 4,08 g B. 2,38 g C. 3,08 g D. 5,08 g Câu 52 Có 2 lọ đựng riêng biệt: Fe2O3 và Fe3O4. Hóa chất để phân biệt 2 oxit là dung dịch A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. HNO3. D. NaOH. Câu 53. Tên của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là: A. hematit, pirit, manhetit, xiderit B. xiderit, manhetit, hematit, pirit C. hematit, manhetit, xiderit, pirit D. xiderit, hematit, manhetit, pirit. Câu 54. Cho các nguyên liệu: quặng sắt, than cốc, chất chảy, không khí. Có bao nhiêu nguyên liệu được sử dụng trong quá trình sản xuất gang? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 55. Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, Fe, Zn, MgO. B. Cu, Fe, ZnO, MgO. C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, FeO, ZnO, MgO.
Tài liệu đính kèm: