Ôn tập Hoas 11 - Chương 1 “Sự điện li”

doc 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 9564Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Hoas 11 - Chương 1 “Sự điện li”", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập Hoas 11 - Chương 1 “Sự điện li”
	ÔN TẬP CHƯƠNG 1 “SỰ ĐIỆN LI”
Câu 1. Trộn 40 ml dung dịch H2SO4 0,25M với 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị pH của dung dịch thu được sau khi trộn là 
A. pH=14.	B. pH=13.	C. pH=12.	D. pH=9.
Câu 2. Một dung dịch có nồng độ [OH-] = 2,5.10-10 mol/l. Môi trường của dung dịch thu được có tính chất
A. Kiềm. 	B. Axit.	C. Trung tính	 D. Lưỡng tính.
Câu 3. (Cao ®¼ng khèi A-2009). Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Mg2+, K+, SO42-, PO43- 	B. Ag+, Na+, NO3-, Cl- 	
C. Al3+, NH4+, Br-, OH- 	D. H+, Fe3+, NO3-, SO42-
Câu 4. Một dung dịch (X) có pH = 4,5. Nồng độ [H+] (ion/lit) là 
A. 0,25.10-4 	B. 0,3.10-3 	C. 0,31. 10-2 	 D. 0,31.10-4 
Câu 5. Cho 4 dung dịch có cùng nồng độ mol là NaCl; CH3COONa; CH3COOH; H2SO4. Dung dịch có độ dẫn điện lớn nhất là
A. NaCl.                      	B. CH3COONa.              C. CH3COOH.            	D. H2SO4.
Câu 6. Muốn pha chế 300ml dung dịch NaOH có pH = 10 thì khối lượng (gam) NaOH cần dùng là
A. 11.10-4 	B. 12.10-4 	C. 10,5.10-4 	 D. 9,5.10-4 
Câu 7. Hoà tan m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch B. Tiến hành 2 thí nghiệm sau:
TN1: Cho dung dịch B tác dụng với 110ml dung dịch KOH 2M được 3a gam kết tủa.
TN2: Cho dung dịch B tác dụng với 140ml dung dịch KOH 2M thu được 2a gam kết tủa. m bằng
A. 14,49g 	B. 16,1g 	C. 4,83g 	D. 80,5g
Câu 8. Trộn 100ml dung dịch NaOH có pH = 12 với 100ml dung dịch HCl 0,012M. pH của dung dịch thu được bằng 
A. pH = 5	B. pH = 4	C. pH = 3	D. pH = 7
Câu 9. Dung dịch A có chứa a mol Cu2+, b mol Al3+, c mol SO42-, d mol NO3-. Biểu thức liên hệ giữa a,b,c,d là
A. 2a + 3b = 2c + d 	B. 64a + 27b = 96c + 62d 
C. a + b = c + d 	D. 2a + 2c = b + 3d
Câu 10. Dãy gồm các chất điện li mạnh là
A. NaOH, H2SO4, CuSO4, H2O C. CH3COONa, KOH, HClO4, Al2(SO4)3
B. NaCl, AgNO3, Ba(OH)2, CH3COOH D. Fe(NO3)3, Ca(OH)2, HNO3, H2CO3
Câu 11. Cho hỗn hợp Mg(MnO4)2, Na2SO4, K2Cr2O7 vào nước được dung dịch chứa các ion:
A. Mg2+ , MnO42- , Na+, SO42-, K+, Cr2O72- B. Mg2+, MnO4-, Na+, SO42-, K+, Cr2O72-
C. Mg2+ , MnO42-, Na+, SO42-, K+, Cr2O72-	 D. Mg2+ , MnO4- , Na+, SO42-, K+, Cr2O72-
Câu 12. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
A.Những ion nào tồn tại trong dung dịch 
B.Nồng độ những ion nào tồn tại trong dung dịch lớn nhất
C.Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li
D.Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li
Câu 13. Chỉ dùng BaCO3 có thể phân biệt được 3 dung dịch 
A. HNO3, Ca(HCO3)2, CaCl2	 C. NaHCO3, Ca(OH)2, CaCl2
B. Ba(OH)2, H3PO4, KOH	 D. HCl, H2SO4, NaOH
Câu 14. Phương trình phân tử nào sau đây có phương trình ion rút gọn là
A.	 
B. 
C. 
D. 
Câu 15. (Cao ®¼ng khèi A-2009). Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sau phản ứng thu được m(g) kết tủa. Giá trị của m là
A. 39,4. 	B. 17,1. 	C. 15,5. 	D. 19,7.
Câu 16. Dãy ion không thể tồn tại đồng thời trong dung dịch là
A. Na+, OH-, Mg2+, NO3- B. K+, H+, Cl-, SO42- 	
C. HSO3-, Mg+, Ca2+, NO3- 	 D. OH-, Na+, Ba2+, Cl-
Câu 17. Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. KCl rắn, khan	 B. NaOH nóng chảy	
C. CaCl2 nóng chảy	 D. HBr hòa tan trong nước
Câu 18. Chất nào không điện li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. CaCl2	B. HClO4	 C. Đường glucozơ	D. NH4NO3
Câu 19. Trường hợp nào sau đây dẫn điện được?
A. Nước cất	 B. NaOH rắn, khan	
C. Hidroclorua lỏng	 D. Nước biển
Câu 20. Một dung dịch chứa 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol HCO3- và x mol Cl- . Giá trị của x là
A. 0,15 	B. 0,35 	C. 0,2 	D. 0,3
Câu 21. Dãy gồm các chất điện li mạnh là
A. NaCl, Al(NO3)3, Mg(OH)2	 B. NaCl, Al(NO3)3, H2CO3
C. NaCl, Al(NO3)3, HgCl2	 D. Ca(OH)2, BaSO4, AgCl
Câu 22. Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5 M với 100 ml dung dịch KOH 0,5 M được dung dịch A. Nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch A là
A. 0,65M	B 0,75M	C. 0,55M	D. 1,5M
Câu 23. Trộn lẫn 200ml dung dịch Na2SO4 0,2 M với 300ml dung dịch Na3PO4 0,1M. Nồng độ Na+ trong dung dịch sau khi trộn là
A. 0,16M	B. 0,18M	C. 0,34M	D. 0,4M
Câu 24. Kết luận nào dưới đây là đúng theo thuyết A-rê-ni-ut
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro là axít
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
C. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro và phân li ra H+ trong nước là axít.
D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH- trong thành phần phân tử.
Câu 25. Các hidroxit lưỡng tính
A. Có tính axít mạnh, tính bazơ yếu	 B. Có tính axít yếu, tính bazơ mạnh
C. Có tính axít mạnh, tính bazơ mạnh	 D. Có tính axít và tính bazơ yếu
Câu 26. Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi cho từ từ dung dịch kiềm vào dung dịch ZnSO4 cho đến dư?
A. Xuất hiện kết tủa trắng không tan	 B. Xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan hết
C. Xuất hiện kết tủa xanh sau đó tan hết	 D. Có khí mùi xốc bay ra
Câu 27. Chỉ ra nhận định sai về pH.
A. pH = -lg[H+]	 B. [H+] = 10+a thì pH = a	 
C. pH + pOH = 14	 	 D. [H+]. [OH-]= 10-14
Câu 28. Thêm 90 ml nước vào 10 ml dung dịch NaOH có pH = 12 thì thu được dung dịch có pH bằng
A. 13               	B. 14                	C. 11    	D. 10
Câu 29. Cho 200ml dung dịch NaOH pH = 14 vào 200 ml dung dịch H2SO4 0,25M thu được 400ml dung dịch A. Trị số pH của dung dịch A bằng 
A. 13,4	B. 1,4	C. 13,2	D. 13,6 
Câu 30. Có 10ml dung dịch HCl pH=3. Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều, thu được dung dịch có pH=4, giá trị của x bằng 
A. 10	B. 90	C. 100	D. 40
Câu 31. Muối nào sau đây không phải là muối axít?
A. NaHSO4	B. Ca(HCO3)2	 	C. Na2HPO3. 	D. KHS
Câu 32. Cho dung dịch NaOH có dư tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2. Tìm phương trình ion rút gọn của phản ứng này.
A. OH- + HCO3- CO32- + H2O	 
B. Ba2+ + 2HCO3- + 2OH- BaCO3 + CO32- + 2H2O
C. Ba2+ + OH- + HCO3- BaCO3 + H2O	 
D. Ba2+ + 2OH- Ba(OH) 2	
Câu 33. Tìm trường hợp có xảy ra phản ứng?
A. Na2SO3 + ZnCl2 B. MgCl2 + K2SO4 C. CuS + HCl D.H2S + Mg(NO3)2
Câu 34. Cho dung dịch A chứa đồng thời 0,2mol NaOH và 0,3 mol Ba(OH)2 tác dụng với dung dịch B chứa đồng thời 0,25 mol NaHCO3 và 0,1 mol Na2CO3. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 19,7g	B. 41,1g	C. 68,95g	D. 59,1g
Câu 35. Trộn 100ml dung dịch MgCl2 0,15 vào 200ml dung dịch NaOH có pH=13, thu được m (g) kết tủa. Trị số của m là
A. 0,87	B. 1,16	C. 0,58	D. 2,23
Câu 36. Khi hòa tan 3 muối A, B, C vào nước được dung dịch chứa 0,295 mol Na+, 0,0225mol Ba2+, 0,25mol Cl-, 0,09mol NO3-, ba muối A, B, C là những muối:
A. Ba(NO3)2, NaCl, BaCl2	B. NaCl, NaNO3, Ba(NO3)2
C. NaNO3, Ba(NO3)2, BaCl2	D. KCl, NaNO3, Ba(NO3)2
Câu 37. Có 50ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thêm vào 200ml nước thu được dung dịch X. Nồng độ ion OH- trong dung dịch X là
A. 1M	B. 0,4M	C. 0,6M	D. 0,8M
Câu 38. Cho các chất:
a. H2SO4	b. Ba(OH)2	c. H2S	d. CH3COOH	e. NaNO3
Những chất nào là chất điện li mạnh?
A. a, b, c	B. a, c, d	C. b, c, e	D. a, d, e
Câu 39. Phương trình ion rút gọn: H+ + OH- → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học
A. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O 	 B. HCl + NaOH → NaCl + H2O
C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O 	 D. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl
Câu 40. Chọn phương trình hóa học không đúng.
A. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl 	B. FeS + ZnCl2 → ZnS + FeCl2
C. 2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O 	D. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
Câu 41. Dung dịch chứa ion H+ có thể tác dụng với tất cả các ion trong nhóm
A. HSO4-, HCO3	B. HSO4-, HCO3, CO32 	
C. HCO3, CO32, S2- 	D. HSO4-, CO32, S2
Câu 42. Dung dịch chứa OH- tác dụng với tất cả các ion trong nhóm 
A. NH4+, Na+, Fe2+, Fe3+ 	B. Na+, Fe2+, Fe3+, Al3+ 	
C. NH4+, Fe2+, Fe3+, Al3+ 	D. NH4+, Fe2+, Fe3+, Ba2+
Câu 43. (ĐH B-2008) Trộn 100ml dung dịch có pH=1 gồm HCl và HNO3 với 100ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200ml dung dịch có pH=12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch [H][OH-]=1,0.10-14)
A. 0,15 	B. 0,30 	C. 0,03 	D. 0,12
Câu 44. Dung dịch X chứa hỗn hợp cùng số mol CO32- và SO42-. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 43 gam kết tủa. Số mol mỗi ion có trong dung dịch X là 
A. 0,05 	B. 0,1 	C. 0,15 	D. 0,20 
Câu 45. (Cao đẳng khối A-2008)
Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lit khí (đktc) và 1,07 gam kết tủa. 
- Phần hai cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng (gam) các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là
A. 3,52 	B. 3,73 	C. 7,04 	D. 7,46 
C©u 46. Thể tích của nước cần để thêm vào 15 ml dung dịch axit HCl có pH = 1 để thu được dung dịch axit có pH = 3 là
A. 1,485 lít                   	B. 14,85 lít                   	C. 1,5 lít           	D. 15 lít
C©u 47. (ĐH A-2007) Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5 	B. 4 	C. 3 	D. 2 
C©u 48. (CĐ-2008) Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 5 	B. 4 	C. 1 	D. 3
C©u 49. (ĐH B-2008) Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là
A. 4 	B. 3 	C. 2 	D. 1
C©u 50. (ĐH B-2007) Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là
A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2 	B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2 	D. HNO3, NaCl, Na2SO4 

Tài liệu đính kèm:

  • docCHUONG 1- SU DIEN LI- ON TAP- TRAC NGHIEM.doc